Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
6 | Luyện tập | ĐS6: Số nghịch đảo | |
3 | 7 | §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương | |
8 | Luyện tập | ||
4 | 9 | §5. Bảng căn bậc hai Thay bài Luyện tập trên máy tinh casio | Cả bài không dạy |
10 | §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | ||
5 | 11 | Luyện tập | |
12 | §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai ( tt) | ||
6 | 13 | Luyện tập | ĐS8: phân tích đa thức thành nhân tử |
14 | §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai | ||
7 | 15 | Luyện tập | |
16 | §9. Căn bậc ba | HH8: Công thức tính thể tích hình lập phương | |
8 | 17 | Ôn tập chương I | |
18 | Kiểm tra chưong I | ||
Chương II: Hàm số bậc nhất ( 11 tiết) | |||
9 | 19 | §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số | |
20 | §2. Hàm sô bậc nhất | Vật lý: S, T, V |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Phối Chương Trình Phần Hình Học:
- Phân Phối Chương Trình Phần Hình Học
- Phân Phối Chương Trình Phần Đại Số:
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng - 23
Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.
Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
10 | 21 | Luyện tập | HH: HCN, Chu vi HCN |
22 | §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b ( a 0) | ||
11 | 23 | Luyện tập | HH8: HBH, S tam giác, C tam giác |
24 | §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau | ||
12 | 25 | Luyện tập | |
26 | §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b | Ví dụ 2: Không dạy | |
13 | 27 | Luyện tập | Bài tập 28b; 31: không yêu cầu HS làm |
28 | Ôn tập chương II | ||
14 | 29 | Kiểm tra chưong II | |
Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ( 17 tiết) | |||
30 | §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn | ||
15 | 31 | §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn | |
32 | Luyện tập | ||
16 | 33 | §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế | |
34 | Luyện tập | ||
17 | 35 | Ôn tập Học kì I | |
36 | Ôn tập Học kì I |
Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
37 | Ôn tập Học kì I | ||
18 | Kiểm tra Học kì I | ||
19 | 38 | §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số | |
39 | Luyện tập | ||
40 | Thực hành máy tính cầm tay Casio, Vinacal… | ||
20 | 41 | §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình | Vật lí: S, V,T |
42 | §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tt) | ||
21 | 43 | Luyện tập | HH8: S tích giác, ĐS7 thống kê |
44 | Luyện tập | Vật lý: chuyển động đều. | |
22 | 45 | Ôn tập chương III | Kết luận của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10, không yêu cầu HS chứng minh và được sử dụng để làm các bài tập khác. Hóa học công thức tính nồng độ mol, vật lý: khối lượng, thời gian |
46 | Kiểm tra chương III | ||
Chương IV: Hàm số y = ax2. Phương trình bậc hai một ẩn ( 24 tiết) | |||
23 | 47 | §1. Hàm số y = ax2 ( a 0) | Vật lý: S, V, T |
Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
48 | Luyện tập | Vật lí: S, V,T, gia tốc | |
24 | 49 | §2. Đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0) | |
50 | Luyện tập | ||
25 | 51 | §3. Phương trình bậc hai một ẩn số | Ví dụ 2: Giải: Chuyển vế -3 và đổi dấu của nó, ta được: x2 3 suy ra x 3 hoặc x 3 (viết tắt là x 3 ). Vậy phương trình có hai nghiệm: x1 3, x2 3 . (Được viết tắt x 3 ). HCN |
52 | Luyện tập | ||
26 | 53 | §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai | |
54 | Luyện tập | ||
27 | 55 | §5. Công thức nghiệm thu gọn | |
56 | Luyện tập | Vật lí: S, V,T | |
28 | 57 | §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng | |
58 | Hệ thức Vi-ét và ứng dụng (tt) | ||
29 | 59 | Luyện tập | |
60 | Kiểm tra 45’ | ||
30 | 61 | §7. Phương trình quy |
Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
về phương trình bậc hai | |||
62 | Luyện tập | ||
31 | 63 | §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | |
64 | Luyện tập | Vật lí: S,V,T, KLR ; Hóa học:nồng độ dung dịch | |
32 | 65 | Thực hành máy tính cầm tay Casio, Vinacal… | |
66 | Ôn tập chương IV | ||
33 | 67 | Ôn tập chương IV | |
34 | 68 | Ôn tập cuối năm | |
35 | 69 | Ôn tập cuối năm | |
36 | 70 | Ôn tập cuối năm | |
37 | Kiểm tra cuối năm |
2. Phân phối chương trình phần Hình học:
Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (19 tiết) | |||
1 | 1 | §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông | HH7: Định lí Pytago |
2 | 2 | Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tt) | |
3 | 3 | Luyện tập |
Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
4 | Luyện tập | ||
4 | 5 | §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn | Kí hiệu tang của góc là tan, cotang của góc là cot. |
6 | Tỉ số lượng giác của góc nhọn (tt) | ||
5 | 7 | Luyện tập | |
8 | Luyện tập | ||
6 | 9 | §3. Bảng lượng giác Thay bài Luyện tập trên máy tinh casio | Cả bài: Không dạy |
10 | §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông | Vậy lí: S, V, T | |
7 | 11 | Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tt) | HH7: Định lí Pytago |
12 | Luyện tập | ||
8 | 13 | Luyện tập | |
14 | §5. Ứng dụng thực tế các Tỉ số lượng giác | ||
9 | 15 | Thực hành ngoài trời | |
16 | Ôn tập Chương I | ||
10 | 17 | Ôn tập Chương I | |
18 | Kiểm tra chương I | ||
Chương II. Đường tròn ( 17 tiết ) | |||
11 | 19 | §1. Sự xác định đường | HH7: Quan hệ giữa cạnh |
Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn. | và góc. Tính chất ba đường trung trực | ||
20 | Luyện tập | ||
12 | 21 | §2. Đường kính và dây của đường tròn | |
22 | Luyện tập | ||
13 | 23 | §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây | HH7: Định lí Pytago |
24 | Luyện tập | ||
14 | 25 | §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn | |
26 | Luyện tập | ||
15 | 27 | §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn | |
28 | Luyện tập | ||
16 | 29 | §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau | |
30 | Ôn tập Học kì I | ||
17 | 31 | Ôn tập Học kì I | |
18 | Kiểm tra Học kì I | ||
19 | 32 | Luyện tập | |
20 | 33 | §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn | |
34 | §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tt) | ||
21 | 35 | Luyện tập |
Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
36 | Ôn tập chương II | ||
Chương III. Góc với đường tròn ( 21 tiết ) | |||
22 | 37 | §1. Góc ở tâm. Số đo cung | |
38 | Luyện tập | ||
23 | 39 | §2. Liên hệ giữa cung và dây | |
40 | §3. Góc nội tiếp | ||
24 | 41 | Luyện tập | |
42 | §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung | ||
25 | 43 | Luyện tập | |
44 | §5. Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn | ||
26 | 45 | Luyện tập | |
46 | §6. Cung chứa góc | 1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc”: Thực hiện ?1 và ?2. Trong ?2 không yêu cầu chứng minh mục a, b và công nhận kết luận c. | |
27 | 47 | Luyện tập | |
48 | §7. Tứ giác nội tiếp | 3. Định lí đảo. Không yêu cầu chứng minh định lí đảo. | |
28 | 49 | Luyện tập | |
50 | §8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp |