TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
19 | 38 | Luyện tập | |
39 | §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức | ||
40 | Luyện tập (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) | ||
Chương III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (16 TIẾT) | |||
20 | 41 | §1. Mở đầu về phương trình | |
42 | §2. Phương trình bậc nhất và cách giải | SH6: quy tắc chuyển vế | |
21 | 43 | Luyện tập | |
44 | §3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0 | ||
22 | 45 | Luyện tập | |
46 | §4. Phương trình tích | ||
23 | 47 | Luyện tập | |
48 | §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu | ||
24 | 49 | §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp) | |
50 | Luyện tập | ||
25 | 51 | §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | |
52 | §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp) | ||
26 | 53 | Luyện tập | |
54 | Luyện tập | ||
27 | 55 | Ôn tập chương III | |
56 | Kiểm tra 45’ (chương III) |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Phối Chương Trình Phần Số Học:
- Phân Phối Chương Trình Phần Hình Học:
- Phân Phối Chương Trình Phần Hình Học
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng - 22
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng - 23
Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (14 TIẾT) | |||
28 | 57 | §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng | |
58 | Luyện tập | ||
29 | 59 | §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân | |
60 | Luyện tập | ||
30 | 61 | §3. Bất phương trình một ẩn | |
62 | Luyện tập | ||
31 | 63 | §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn | |
64 | §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp) | ||
32 | 65 | Luyện tập | |
66 | §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối | ĐS7: Gía trị tuyệt đối | |
33 | 67 | Ôn tập chương IV | |
34 | 68 | Kiểm tra chương IV | |
35 | 69 | Ôn tập cuối năm | |
36 | 70 | Ôn tập cuối năm | |
37 | Kiểm tra học kỳII |
2. Phân phối chương trình phần Hình học:
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
Chương I: TỨ GIÁC ( 25 TIẾT) | |||
1 | 1 | §1. Tứ giác | Mục có thể em chưa biết |
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
nói về vùng tứ giác Long Xuyên tích hợp môn địa lý | |||
2 | §2. Hình thang | ||
2 | 3 | Luyện tập | |
4 | §3. Hình thang cân | ||
3 | 5 | Luyện tập | |
6 | §4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình thang | ||
4 | 7 | §4. Đường trung bình của tam giác. Đường trung bình của hình thang (tiếp) | |
8 | Luyện tập | ||
8 | §5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang | Cả bài Không dạy. | |
9 | Luyện tập | Cả bài Không dạy. | |
5 | 9 | §6. Đối xứng trục | Mục 2 và mục 3 Chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh. Tích hợp: ứng dụng trong mỹ thuật hay trong kiến trúc xây dựng |
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
10 | Luyện tập | ||
6 | 11 | §7. Hình bình hành | |
12 | Luyện tập | ||
7 | 13 | Luyện tập | |
14 | §8. Đối xứng tâm | ||
8 | 15 | Luyện tập | Tích hợp giáo dục an toàn giao thông bài tập 56 sgk |
16 | §9. Hình chữ nhật | ||
9 | 17 | Luyện tập | |
18 | §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước | Mục 3 Không dạy. | |
10 | 19 | Luyện tập | |
20 | §19. Hình thoi | ||
11 | 21 | Luyện tập | Tích hợp trong xây dựng giới thiệu về cửa xếp |
22 | §12. Hình vuông | ||
12 | 23 | Luyện tập | |
24 | Ôn tập chương I | ||
13 | 25 | Kiểm tra 45’ (chương I) | |
Chương II: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ( 11 TIẾT) | |||
26 | §1. Đa giác – Đa giác đều | ||
14 | 27 | §2. Diện tích hình chữ nhật | Tích hợp trong việc đo diện tích lớp học và diện tích nhà ở |
28 | Luyện tập | ||
15 | 29 | §3. Diện tích tam giác |
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
16 | 30 | Ôn tập học kỳ I | |
17 | 31 | Ôn tập học kỳ I | |
18 | Kiểm tra học kỳ I | ||
19 | 32 | Luyện tập | |
20 | 33 | §4. Diện tích hình thang | |
34 | §5. Diện tích hình thoi | ||
21 | 35 | Luyện tập | |
36 | §6. Diện tích đa giác | Tích hợp trong việc đo diện tích mảnh vườn hay khu đất nhà ở | |
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (18 TIẾT) | |||
22 | 37 | §1. Định lý Talét trong tam giác | |
38 | §1. Định lý Talét trong tam giác (tiếp) | ||
23 | 39 | §2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét | |
40 | §3. Tính chất đường phân giác của tam giác | ||
24 | 41 | Luyện tập | |
42 | §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng | ||
25 | 43 | §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất | Tích hợp với toán 7 trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác |
44 | §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai | Tích hợp với toán 7 trường hợp bằng nhau thứ |
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
hai của tam giác | |||
26 | 45 | §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba | Tích hợp với toán 7 trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác |
46 | Luyện tập | ||
27 | 47 | Luyện tập | |
48 | §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông | Mục 2, ?Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: A’B’=5; B’C’=13 AB=10; BC=26 | |
28 | 49 | Luyện tập | |
50 | §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng | ||
29 | 51 | Ôn tập chương III | |
52 | Ôn tập chương III | Bài tập 57 Không yêu cầu học sinh làm. | |
30 | 53 | Kiểm tra 45’ ( chương III) | |
54 | Thực hành: đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất. | ||
CHƯƠNG IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU (16TIẾT) | |||
31 | 55 | §1. Hình hộp chữ nhật | Tích hợp cho hs thấy được các vật dụng ngoài đời sống hằng ngày có hình dạng hình hợp chữ |
TIẾT | TÊN BÀI DẠY | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
nhật | |||
56 | §2. Hình hộp chữ nhật ( tiếp ) | Tích hợp trong mỹ thuật và xây dựng | |
32 | 57 | §3. Thể tích hình hộp chữ nhật | |
58 | Luyện tập | ||
33 | 59 | §4. Hình lăng trụ đứng | |
60 | §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng | ||
61 | §6. Thể tích của hình lăng trụ đứng | ||
34 | 62 | Luyện tập | |
63 | §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều | ||
64 | §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều (tiếp) | ||
35 | 65 | §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều | |
66 | §9. Thể tích của hình chóp đều | ||
67 | Luyện tập | ||
36 | 68 | Ôn tập chương IV | |
69 | Ôn tập cuối năm | ||
70 | Ôn tập cuối năm | ||
37 | Kiểm tra học kỳ II |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN 9
Đại số : 70 tiết | Hình học : 70 tiết | |
Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết | 40 tiết 2 tuần đầu x 3 tiết = 6 tiết 14 tuần giữa x 2 tiết = 28 tiết 2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết | 32 tiết 2 tuần đầu x 1 tiết = 2 tiết 14 tuần giữa x 2 tiết = 28 tiết 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết |
Học kỳ II 18 tuần: 68 tiết | 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết | 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết |
1. Phân phối chương trình phần Đại số:
Tiết | Bài | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |||
Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba. ( 18 tiết) | |||||
1 | 1 | §1. Căn bậc hai | |||
2 | Luyện tập | Hình học: SHCN | |||
3 | §2. Căn thức bậc hai và hằg đẳng thức A2 A . | HH7: HCN | định | lý Pitago, | |
2 | 4 | Luyện tập | ĐS8: đáng nhớ | Hằng | đẳng thức |
5 | §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương |