Nội dung | Mức độ cần thiết | |||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | ||
cho đội ngũ GV Toán theo định hướng phát triển năng lực HS. | ||||
6 | Quản lí các điều kiện hỗ trợdạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực HS trong các trường THCS. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Phòng Giáo Dục Và Đào Tạo Thị Xã Vĩnh Châu
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng - 16
- Quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực học sinh ở các trường trung học cơ sở thị xã Vĩnh Châu tỉnh Sóc Trăng - 17
- Phân Phối Chương Trình Phần Hình Học:
- Phân Phối Chương Trình Phần Hình Học
- Phân Phối Chương Trình Phần Đại Số:
Xem toàn bộ 190 trang tài liệu này.
Câu 2: Xin quý Thầy/Cô vui lòng cho biết mức độ khả thi của mỗi biện pháp dưới đây nhằm quản lí hoạt động dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực HS ở các trường THCS trên địa bàn thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng:
Nội dung | Mức độ khả thi | |||
Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | ||
1 | Bồi dưỡng nâng cao trình độ lý luận và nhận thức về quản lí và kỹ năng quản lí liên quan dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực HS cho cán bộ quản lí. | |||
2 | Quản lí việc xây dựng kế hoạch và thực hiện kế hoạch dạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực HS. | |||
3 | Quản lí việc đổi mới PPDH môn Toán theo định hướng phát triển năng lực HS. | |||
4 | Đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS theo định hướng phát triển năng lực HS. | |||
5 | Bồi dưỡng về chuyên môn nghiệp vụ |
Nội dung | Mức độ khả thi | |||
Rất khả thi | Khả thi | Không khả thi | ||
cho đội ngũ GV Toán theo định hướng phát triển năng lực HS. | ||||
6 | Quản lí các điều kiện hỗ trợdạy học môn Toán theo định hướng phát triển năng lực HS trong các trường THCS. |
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác tận tình của quý Thầy/Cô./.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN 6
SỐ TUẦN | SỐ TIẾT / TUẦN | SỐ ĐẦU ĐIỂM TỐI THIỂU | |||||
M | 15’ | V | TH | HK | |||
I | 19 | 18 tuần x 4 = 72 tiết Tuần thêm : 4 tiết | 3 | 3 | 0 | 1 | |
II | 18 | 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết Tuần thêm : 4 tiết | 1 | 3 | 3 | 0 | 1 |
Cả năm | 37 | 140 tiết + 8 tiết = 148 tiết |
1. Phân phối chương trình phần Số học:
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN | |||
1 | 1 | Chương I §1. Tập hợp. phần tử của tập hợp | |
2 | §2. Tập hợp các số tự nhiên | Môn địa lí: Số liệu điều tra dân số; số liệu diện tích rừng Việt Nam. | |
3 | §3. Ghi số tự nhiên | ||
2 | 4 | §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con | |
5 | Luyện tập | ||
6 | §5. Phép công và phép nhân | ||
3 | 7 | Luyện tập | |
8 | Luyện tập (tiếp) | Lịch sử: Năm ra đời “Bình Ngô Đại Cáo” | |
9 | §6. Phép trừ và phép chia | Môn địa lí: Chênh lệch số liệu |
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
các hành trình qua kênh đào Xuy-ê | |||
4 | 10 | Luyện tập | |
11 | Luyện tập (tiếp) | ||
12 | §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số | Lịch sử: Bài toán cổ “ Hạt thóc và bàn cờ” Vật lí: Khối lượng Trái Đất, Mặt Trăng | |
5 | 13 | Luyện tập | |
14 | §8.Chia hai lũy thừa cùng cơ số | ||
15 | §9. Thứ tự thực hiện các phép tính | ||
6 | 16 | Luyện tập | |
17 | Ôn tập kiểm tra | ||
18 | Kiểm tra (1 tiết) | ||
7 | 19 | §10. Tính chất chia hết của một tổng | |
20 | §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 | ||
21 | Luyện tập | ||
8 | 22 | §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 | |
23 | Luyện tập | ||
24 | §13. Ước và bội | ||
9 | 25 | §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố | |
26 | Luyện tập | Lịch sử: năm ra đời của máy |
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
bay đầu tiên. | |||
27 | §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố | Môn sinh học: Số lượng NST:23 Môn TDTT: Cầu thủ khoác áo số 23 | |
10 | 28 | Luyện tập | |
29 | §16. Ước chung và bội chung | Môn lịch sử: Bài toán “ Hàn Tín điểm binh” Văn học: tác phẩm”Dế mèn phiêu lưu kí” | |
30 | Luyện tập | ||
11 | 31 | §17. Ước chung lớn nhất (Phần 1+2) | |
32 | §17. Ước chung lớn nhất (Phần 3) + Luyện tập | ||
33 | Luyện tập (tiếp) | ||
12 | 34 | §18. Bội chung nhỏ nhất (Phần 1+2) | |
35 | §18. Bội chung nhỏ nhất (Phần 3) + Luyện tập | Thiên văn địa lí” Lịch can chi” | |
36 | Luyện tập (tiếp) | ||
13 | 37 | Ôn tập chương I | |
38 | Ôn tập chương I (tiếp) | ||
39 | Kiểm tra chương I (1 tiết) | ||
CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN | |||
14 | 40 | Chương II §1. Làm quen với số nguyên âm | Địa lí; Độ cao thấp hơn mực nước biển Vật li: Nhiệt độ dưới 00C |
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
41 | §2. Tập hợp các số nguyên | Địa lí: Khỏang cách địa lí | |
42 | §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | Lịch sử: Lịch sử các phát minh | |
15 | 43 | Luyện tập | |
44 | §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu | Vật lí : Nhiệt độ dưới 00C Địa lí: Độ sâu | |
§5. Cộng hai số nguyên khác | 2. Quy tắc cộng hai số nguyên | ||
dấu | khác dấu không đối nhau (dòng | ||
13 đến dòng 15 từ trên xuống). | |||
Trình bày Quy tắc cộng hai số | |||
nguyên khác dấu không đối | |||
nhau như sau: | |||
Muốn cộng hai số nguyên khác | |||
dấu không đối nhau ta thực | |||
hiện ba bước sau: | |||
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối | |||
của mỗi số. | |||
45 | Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số | ||
nhỏ (trong hai số vừa tìm | |||
được). | |||
Bước 3: Đặt dấu của số có giá | |||
trị tuyệt đối lớn hơn trước kết | |||
quả tìm được. | |||
Ví dụ: Tìm 273 55 . | |||
Bước 1: 273 273; 55 55 . | |||
Bước 2: 273 55 218 . | |||
Bước 3: Kết quả là 218 . | |||
Khi luyện tập thì cho phép học |
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
sinh viết như các ví dụ sau: 273 55 273 55218 273123273123 150 Lịch sử: thời gian TCN | |||
16 | 46 | Luyện tập | |
47 | §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên | ||
48 | Luyện tập | ||
17 | 49 | Ôn tập học kì I | |
50 | Ôn tập học kì I (tiếp) | ||
Ôn tập học kì I (thêm) | |||
Ôn tập học kì I (thêm) | |||
18 | 51 | Kiểm tra học kì I (số học + hình học) | |
52 | |||
53 | Trả bài kiểm tra học kì I (số học) | ||
54 | Trả bài kiểm tra học kì I (hình học) | ||
19 | 55 | §7. Phép trừ hai số nguyên | Địa lí: Chênh lệch độ cao giữa hai ngọn núi Vật lí:Chênh lệch nhiệt độ |
56 | Luyện tập | ||
57 | §8. Quy tắc dấu ngoặc | ||
58 | Luyện tập | ||
20 | 59 | §9. Quy tắc chuyển vế - luyện tập |
Tiết | Tên bài dạy | Ghi chú (Nội dung điều chỉnh, Hướng dẫn thực hiện, tích hợp liên môn) | |
60 | §10. Nhân hai số nguyên khác dấu | ||
61 | §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu | ||
21 | 62 | Luyện tập | |
63 | §12. Tính chất của phép nhân | ||
64 | Luyện tập | ||
22 | 65 | §13. Bội và ước của một số nguyên | |
66 | Ôn tập chương II | ||
67 | Ôn tập chương II (tiếp) | ||
23 | 68 | Kiểm tra chương II (1 tiết) | |
69 | CHƯƠNG III. §1. Mở rộng khái niệm phân số | Vật lí: Đóng nước vô chai nước ngọt ( ứng dụng sự nởi vì nhiệt) | |
70 | §2. Phân số bằng nhau | ||
24 | 71 | §3. Tính chất cơ bản của phân số | |
72 | §4. Rút gọn phân số | 2. Chú ý: Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. | |
73 | Luyện tập | ||
25 | 74 | §5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số | |
75 | Luyện tập | ||
76 | Luyện tập (tiếp) | ||
26 | 77 | §6. So sánh phân số | |
78 | §7. Phép cộng phân số |