Quá trình phát triển kinh tế, xã hội của Cộng hòa Liên bang Đức 1990 – 2015 - 25


Năm

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

2002

2003

Số công ty khởi

nghiệp


140.000


96.000


79.000


74.000


76.000


86.000


108.500


110.400


104.200


95.500


90.400


87.300


100.600

Số công ty thanh


11.000


24.000


41.000


44.000


49.000


74.000


87.900


91.000


91.000


87.500


84.100


82.000


77.000

Tỉ lệ

khởi nghiệp


129.000


72.000


38.000


30.000


27.000


12.000


20.600


19.400


13.200


8.000


6.300


5.300


23.600

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 215 trang tài liệu này.

Bảng 1.4.. Tình hình khởi nghiệp và thanh lý các công ty ở Đông Đức (1991 – 2003)


(Ghi chú: Trước năm 1996 bao gồm cả Đông Berlin, từ năm 1996 bao gồm cả Berlin)

[124; 171]


Bảng 1.5. Tình hình khởi nghiệp và thanh lý các công ty ở Đông Đức

(2003 - 2014)

Năm

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

Số công

ty khởi nghiệp

76.200

91.700

70.800

62.900

51.000

48.300

46.900

45.400

41.400

33.100

31.100

29.300

Số công ty thanh

60.300

59.000

61.900

58.000

55.600

55.500

49.300

46.500

45.000

42.800

40.400

38.700

Tỉ lệ

khởi nghiệp

15.900

32.600

8.900

4.900

•4.600

•7.300

•2.400

•1.200

•3.600

•9.700

•9.300

•9.400

(Ghi chú: Các số liệu thống kê không bao gồm Berlin)

[126; 114].


Phụ lục 2. Biểu đồ, lược đồ, sơ đồ

Lược đồ 2.1.Mật độ công ty và phân phối công nghiệp tại Đức



Nguồn Firmendichte und Branchen Deutschland http www gfk 1

(Nguồn:Firmendichte und Branchen Deutschland. http://www.gfk- geomarketing.de/fileadmin/newsletter/bild_des_monats/12_2011.html)


Biểu đồ 2.2.: Các quốc gia thương mại lớn nhất thế giới (năm 2015)

221 tr 65 Biểu đồ 2 3 Số lượng trang trại và diện tích canh tác hữu cơ ở 2

[221 ; tr.65]


Biểu đồ 2.3. Số lượng trang trại và diện tích canh tác hữu cơ ở Đức


Nguồn Ökologischer Landbau 3

(Nguồn: Ökologischer Landbau.

https://www.umweltbundesamt.de/sites/default/files/medien/384/bilder/2_abb_betriebe- flaeche-oekolandbau_2019-06-27.png)



Biểu đồ 2.4: Tỉ trọng và mục tiêu về năng lượng điện từ nguyên liệu tái tạp của Đức (2007 – 2050)


221 tr 89 Biểu đồ 2 5 Lượng khí thải Carbon của Đức và một số quốc gia 4

[221; tr.89]


Biểu đồ 2.5: Lượng khí thải Carbon của Đức và một số quốc gia khác

221 tr 89 Biểu đồ 2 6 Chi phí bảo hiểm y tế tư nhân PHI cho điều trị y 5

[ 221; tr.89]


Biểu đồ 2.6.Chi phí bảo hiểm y tế tư nhân (PHI) cho điều trị y tế (1998 - 2015)

Đơn vị: Tỉ Euro

2015

2014

2013

2012

2011

2010

2009

2008

2007

2006

2005

2004

2003

2002

2001

2000

1999

1998

6

5.8

5.7

5.5

5.4

5.2

5.1

4.9

4.6

4.3

4.3

4.1

3.8

3.6

3.4

3.2

3

2.8

0 1 2 3 4 5 6 7

(Nguồn: Ausgaben der privaten Krankenversicherung (PKV) für Arztbehandlungen in den Jahren 1998 bis 2017, https://de.statista.com/statistik/daten/studie/157183/umfrage/pkv- ausgaben-fuer-aerzte-seit-1998/)


Biểu đồ 2.7. Sự di cư giữa Đông và Tây Đức những năm 1957 – 2005

Đơn vị: Nghìn người

Số người di cư từ Đông sang Tây


Số người di cư từ Tây sang Đông


Nguồn Văn phòng thống kê Liên bang dẫn theo Thông tấn xã Việt Nam Tình 6

(Nguồn: Văn phòng thống kê Liên bang, dẫn theo “Thông tấn xã Việt Nam, Tình hình kinh tế - xã hội Cộng hòa liên bang Đức năm 1997”, tr.24)


Sơ đồ 2.8. Cấu trúc hệ thống giáo dục Đức


Nguồn Tổng quan về hệ thống giáo dục CHLB Đức https megastudy edu vn du hoc 7

(Nguồn: Tổng quan về hệ thống giáo dục CHLB Đức. https://megastudy.edu.vn/du-hoc-

%c4%90%e1%bb%a9c/tong-quan-ve-he-thong-giao-duc-chlb-duc- a1317.html?b_IsRoot=1)


Lược đồ 2.9. Các trung tâm nghiên cứu của Đức


Nguồn Forschungsstandorte in Deutschland 8

(Nguồn: Forschungsstandorte in Deutschland,

https://www.destatis.de/DE/Themen/Gesellschaft-Umwelt/Bildung-Forschung- Kultur/Forschung-Entwicklung/_inhalt.html,)


Phụ lục 3: Hình ảnh

Hình 1.1: Các Tồng thống và các Thủ tướng của CHLB Đức (1949 – 2015)


Ghi chú Từ năm 1949 – 1989 là Tây Đức từ năm 1990 là nước Đức thống nhất 9

Ghi chú: Từ năm 1949 – 1989 là Tây Đức, từ năm 1990 là nước Đức thống nhất [221; tr.19]


Hình 1.2: Sau khi thống nhất, chương trình "Aufbau Ost" ra đời nhằm mang đến những khoản đầu tư cho các bang miền Đông. Ngôi nhà được cải tạo một phần ở Jüterbog, Brandenburg


Nguồn Bundeszentrade für politische Bildung 2014 Informationen zur politischen Bildung Nr 10

(Nguồn: Bundeszentrade für politische Bildung (2014), Informationen zur politischen Bildung Nr. 324/2014 – Sozialer Wandel in Deutschland; tr.14, https://www.bpb.de/system/files/dokument_pdf/bpb_IzpB_324_Sozialer_Wandel_in_Deutschlan...)

Xem tất cả 215 trang.

Ngày đăng: 05/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí