1995-
3. Giáo viên
Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | |||||
BGH | GV | BGH 1-2 | BGH 2 | GV | BGH | GV | |
1986-1987 | 0 | 401 | 61 | 0 | 271 | 4 | 66 |
1987-1988 | 0 | 417 | 54 | 0 | 294 | 4 | 74 |
1988-1989 | 0 | 405 | 55 | 0 | 338 | 4 | 76 |
1989-1990 | 0 | 404 | 45 | 0 | 317 | 4 | 71 |
1990-1991 | 15 | 416 | 25 | 6 | 276 | 5 | 67 |
1991-1992 | 15 | 406 | 26 | 7 | 288 | 5 | 57 |
1992-1993 | 15 | 408 | 24 | 7 | 276 | 4 | 57 |
1993-1994 | 20 | 385 | 17 | 10 | 280 | 4 | 68 |
1994-1995 | 22 | 395 | 18 | 10 | 303 | 5 | 67 |
1995-1996 | 21 | 424 | 18 | 10 | 355 | 5 | 79 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thành Tựu Giáo Dục Bến Tre Trong 25 Năm Đổi Mới (1986 – 2010)
- Đề Xuất Một Số Giải Pháp Nhằm Góp Phần Thúc Đẩy Sự Nghiệp Giáo Dục Của Thành Phố Bến Tre Trong Thời Kỳ Mới.
- Bản Đồ Tỉnh Bến Tre Và Thành Phố Bến Tre – Thành Ủy Bến Tre
- Quá trình phát triển giáo dục phổ thông ở thành phố Bến Tre trong thời kỳ đổi mới 1986 - 2010 - 16
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
PHỤ LỤC 4
Giáo dục phổ thông giai đoạn 1997-2010
(Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bến Tre, Niên giám thống kê năm 1997-2010)
1. Trường học, phòng học, lớp học cấp phổ thông
Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | |||||||
T | L | P | T | L | P | T | L | P | |
1996- 1997 | 8 | 348 | 134 | 4 | 222 | 120 | 3 | 75 | 66 |
1997- 1998 | 9 | 349 | 138 | 4 | 120 | 126 | 3 | 79 | 69 |
1998- 1999 | 11 | 334 | 173 | 5 | 217 | 129 | 4 | 96 | 70 |
1999- 2000 | 12 | 302 | 172 | 5 | 198 | 135 | 4 | 110 | 70 |
2000- 2001 | 12 | 304 | 172 | 5 | 205 | 139 | 4 | 126 | 93 |
2001- 2002 | 16 | 298 | 182 | 8 | 205 | 143 | 4 | 132 | 96 |
2002- 2003 | 16 | 302 | 173 | 9 | 210 | 145 | 4 | 132 | 96 |
2003- 2004 | 16 | 298 | 226 | 9 | 219 | 140 | 4 | 140 | 102 |
2004- 2005 | 16 | 282 | 214 | 8 | 210 | 150 | 4 | 133 | 106 |
2005- 2006 | 16 | 264 | 225 | 8 | 196 | 194 | 4 | 132 | 143 |
2006- 2007 | 14 | 253 | 193 | 8 | 189 | 133 | 4 | 120 | 104 |
2007- 2008 | 14 | 243 | 199 | 8 | 190 | 115 | 4 | 115 | 89 |
2008- 2009 | 14 | 273 | 227 | 7 | 185 | 159 | 4 | 121 | 115 |
2009- 2010 | 14 | 275 | 230 | 10 | 187 | 164 | 4 | 122 | 117 |
Ghi chú: T: trường, L:lớp , P: phòng
2. Học sinh phổ thông
Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | ||||||
Số lượng | Bỏ học (%) | Lưu ban (%) | Số lượng | Bỏ học (%) | Lưu ban (%) | Số lượng | Bỏ học (%) | Lưu ban (%) |
10648 | 5,32 | 2,67 | 8659 | 9,48 | 3,52 | 3720 | 11,0 5 | 1,53 | |
1997- 1998 | 10474 | 3,71 | 2,92 | 8472 | 7,98 | 4,37 | 4460 | 10,0 4 | 2,37 |
1998- 1999 | 10147 | 3,21 | 1,43 | 8080 | 7,22 | 3,22 | 5110 | 6,81 | 2,11 |
1999- 2000 | 10019 | 1,59 | 1,39 | 7892 | 8,07 | 2,88 | 5683 | 9,73 | 1,81 |
2000- 2001 | 9842 | 3,08 | 1,32 | 7562 | 8,37 | 3,94 | 5988 | 14,8 1 | 2,13 |
2001- 2002 | 9458 | 2,42 | 1,15 | 7850 | 6,92 | 2,77 | 5813 | 12,2 1 | 2,90 |
2002- 2003 | 9530 | 1,46 | 0,69 | 7875 | 5,63 | 2,32 | 5916 | 9,87 | 4,14 |
2003- 2004 | 9195 | 2,34 | 0,71 | 7939 | 4,58 | 1,90 | 5645 | 8,06 | 1,32 |
2004- 2005 | 8434 | 1,36 | 0,74 | 7948 | 4,61 | 0,55 | 5156 | 8,76 | 1,92 |
2005- 2006 | 8192 | 1,66 | 0,41 | 8006 | 3,02 | 0,52 | 5172 | 8,1 | 1,75 |
2006- 2007 | 8118 | 1,16 | 0,89 | 7192 | 3,89 | 0,82 | 4694 | 7,23 | 1,68 |
2007- 2008 | 8021 | 2,26 | 4,11 | 6989 | 2,49 | 1,97 | 4699 | 5,60 | 3,52 |
2008- 2009 | 8706 | 1,24 | 0,73 | 6477 | 4,71 | 1,30 | 5565 | 2,00 | 9,89 |
2009- 2010 | 8578 | 1,12 | 0,56 | 6350 | 3,53 | 1,15 | 5238 | 2,2 | 5,67 |
1996-
3. Tốt nghiệp phổ thông
Tốt nghiệp tiểu học | Tốt nghiệp THCS | Tốt nghiệp THPT | |
1996-1997 | 1.826 | 1.620 | 876 |
1997-1998 | 1.937 | 1.751 | 883 |
1998-1999 | 1.972 | 2.067 | 1.220 |
1999-2000 | 1.996 | 1.844 | 1.362 |
2000-2001 | 2.123 | 1.464 | 1.538 |
2001-2002 | 1.938 | 1.848 | 1.454 |
2002-2003 | 1.828 | 1.644 | 1.766 |
2003-2004 | 2.002 | 1.797 | 1.368 |
2004-2005 | 1.943 | 1.365 | |
2005-2006 | 1.470 | ||
2006-2007 | 4.271 | ||
2007-2008 | 4.186 |
4.847 | |||
2009-2010 | 4715 |
2008-2009
Từ năm học 2004-2005 bậc Tiểu học không thi tốt nghiệp
Từ năm học 2005-2006 bậc THCS không thi tốt nghiệp
4. Giáo viên phổ thông
Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | ||||
BGH | GV | BGH | GV | BGH | GV | |
1996-1997 | 20 | 403 | 10 | 369 | 9 | 113 |
1997-1998 | 21 | 401 | 10 | 438 | 9 | 122 |
1998-1999 | 26 | 406 | 12 | 389 | 10 | 142 |
1999-2000 | 27 | 381 | 12 | 380 | 12 | 171 |
2000-2001 | 26 | 377 | 12 | 372 | 12 | 184 |
2001-2002 | 32 | 366 | 20 | 365 | 11 | 183 |
2002-2003 | 35 | 357 | 22 | 376 | 13 | 193 |
2003-2004 | 36 | 385 | 22 | 388 | 13 | 197 |
2004-2005 | 35 | 373 | 19 | 398 | 13 | 201 |
2005-2006 | 34 | 408 | 20 | 424 | 12 | 205 |
2006-2007 | 37 | 382 | 18 | 438 | 13 | 249 |
2007-2008 | 38 | 372 | 20 | 413 | 13 | 250 |
2008-2009 | 38 | 375 | 21 | 407 | 12 | 310 |
2009-2010 | 36 | 382 | 22 | 411 | 14 | 315 |
PHỤ LỤC 5
Nhà giáo ưu tú của thành phố Bến Tre qua các năm
Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Năm PT | Chứcvụ, đơn vị công tác | |
1 | Tăng Đức Sang | 1945 | Giồng Trôm | 1986 | GV Trường THCS Sơn Đông |
2 | Nguyễn Thị Kim Cúc | Châu Thành | 1997 | Hiệu trưởng trường THPT Bán công | |
3 | Thái Thị Kim Phụng | 1947 | Bình Dương | 1997 | GV trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
4 | Trần Minh Quới | 1947 | Mỏ Cày | 1998 | GV Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
5 | Lê Minh Tâm | 1953 | TX Bến Tre | 2002 | GV trường THPT Chuyên Bến Tre |
6 | Lương Nhân | 1950 | Quảng Nam | 2002 | HT Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
7 | Tăng Văn Dom | 1948 | Giồng Trôm | 2006 | GV Trường THPT Chuyên Bến Tre |
8 | Nguyễn Thị Tuyết | 1952 | Thạnh Phú | 2006 | GV Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
9 | Trần Thị Xuân Mai | 1957 | TX Bến Tre | 2006 | GV Trường THCS Vĩnh Phúc |
10 | Lê Ngọc Sện | 1948 | Long An | 2008 | GV Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
PHỤ LỤC 6
Hình ảnh một số trường, lớp thành phố Bến Tre
1. Trường tiểu học Nguyễn Trí Hữu – Trường đạt chuẩn quốc gia
3. Trường Tiểu học
2.Trường Tiểu học phường 6 – Trường đạt chuẩn quốc gia
4. Trường tiểu học Bến Tre – Trường sư phạm thực hành cấp I
5. Trường tiểu học Nhơn Thạnh – Trường đạt chuẩn quốc gia
6. Trường THCS Phú Hưng – Trường đạt chuẩn quốc gia
7. Trường THCS Vĩnh Phúc – Trường đạt chuẩn quốc gia