Quá trình phát triển giáo dục phổ thông ở thành phố Bến Tre trong thời kỳ đổi mới 1986 - 2010 - 15

1995-

3. Giáo viên


Năm học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

BGH

GV

BGH

1-2

BGH

2

GV

BGH

GV

1986-1987

0

401

61

0

271

4

66

1987-1988

0

417

54

0

294

4

74

1988-1989

0

405

55

0

338

4

76

1989-1990

0

404

45

0

317

4

71

1990-1991

15

416

25

6

276

5

67

1991-1992

15

406

26

7

288

5

57

1992-1993

15

408

24

7

276

4

57

1993-1994

20

385

17

10

280

4

68

1994-1995

22

395

18

10

303

5

67

1995-1996

21

424

18

10

355

5

79

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

PHỤ LỤC 4

Giáo dục phổ thông giai đoạn 1997-2010

(Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bến Tre, Niên giám thống kê năm 1997-2010)

1. Trường học, phòng học, lớp học cấp phổ thông


Năm học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

T

L

P

T

L

P

T

L

P

1996-

1997

8

348

134

4

222

120

3

75

66

1997-

1998

9

349

138

4

120

126

3

79

69

1998-

1999

11

334

173

5

217

129

4

96

70

1999-

2000

12

302

172

5

198

135

4

110

70

2000-

2001

12

304

172

5

205

139

4

126

93

2001-

2002

16

298

182

8

205

143

4

132

96

2002-

2003

16

302

173

9

210

145

4

132

96

2003-

2004

16

298

226

9

219

140

4

140

102

2004-

2005

16

282

214

8

210

150

4

133

106

2005-

2006

16

264

225

8

196

194

4

132

143

2006-

2007

14

253

193

8

189

133

4

120

104

2007-

2008

14

243

199

8

190

115

4

115

89

2008-

2009

14

273

227

7

185

159

4

121

115

2009-

2010

14

275

230

10

187

164

4

122

117

Ghi chú: T: trường, L:lớp , P: phòng

2. Học sinh phổ thông


Năm học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Số lượng

Bỏ

học (%)

Lưu

ban (%)

Số lượng

Bỏ

học (%)

Lưu

ban (%)

Số lượng

Bỏ

học (%)

Lưu

ban (%)

1997

10648

5,32

2,67

8659

9,48

3,52

3720

11,0

5

1,53

1997-

1998

10474

3,71

2,92

8472

7,98

4,37

4460

10,0

4

2,37

1998-

1999

10147

3,21

1,43

8080

7,22

3,22

5110

6,81

2,11

1999-

2000

10019

1,59

1,39

7892

8,07

2,88

5683

9,73

1,81

2000-

2001

9842

3,08

1,32

7562

8,37

3,94

5988

14,8

1

2,13

2001-

2002

9458

2,42

1,15

7850

6,92

2,77

5813

12,2

1

2,90

2002-

2003

9530

1,46

0,69

7875

5,63

2,32

5916

9,87

4,14

2003-

2004

9195

2,34

0,71

7939

4,58

1,90

5645

8,06

1,32

2004-

2005

8434

1,36

0,74

7948

4,61

0,55

5156

8,76

1,92

2005-

2006

8192

1,66

0,41

8006

3,02

0,52

5172

8,1

1,75

2006-

2007

8118

1,16

0,89

7192

3,89

0,82

4694

7,23

1,68

2007-

2008

8021

2,26

4,11

6989

2,49

1,97

4699

5,60

3,52

2008-

2009

8706

1,24

0,73

6477

4,71

1,30

5565

2,00

9,89

2009-

2010

8578

1,12

0,56

6350

3,53

1,15

5238

2,2

5,67

1996-


3. Tốt nghiệp phổ thông


Năm học

Tốt nghiệp tiểu học

Tốt nghiệp THCS

Tốt nghiệp THPT

1996-1997

1.826

1.620

876

1997-1998

1.937

1.751

883

1998-1999

1.972

2.067

1.220

1999-2000

1.996

1.844

1.362

2000-2001

2.123

1.464

1.538

2001-2002

1.938

1.848

1.454

2002-2003

1.828

1.644

1.766

2003-2004

2.002

1.797

1.368

2004-2005


1.943

1.365

2005-2006



1.470

2006-2007



4.271

2007-2008



4.186



4.847

2009-2010



4715

2008-2009


Từ năm học 2004-2005 bậc Tiểu học không thi tốt nghiệp

Từ năm học 2005-2006 bậc THCS không thi tốt nghiệp

4. Giáo viên phổ thông


Năm học

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

BGH

GV

BGH

GV

BGH

GV

1996-1997

20

403

10

369

9

113

1997-1998

21

401

10

438

9

122

1998-1999

26

406

12

389

10

142

1999-2000

27

381

12

380

12

171

2000-2001

26

377

12

372

12

184

2001-2002

32

366

20

365

11

183

2002-2003

35

357

22

376

13

193

2003-2004

36

385

22

388

13

197

2004-2005

35

373

19

398

13

201

2005-2006

34

408

20

424

12

205

2006-2007

37

382

18

438

13

249

2007-2008

38

372

20

413

13

250

2008-2009

38

375

21

407

12

310

2009-2010

36

382

22

411

14

315

PHỤ LỤC 5

Nhà giáo ưu tú của thành phố Bến Tre qua các năm


TT

Họ và tên

Năm

sinh

Quê

quán

Năm

PT

Chứcvụ, đơn vị công

tác

1

Tăng Đức Sang

1945

Giồng Trôm

1986

GV Trường THCS Sơn Đông

2

Nguyễn Thị Kim Cúc


Châu

Thành

1997

Hiệu trưởng trường

THPT Bán công

3

Thái Thị Kim Phụng

1947

Bình

Dương

1997

GV trường THPT

Nguyễn Đình Chiểu

4

Trần Minh Quới

1947

Mỏ Cày

1998

GV Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

5

Lê Minh Tâm

1953

TX Bến

Tre

2002

GV trường THPT

Chuyên Bến Tre

6

Lương Nhân

1950

Quảng

Nam

2002

HT Trường THPT

Nguyễn Đình Chiểu

7

Tăng Văn Dom

1948

Giồng Trôm

2006

GV Trường THPT Chuyên Bến Tre

8

Nguyễn Thị Tuyết

1952

Thạnh

Phú

2006

GV Trường THPT

Nguyễn Đình Chiểu

9

Trần Thị Xuân Mai

1957

TX Bến

Tre

2006

GV Trường THCS

Vĩnh Phúc

10

Lê Ngọc Sện

1948

Long An

2008

GV Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

PHỤ LỤC 6

Hình ảnh một số trường, lớp thành phố Bến Tre

1. Trường tiểu học Nguyễn Trí Hữu – Trường đạt chuẩn quốc gia


3 Trường Tiểu học 2 Trường Tiểu học phường 6 – Trường đạt chuẩn quốc 1

3. Trường Tiểu học

2.Trường Tiểu học phường 6 – Trường đạt chuẩn quốc gia


4 Trường tiểu học Bến Tre – Trường sư phạm thực hành cấp I 5 Trường tiểu 2

4 Trường tiểu học Bến Tre – Trường sư phạm thực hành cấp I 5 Trường tiểu 3


4. Trường tiểu học Bến Tre – Trường sư phạm thực hành cấp I


5 Trường tiểu học Nhơn Thạnh – Trường đạt chuẩn quốc gia 6 Trường THCS 4

5. Trường tiểu học Nhơn Thạnh – Trường đạt chuẩn quốc gia


6 Trường THCS Phú Hưng – Trường đạt chuẩn quốc gia 7 Trường THCS Vĩnh Phúc 5

6. Trường THCS Phú Hưng – Trường đạt chuẩn quốc gia


7 Trường THCS Vĩnh Phúc – Trường đạt chuẩn quốc gia 6

7. Trường THCS Vĩnh Phúc – Trường đạt chuẩn quốc gia

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/04/2023