Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 25


Phụ lục 15

SỐ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP THỜI ĐIỂM 1/10/2015 PHÂN THEO QUẬN/HUYỆN VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH



Tổng số

DN nhà

nước

DN ngoài

nhà nước

DN có vốn

nước ngoài

Tổng số

136.640

440

132.751

3.499

Quận 1

12.708

106

11.567

1.035

Quận 12

7.549

7

7.392

150

Quận Thủ Đức

6.343

16

6.203

124

Quận 9

3.487

9

3.391

78

Quận Gò Vấp

10.377

9

10.316

52

Quận Bình Thạnh

11.176

39

10.985

152

Quận Tân Bình

12.813

21

12.486

306

Quận Tân Phú

10.287

7

10.184

96

Quận Phú Nhuận

5.257

12

5.116

129

Quận 2

3.174

12

3.057

105

Quận 3

6.486

65

6.165

256

Quận 10

5.128

21

5.061

46

Quận 11

3.499

4

3.466

29

Quận 4

2.241

23

2.155

63

Quận 5

3.498

26

3.432

40

Quận 6

3.063

11

3.042

10

Quận 8

3.915

6

3.890

19

Quận Bình Tân

8.727

5

8.583

139

Quận 7

6.075

24

5.671

380

Huyện Củ Chi

1.470

4

1.386

80

Huyện Hóc Môn

3.702

1

3.635

66

Huyện Bình Chánh

4.535

7

4.454

74

Huyện Nhà Bè

1.011

4

987

20

Huyện Cần Giờ

128

1

127

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.

Nguồn: Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh


Phụ lục 16

LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP THỜI ĐIỂM 1/10/2015 PHÂN THEO QUẬN/HUYỆN VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH



Tổng số


Công nghiệp

Thương mại; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe

máy,…

Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tổng số

412.817

30.234

174.701

73.913

Quận 1

16.612

163

7.498

3.287

Quận 12

23.785

2.266

10.159

4.110

Quận Thủ Đức

29.448

1.612

10.884

4.154

Quận 9

14.486

603

5.824

2.904

Quận Gò Vấp

32.015

1.575

10.675

4.514

Quận Bình Thạnh

21.672

907

7.194

3.327

Quận Tân Bình

28.558

1.974

13.458

4.007

Quận Tân Phú

28.343

3.130

10.040

5.653

Quận Phú Nhuận

7.816

214

3.233

1.442

Quận 2

5.770

170

2.723

1.232

Quận 3

11.655

512

5.612

1.490

Quận 10

11.351

369

4.763

2.202

Quận 11

12.258

1.299

5.505

2.746

Quận 4

6.397

284

2.662

1.426

Quận 5

15.308

442

9.355

2.210

Quận 6

14.512

1.606

7.532

2.645

Quận 8

19.236

1.307

8.911

4.089

Quận Bình Tân

26.344

4733

9.500

3.889

Quận 7

13.470

287

4.121

1.760

Huyện Củ Chi

18.079

1.153

10.101

4.721

Huyện Hóc Môn

18.708

1.697

9.225

3.798

Huyện Bình Chánh

26.349

3.358

11.132

5.277

Huyện Nhà Bè

6.569

312

2.131

1.406

Huyện Cần Giờ

3.716

261

1.454

794

Nguồn: Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh


Phụ lục 17

VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ


2011

2012

2013

2014

Sơ bộ

Tổng số

16.305.789

17.034.751

17.362.354

19.393.852

20.845.770

Phân theo cấp Quản lý

Sở ban

ngành

9.622.037

10.016.529

10.508.442

12.505.419

13.219.278

Các quận/

huyện

6.683.752

7.018.222

6.853.912

6.888.433

7.626.492

Quận 1

45.883

53.192

81.676

84.073

12.714

Quận 2

629.456

922.694

765.720

350.412

351.200

Quận 3

31.072

28.134

83.511

150.412

62.866

Quận 4

160.797

303.139

263.224

127.025

330.663

Quận 5

53.990

39.554

33.514

26.636

12.782

Quận 6

849.234

939.583

274.534

100.251

142.672

Quận 7

48.565

99.442

230.653

269.143

170.290

Quận 8

185.280

255.625

381.027

274.699

242.652

Quận 9

451.573

724.448

864.316

450.145

335.610

Quận 10

52.749

84.750

86.234

93.228

48.296

Quận 11

132.661

138.691

94.164

119.550

138.956

Quận 12

209.978

179.635

174.929

152.415

300.558

Gò Vấp

189.456

146.494

245.789

386.451

373.970

Tân Bình

143.978

132.654

264.688

184.437

117.961

Tân Phú

448.909

190.540

150.564

191.875

178.261

Bình Thạnh

294.651

123.332

122.035

190.339

177.252

Phú Nhuận

110.607

86.002

44.981

56.451

23.305

Thủ Đức

553.071

424.074

435.918

162.832

531.530

Bình Tân

406.012

112.193

344.069

338.035

316.433

Củ Chi

334.528

336.316

387.748

621.451

791.882

Hóc Môn

287.321

203.499

347.466

441.952

579.921

Bình Chánh

264.588

504.513

531.306

1.120.451

1.517.326

Nhà Bè

297.522

207.548

257.467

364.117

380.386

Cần Giờ

501.871

582.770

388.379

332.053

480.006

Nguồn: Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh


Phụ lục 18

MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HUYỆN CỦ CHI


Bản đồ hành chính huyện Củ Chi năm 2010 Nguồn UBND huyện Củ Chi Sơ đồ 1

Bản đồ hành chính huyện Củ Chi năm 2010

Nguồn: UBND huyện Củ Chi


Sơ đồ định hướng phát triển không gian huyện Củ Chi đến năm 2020 Nguồn 2

Sơ đồ định hướng phát triển không gian huyện Củ Chi đến năm 2020

Nguồn: UBND huyện Củ Chi


Đền tưởng niệm liệt sĩ Bến Dược Củ Chi Nguồn UBND huyện Củ Chi Khu di 3


Đền tưởng niệm liệt sĩ Bến Dược Củ Chi

Nguồn: UBND huyện Củ Chi



Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi Nguồn UBND huyện Củ Chi Mô hình Địa 4

Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi

Nguồn: UBND huyện Củ Chi


Mô hình Địa đạo trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước Nguồn UBND huyện Củ 5


Mô hình Địa đạo trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước

Nguồn: UBND huyện Củ Chi


Trồng hoa lan ở Củ Chi Nguồn UBND huyện Củ Chi Sản xuất rau an toàn tại huyện 6


Trồng hoa lan ở Củ Chi Nguồn UBND huyện Củ Chi Sản xuất rau an toàn tại huyện 7


Trồng hoa lan ở Củ Chi

Nguồn: UBND huyện Củ Chi


Sản xuất rau an toàn tại huyện Củ Chi Nguồn UBND huyện Củ Chi 8


Sản xuất rau an toàn tại huyện Củ Chi Nguồn UBND huyện Củ Chi 9


Sản xuất rau an toàn tại huyện Củ Chi

Nguồn: UBND huyện Củ Chi

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/01/2023