Phụ lục 15
SỐ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP THỜI ĐIỂM 1/10/2015 PHÂN THEO QUẬN/HUYỆN VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH
Tổng số | DN nhà nước | DN ngoài nhà nước | DN có vốn nước ngoài | |
Tổng số | 136.640 | 440 | 132.751 | 3.499 |
Quận 1 | 12.708 | 106 | 11.567 | 1.035 |
Quận 12 | 7.549 | 7 | 7.392 | 150 |
Quận Thủ Đức | 6.343 | 16 | 6.203 | 124 |
Quận 9 | 3.487 | 9 | 3.391 | 78 |
Quận Gò Vấp | 10.377 | 9 | 10.316 | 52 |
Quận Bình Thạnh | 11.176 | 39 | 10.985 | 152 |
Quận Tân Bình | 12.813 | 21 | 12.486 | 306 |
Quận Tân Phú | 10.287 | 7 | 10.184 | 96 |
Quận Phú Nhuận | 5.257 | 12 | 5.116 | 129 |
Quận 2 | 3.174 | 12 | 3.057 | 105 |
Quận 3 | 6.486 | 65 | 6.165 | 256 |
Quận 10 | 5.128 | 21 | 5.061 | 46 |
Quận 11 | 3.499 | 4 | 3.466 | 29 |
Quận 4 | 2.241 | 23 | 2.155 | 63 |
Quận 5 | 3.498 | 26 | 3.432 | 40 |
Quận 6 | 3.063 | 11 | 3.042 | 10 |
Quận 8 | 3.915 | 6 | 3.890 | 19 |
Quận Bình Tân | 8.727 | 5 | 8.583 | 139 |
Quận 7 | 6.075 | 24 | 5.671 | 380 |
Huyện Củ Chi | 1.470 | 4 | 1.386 | 80 |
Huyện Hóc Môn | 3.702 | 1 | 3.635 | 66 |
Huyện Bình Chánh | 4.535 | 7 | 4.454 | 74 |
Huyện Nhà Bè | 1.011 | 4 | 987 | 20 |
Huyện Cần Giờ | 128 | 1 | 127 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Đạo, Điều Hành Thực Hiện Chương Trình
- Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 23
- Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 24
- Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 26
- Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 27
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Nguồn: Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh
Phụ lục 16
LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ PHI NÔNG NGHIỆP THỜI ĐIỂM 1/10/2015 PHÂN THEO QUẬN/HUYỆN VÀ NGÀNH SẢN XUẤT CHÍNH
Tổng số | Công nghiệp | Thương mại; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy,… | Dịch vụ lưu trú và ăn uống | |
Tổng số | 412.817 | 30.234 | 174.701 | 73.913 |
Quận 1 | 16.612 | 163 | 7.498 | 3.287 |
Quận 12 | 23.785 | 2.266 | 10.159 | 4.110 |
Quận Thủ Đức | 29.448 | 1.612 | 10.884 | 4.154 |
Quận 9 | 14.486 | 603 | 5.824 | 2.904 |
Quận Gò Vấp | 32.015 | 1.575 | 10.675 | 4.514 |
Quận Bình Thạnh | 21.672 | 907 | 7.194 | 3.327 |
Quận Tân Bình | 28.558 | 1.974 | 13.458 | 4.007 |
Quận Tân Phú | 28.343 | 3.130 | 10.040 | 5.653 |
Quận Phú Nhuận | 7.816 | 214 | 3.233 | 1.442 |
Quận 2 | 5.770 | 170 | 2.723 | 1.232 |
Quận 3 | 11.655 | 512 | 5.612 | 1.490 |
Quận 10 | 11.351 | 369 | 4.763 | 2.202 |
Quận 11 | 12.258 | 1.299 | 5.505 | 2.746 |
Quận 4 | 6.397 | 284 | 2.662 | 1.426 |
Quận 5 | 15.308 | 442 | 9.355 | 2.210 |
Quận 6 | 14.512 | 1.606 | 7.532 | 2.645 |
Quận 8 | 19.236 | 1.307 | 8.911 | 4.089 |
Quận Bình Tân | 26.344 | 4733 | 9.500 | 3.889 |
Quận 7 | 13.470 | 287 | 4.121 | 1.760 |
Huyện Củ Chi | 18.079 | 1.153 | 10.101 | 4.721 |
Huyện Hóc Môn | 18.708 | 1.697 | 9.225 | 3.798 |
Huyện Bình Chánh | 26.349 | 3.358 | 11.132 | 5.277 |
Huyện Nhà Bè | 6.569 | 312 | 2.131 | 1.406 |
Huyện Cần Giờ | 3.716 | 261 | 1.454 | 794 |
Nguồn: Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh
Phụ lục 17
VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN THUỘC NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO CẤP QUẢN LÝ
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | Sơ bộ | |
Tổng số | 16.305.789 | 17.034.751 | 17.362.354 | 19.393.852 | 20.845.770 |
Phân theo cấp Quản lý | |||||
Sở ban ngành | 9.622.037 | 10.016.529 | 10.508.442 | 12.505.419 | 13.219.278 |
Các quận/ huyện | 6.683.752 | 7.018.222 | 6.853.912 | 6.888.433 | 7.626.492 |
Quận 1 | 45.883 | 53.192 | 81.676 | 84.073 | 12.714 |
Quận 2 | 629.456 | 922.694 | 765.720 | 350.412 | 351.200 |
Quận 3 | 31.072 | 28.134 | 83.511 | 150.412 | 62.866 |
Quận 4 | 160.797 | 303.139 | 263.224 | 127.025 | 330.663 |
Quận 5 | 53.990 | 39.554 | 33.514 | 26.636 | 12.782 |
Quận 6 | 849.234 | 939.583 | 274.534 | 100.251 | 142.672 |
Quận 7 | 48.565 | 99.442 | 230.653 | 269.143 | 170.290 |
Quận 8 | 185.280 | 255.625 | 381.027 | 274.699 | 242.652 |
Quận 9 | 451.573 | 724.448 | 864.316 | 450.145 | 335.610 |
Quận 10 | 52.749 | 84.750 | 86.234 | 93.228 | 48.296 |
Quận 11 | 132.661 | 138.691 | 94.164 | 119.550 | 138.956 |
Quận 12 | 209.978 | 179.635 | 174.929 | 152.415 | 300.558 |
Gò Vấp | 189.456 | 146.494 | 245.789 | 386.451 | 373.970 |
Tân Bình | 143.978 | 132.654 | 264.688 | 184.437 | 117.961 |
Tân Phú | 448.909 | 190.540 | 150.564 | 191.875 | 178.261 |
Bình Thạnh | 294.651 | 123.332 | 122.035 | 190.339 | 177.252 |
Phú Nhuận | 110.607 | 86.002 | 44.981 | 56.451 | 23.305 |
Thủ Đức | 553.071 | 424.074 | 435.918 | 162.832 | 531.530 |
Bình Tân | 406.012 | 112.193 | 344.069 | 338.035 | 316.433 |
Củ Chi | 334.528 | 336.316 | 387.748 | 621.451 | 791.882 |
Hóc Môn | 287.321 | 203.499 | 347.466 | 441.952 | 579.921 |
Bình Chánh | 264.588 | 504.513 | 531.306 | 1.120.451 | 1.517.326 |
Nhà Bè | 297.522 | 207.548 | 257.467 | 364.117 | 380.386 |
Cần Giờ | 501.871 | 582.770 | 388.379 | 332.053 | 480.006 |
Nguồn: Cục Thống kê TP. Hồ Chí Minh
Phụ lục 18
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ HUYỆN CỦ CHI
Bản đồ hành chính huyện Củ Chi năm 2010
Nguồn: UBND huyện Củ Chi
Sơ đồ định hướng phát triển không gian huyện Củ Chi đến năm 2020
Nguồn: UBND huyện Củ Chi
Đền tưởng niệm liệt sĩ Bến Dược Củ Chi
Nguồn: UBND huyện Củ Chi
Khu di tích lịch sử Địa đạo Củ Chi
Nguồn: UBND huyện Củ Chi
Mô hình Địa đạo trong kháng chiến chống Mỹ cứu nước
Nguồn: UBND huyện Củ Chi
Trồng hoa lan ở Củ Chi
Nguồn: UBND huyện Củ Chi
Sản xuất rau an toàn tại huyện Củ Chi
Nguồn: UBND huyện Củ Chi