Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 23


Phụ lục 2

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC NGÀNH KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 - 2005



Thực hiện


Tốc độ tăng trưởng BQ

năm

(%)


2000


2001


2002


2003


2004


2005

Tổng số (giá cố

định 94)

1.891.277

2.361.039

2.686.203

3.164.898

3.772.089

4.319.551

17,96

I/Nông - Lâm -

Thủy sản

532.515

535.895

576.007

592.794

612.871

630.220

3,43

1/ Nông Nghiệp

525.415

527.213

566.385

581.373

597.827

613.719

3,16

- Trồng trọt

336.519

326.648

330.160

340.452

340.100

342.781

0,36

- Trong đó: ĐTTP

quản lý

23.943

18.860

21.927

28.002

28.997

24.764


- Chăn nuôi

132.943

140.473

172.324

172.676

181.868

190.338

7,46

- Trong đó: ĐTTP

quản lý


817

4.011


2.154

5.870


Dĩch vụ

55.953

60.092

63.901

68.245

75.859

80.600

7,57

2/ Lâm nghiệp

5.322

6.054

6.610

8.301

9.612

10.999

15,62

3/ Thủy sản

1.778

2.628

3.012

3.120

5.432

5.502

25,34

II/ Công nghiệp

1.216.254

1.674.781

1.921.595

2.321.080

2.755.990

3.216.301

21,47

1/ DN nhà nước

10.182

8.864

7.857

9.785

12.100

12.245

3,76

2/ HTX

165

8.847

10.993

1.556

3.483

3.982

89,02

3/ DN tự nhiên

31.707

40.019

80.433

92.258

139.436

176.343

40,93

4/ Cty TNHH

76.898

143.615

252.876

439.488

586.647

724.350

56,61

5/ Cty Cổ phần

28.162

45.007

1.136

30.843

55.394

69.370

19,76

6/ Cá thể

33.045

36.954

42.556

51.939

60.294

75.060

17,83

7/ DN do TP QL

1.036.095

1.391.475

1.525.744

1.695.211

1.898.636

2.154.951

15,78

III/ Thương mại -

Dịch vụ

142.508

150.363

188.601

251.024

403.228

473.030

27,12

1/ CT CP có 30%

vốn DN

3.182

2.926

3.082

4.066

5.607

5.754

12,57

2/ HTX-TM-DV

10.378

7.893

10.851

14.255

17.184

18.146

11,82

3/ Ngòai quốc doanh không tính

HTX


128.948


139.544


174.668


232.703


380.437


449.130


28,34

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.

Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 23

Nguồn: Phòng Thống kê huyện Củ Chi


Phụ lục 3

MỘT SỐ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HUYỆN CỦ CHI GIAI ĐOẠN 2001 - 2004




2001


2002


2003


2004

Tốc độ tăng trưởng BQ 2001-2004

(%)

Số dân có đến ngày 31/12

256.315

261.643

269.055

282.678

2,57

A. Nguồn lao động

165.947

167.542

173.348

179.872

2,09

1) Lao động chia theo giới tính






- Nam

79.655

80.420

83.207

86.339

2,09

- Nữ

86.292

87.122

90.141

93.533

2,09

2) Số người trong độ tuổi lao động

173.714

175.887

182.153

189.716

2,30

- Mất sức lao động

15.753

15.949

16.275

16.723

1,53

- Có khả năng lao động

157.961

159.938

165.878

172.993

2,38

3) Ngòai tuổi có tham gia lao động






- Trên tuổi lao động

7.986

7.604

7.470

6.790

-3,46

- Dưới tuổi lao động






B. Phân phối lao động






1) Lao động Đang làm việc

122.604

123.033

128.240

133.398

2,20

- Nông nghiệp

71.273

65.312

60.697

60.873

-3,65

- Lâm nghiệp

77

70

67

60

-5,52

- Thủy sản

114

121

154

164

10,96

- Công nghiệp

15.707

24.859

29.457

33.523

28,35

- Tiểu thủ công nghiệp

4.506

4.909

5.270

5.900

7,73

- Xây dựng

906

1.378

1.565

1.795

24,53

- Thương nghiệp

4.660

7.691

7.385

7.018

12,65

- Khách sạn nhà hàng

2.980

4.917

4.729

4.499

12,74

- Giáo dục

3.080

2.442

2.503

2.428

-5,29

- Y tế

399

314

523

634

14,72

- Văn hóa - Thể thao

72

73

73

73

0,34

- Các ngành khác

18.830

10.947

15.817

16.431

-3,18

2) Lao động dự trữ

43.343

44.508

45.108

46.471

1,80

- Học sinh

12.363

12.589

13.198

13.480

2,26

- Nội trợ

20.268

20.910

20.533

21.195

1,14

- Chưa có việc làm, Thất nghiệp

10.712

11.009

11.377

11.796

2,53

Nguồn: Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội huyện Củ Chi


Phụ lục 4

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2005



Loại đất

Huyện Củ Chi

TP. Hồ Chí Minh

Diện tích

Cơ cấu

(%)

Diện tích

Cơ cấu

(%)

Tổng diện tích đất tự nhiên

43.496,60

100,00

209.554,46

100,00

I/ Đất nông nghiệp

33.321,46

76,61

123.517,01

58,94

1/Đất sản xuất nông nghiệp

32.494,74

97,52

77.954,87

63,11

2/ Đất lâm nghiệp

104,20

0,31

33.857,88

27,41

3/Đất nuôi trồng thủy sản

407,03

1,22

9.765,19

7,90

4/Đất nông nghiệp khác

315,49

0,95

467,76

0,38

II/Đất phi nông nghiệp

9.531,82

21,91

83.773,78

39,98

1/Đất ở

1.773,11

18,60

20.520,69

24,50

2/Đất chuyên dùng

6.255,47

65,63

28.749,43

34,32

3/Đất tôn giáo, tín ngưỡng

35,03

0,37

400,29

0,48

4/Đất nghĩa trang, nghĩa địa

290,58

3,05

924,57

1,10

5/Đất sông suối và mặt nước CD

1.160,70

12,18

33.035,51

39,43

6/Đất phi nông nghiệp khác

16,93

0,18

143,29

0,17

III/Đất chưa sử dụng

643,32

1,48

2.263,67

1,08

1/Đất bằng chưa sử dụng

643,32

100,00

2.258,27

99,76

2/Đất đồi núi chưa sử dụng



5,40

0,24

Nguồn: UBND huyện Củ Chi, báo cáo tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Củ Chi, TP. HCM,2005


Phụ lục 5

TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI 2000 - 2005



Lọai đất

2000

2005

Diện tích (ha) Tăng (+) Giảm (-)

2005/2000


Diện tích

Cơ cấu (%)


Diện tích

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích đất tự

nhiên

43.450,19

100,00

43.496,59

100,00

-

I/Đất nông nghiệp

34.420,45

79,22

33.321,45

76,61

-1099,00

1 Đất sản xuất nông

nghiệp

33.783,13

98,15

32.494,74

97,52

-1228,39

1.1 Đất trồng cây hàng

năm

23.647,60

70,00

18.154,07

55,87

-5493,53

1.1.1 Đất trồng lúa

17.488,50

73,95

14.343,58

79,01

-3144,01

1.1.2 Đất cỏ dùng vào

chăn nuôi

271,84

1,15

796,37

4,39

+524,53

1.1.3 Đất trồng cây hàng

năm còn lại

5.887,26

24,90

3.014,12

16,60

-2873,14

1.2 Đất trồng cây lâu

năm

10.135,53

30,00

14.340,66

44,13

+4205,13

2. Đất lâm nghiệp

319,24

0,93

104,20

0,31

-215,04

2.1 Đất rừng sản xuất

268,63

84,14

48,65

46,69

-219,98

2.2 Đất rừng phòng hộ

1,33

0,42

55,55

53,31

+54,22

2.3 Đất rừng đặc dụng

49,28

15,44



-49,28

3. Đất nuôi trồng thủy

sản

318,08

0,29

407,03

1,22

+88,95

4. Đất nông nghiệp khác



315,49

0,95

+315,49



Lọai đất

2000

2005

Diện tích (ha) Tăng (+) Giảm (-)

2005/2000


Diện tích

Cơ cấu (%)


Diện tích

Cơ cấu (%)

II/Đất phi nông nghiệp

8.254,33

18,10

9.531,83

21,91

+1277,49

1. Đất ở

2.207,38

26,74

1.773,11

18,60

-434,25

1.1 Đất ở tại nông thôn

2.161,13

97,90

1.717,63

96,87

-443,50

1.2 Đất ở tại đô thị

46,25

2,10

55,48

3,13

+9,23

2. Đất chuyên dùng

4.099,38

49,67

6.255,47

65,63

+2156,09

2.1 Đất trụ sở cơ quan

147,67

3,60

457,05

7,31

+309,38

2.2 Đất quốc phòng, an

ninh

547,25

13,35

677,82

10,84

+130,57

2.3 Đất sản xuất, kinh

doanh, phi nông nghiệp

397,42

9,69

1.601,56

25,60

+1204,14

2.4 Đất có mục đích

công cộng

3.007,04

73,36

3.519,05

56,26

+512,01

3. Đất tôn giáo, tín

ngưỡng



35,03

0,37

+35,03

4. Đất nghĩa trang, nghĩa

địa

330,65

4,00

290,58

3,05

-40,07

5. Đất sông suối, mặt

nước CD

1.613,64

19,55

1.160,70

12,18

-452,94

6. Đất phi nông nghiệp

khác

3,28

0,04

16,93

0,18

+13,65

III/ Đất chưa sử dụng

775,41

1,78

643,32

1,48

-132,09

Nguồn: Phòng Thống kê huyện Củ Chi


Phụ lục 6‌

TÌNH HÌNH VÀ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI 2005 - 2010



Chỉ tiêu

2005

2010

Diện tích (ha) Tăng (+) Giảm (-

) 2010/2005


Diện tích

Cơ cấu (%)


Diện tích

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích đất tự nhiên

43.495,59

100,00

43.496,59

100,00


I/Đất nông nghiệp

33.321,45

76,61

29.431,78

67,66

-3889,67

1 Đất sản xuất nông nghiệp

32.494,73

97,52

28.405,23

96,51

-4089,5

1.1 Đất trồng cây hàng năm

18.154,07

55,87

14.476,98

50,97

-3677,09

1.1.1 Đất trồng lúa

14.343,58

79,01

10.502,09

72,54

-3841,49

1.1.2 Đất trồng cây hàng năm

3.810,49

20,99

3.974,89

27,46

+164,40

1.2 Đất trồng cây lâu năm

14.340,66

44,13

13.928,25

49,03

-412,41

2. Đất Lâm Nghiệp

104,20

0,31

53,70

0,18

-50,5

3. Đất nuôi trồng thủy sản

407,30

1,22

659,83

2,24

+252,80

4. Đất nông nghiệp khác

315,48

0,95

313,02

1,06

-2,46

II/Đất phi nông nghiệp

9.531,82

21,91

14.064,81

32,34

+4.532,99

1. Đất ở

1.773,11

18,60

1.994,07

14,18

+220,96

1.1 Đất ở tại nông thôn

1.717,63

96,87

1.929,78

96,78

+212,15

1.2 Đất ở tại đô thị

55,48

3,13

64,29

3,22

+8,81

2. Đất chuyên dùng

6.255,47

65,63

10.445,47

74,27

+4.190,00

2.1 Đất trụ sở cơ quan

457,05

7,31

473,48

4,53

+16,43

2.2 Đất quốc phòng, an ninh

677,82

10,84

784,72

784,72

+106,90

2.3 Đất sản xuất, kinh doanh, phi nông nghiệp

1.601,56

25,60

4.172,83

4.172,83

+2.571,27

Trong đó:






Đất khu công nghiệp

767,79

47,94

2.931,43

70,25

+2.163,64

2.4 Đất có mục đích công cộng

3.519,05

56,26

5.014,44

48,01

+1.495,39

Trong đó:






Đất bãi thải, xử lý chất thải

257,91

7,33

823,12

16,41

+565,21

3.Đất tôn giáo, tín ngưỡng

35,03

0,37

33,69

0,24

+1,34

4. đất nghĩa trang

290,58

3,05

423,27

3,01

+132,69

5. Đất số người và mặt nước CD

1.160,70

12,18

1.155,39

8,21

-5,31

6. Đất phi nông nghiệp khác

16,93

0,18

12,92

0,09

-4,01

III/Đất chưa sử dụng

775,41

1,78




Nguồn: Nguồn: UBND huyện Củ Chi, báo cáo tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Củ Chi, TP. HCM,2005


Phụ lục 7

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ GIAI ĐOẠN 2001 - 2005


Chỉ tiêu

ĐVT

2001

2002

2003

2004

2005

1/ Dân cư trung bình

Người

256.315

261.643

269.055

285.770

302.662

Phân theo giới tính







Nam

Người

119.186

121.172

128.274

136.868

143.678

nữ

Người

137.129

140.471

140.781

148.902

158.984

Phân theo thành thị -

nông thôn







Thành thị

Người

11.464

11.923

12.451

14.768

15.160

Nông thôn

Người

245.072

249.721

256.640

271.002

287.502

2/ Tỷ lệ sinh thô dân số

12,31

16,30

18,55

19,00

18,23

3/ Tỷ lệ chết thô của

dân số

3,70

4,85

4,61

5,00

5,20

4/ Tỷ lệ tăng dân số tự

nhiên

8,61

11,45

13,94

14,00

13,03

Nguồn: Phòng Thống kê huyện Củ Chi


Phụ lục 8

DIỆN TÍCH, DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ HUYỆN CỦ CHI (TÍNH ĐẾN 31/12/2005)


STT

Tên xã

Diện tích

(km2)

Dân số

(người)

Mật độ dân số

(người/km2)

1

Thị Trấn Củ Chi

3,79

15.160

4.000,00

2

Tân Thông Hội

17,89

22.913

1.280,77

3

Tân Thạnh Đông

26,50

31.592

1.192,15

4

Phước Thạnh

15,07

16.564

1.099,13

5

Hòa Phú

9,10

9.486

1.042,42

6

Phú Hòa Đông

21,79

21.064

966,68

7

Tân Thạnh Tây

11,48

9.831

856,36

8

Tân Phú Trung

30,77

25.998

844,91

9

Phước Vĩnh An

16,24

10.823

666,44

10

Tân An Hội

30,24

19.790

640,45

11

Bình Mỹ

25,39

15.564

612,99

12

Trung An

19,99

12.068

603,70

13

Trung Lập Hạ

16,99

9.072

533,96

14

An Nhơn Tây

28,90

14.961

517,68

15

Phước Hiệp

19,64

9.978

508,04

16

Trung Lập Thượng

23,23

11.587

498,79

17

Thái Mỹ

24,14

11.309

468,25

18

Nhuận Đức

21,83

10.222

468,47

19

An Phú

24,33

10.393

427,16

20

Phạm Văn Côi

23,20

6.994

301,46

21

Phú Mỹ Hưng

24,45

7.293

298,28


Toàn huyện

434.96

302.662

695,84

Nguồn: Phòng Thống kê huyện Củ Chi

Xem tất cả 219 trang.

Ngày đăng: 14/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí