Phụ lục 2
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÁC NGÀNH KINH TẾ GIAI ĐOẠN 2000 - 2005
Thực hiện | Tốc độ tăng trưởng BQ năm (%) | ||||||
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | ||
Tổng số (giá cố định 94) | 1.891.277 | 2.361.039 | 2.686.203 | 3.164.898 | 3.772.089 | 4.319.551 | 17,96 |
I/Nông - Lâm - Thủy sản | 532.515 | 535.895 | 576.007 | 592.794 | 612.871 | 630.220 | 3,43 |
1/ Nông Nghiệp | 525.415 | 527.213 | 566.385 | 581.373 | 597.827 | 613.719 | 3,16 |
- Trồng trọt | 336.519 | 326.648 | 330.160 | 340.452 | 340.100 | 342.781 | 0,36 |
- Trong đó: ĐTTP quản lý | 23.943 | 18.860 | 21.927 | 28.002 | 28.997 | 24.764 | |
- Chăn nuôi | 132.943 | 140.473 | 172.324 | 172.676 | 181.868 | 190.338 | 7,46 |
- Trong đó: ĐTTP quản lý | 817 | 4.011 | 2.154 | 5.870 | |||
Dĩch vụ | 55.953 | 60.092 | 63.901 | 68.245 | 75.859 | 80.600 | 7,57 |
2/ Lâm nghiệp | 5.322 | 6.054 | 6.610 | 8.301 | 9.612 | 10.999 | 15,62 |
3/ Thủy sản | 1.778 | 2.628 | 3.012 | 3.120 | 5.432 | 5.502 | 25,34 |
II/ Công nghiệp | 1.216.254 | 1.674.781 | 1.921.595 | 2.321.080 | 2.755.990 | 3.216.301 | 21,47 |
1/ DN nhà nước | 10.182 | 8.864 | 7.857 | 9.785 | 12.100 | 12.245 | 3,76 |
2/ HTX | 165 | 8.847 | 10.993 | 1.556 | 3.483 | 3.982 | 89,02 |
3/ DN tự nhiên | 31.707 | 40.019 | 80.433 | 92.258 | 139.436 | 176.343 | 40,93 |
4/ Cty TNHH | 76.898 | 143.615 | 252.876 | 439.488 | 586.647 | 724.350 | 56,61 |
5/ Cty Cổ phần | 28.162 | 45.007 | 1.136 | 30.843 | 55.394 | 69.370 | 19,76 |
6/ Cá thể | 33.045 | 36.954 | 42.556 | 51.939 | 60.294 | 75.060 | 17,83 |
7/ DN do TP QL | 1.036.095 | 1.391.475 | 1.525.744 | 1.695.211 | 1.898.636 | 2.154.951 | 15,78 |
III/ Thương mại - Dịch vụ | 142.508 | 150.363 | 188.601 | 251.024 | 403.228 | 473.030 | 27,12 |
1/ CT CP có 30% vốn DN | 3.182 | 2.926 | 3.082 | 4.066 | 5.607 | 5.754 | 12,57 |
2/ HTX-TM-DV | 10.378 | 7.893 | 10.851 | 14.255 | 17.184 | 18.146 | 11,82 |
3/ Ngòai quốc doanh không tính HTX | 128.948 | 139.544 | 174.668 | 232.703 | 380.437 | 449.130 | 28,34 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 20
- ), Luận Án Tiến Sĩ Lịch Sử, Học Viện Chính Trị - Hành Chính Quốc Gia Hồ Chí Minh.
- Chỉ Đạo, Điều Hành Thực Hiện Chương Trình
- Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 24
- Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 25
- Quá trình đô thị hoá ở huyện Củ Chi Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1997 đến năm 2015 - 26
Xem toàn bộ 219 trang tài liệu này.
Nguồn: Phòng Thống kê huyện Củ Chi
Phụ lục 3
MỘT SỐ CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG HUYỆN CỦ CHI GIAI ĐOẠN 2001 - 2004
2001 | 2002 | 2003 | 2004 | Tốc độ tăng trưởng BQ 2001-2004 (%) | |
Số dân có đến ngày 31/12 | 256.315 | 261.643 | 269.055 | 282.678 | 2,57 |
A. Nguồn lao động | 165.947 | 167.542 | 173.348 | 179.872 | 2,09 |
1) Lao động chia theo giới tính | |||||
- Nam | 79.655 | 80.420 | 83.207 | 86.339 | 2,09 |
- Nữ | 86.292 | 87.122 | 90.141 | 93.533 | 2,09 |
2) Số người trong độ tuổi lao động | 173.714 | 175.887 | 182.153 | 189.716 | 2,30 |
- Mất sức lao động | 15.753 | 15.949 | 16.275 | 16.723 | 1,53 |
- Có khả năng lao động | 157.961 | 159.938 | 165.878 | 172.993 | 2,38 |
3) Ngòai tuổi có tham gia lao động | |||||
- Trên tuổi lao động | 7.986 | 7.604 | 7.470 | 6.790 | -3,46 |
- Dưới tuổi lao động | |||||
B. Phân phối lao động | |||||
1) Lao động Đang làm việc | 122.604 | 123.033 | 128.240 | 133.398 | 2,20 |
- Nông nghiệp | 71.273 | 65.312 | 60.697 | 60.873 | -3,65 |
- Lâm nghiệp | 77 | 70 | 67 | 60 | -5,52 |
- Thủy sản | 114 | 121 | 154 | 164 | 10,96 |
- Công nghiệp | 15.707 | 24.859 | 29.457 | 33.523 | 28,35 |
- Tiểu thủ công nghiệp | 4.506 | 4.909 | 5.270 | 5.900 | 7,73 |
- Xây dựng | 906 | 1.378 | 1.565 | 1.795 | 24,53 |
- Thương nghiệp | 4.660 | 7.691 | 7.385 | 7.018 | 12,65 |
- Khách sạn nhà hàng | 2.980 | 4.917 | 4.729 | 4.499 | 12,74 |
- Giáo dục | 3.080 | 2.442 | 2.503 | 2.428 | -5,29 |
- Y tế | 399 | 314 | 523 | 634 | 14,72 |
- Văn hóa - Thể thao | 72 | 73 | 73 | 73 | 0,34 |
- Các ngành khác | 18.830 | 10.947 | 15.817 | 16.431 | -3,18 |
2) Lao động dự trữ | 43.343 | 44.508 | 45.108 | 46.471 | 1,80 |
- Học sinh | 12.363 | 12.589 | 13.198 | 13.480 | 2,26 |
- Nội trợ | 20.268 | 20.910 | 20.533 | 21.195 | 1,14 |
- Chưa có việc làm, Thất nghiệp | 10.712 | 11.009 | 11.377 | 11.796 | 2,53 |
Nguồn: Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội huyện Củ Chi
Phụ lục 4
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2005
Huyện Củ Chi | TP. Hồ Chí Minh | |||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | |
Tổng diện tích đất tự nhiên | 43.496,60 | 100,00 | 209.554,46 | 100,00 |
I/ Đất nông nghiệp | 33.321,46 | 76,61 | 123.517,01 | 58,94 |
1/Đất sản xuất nông nghiệp | 32.494,74 | 97,52 | 77.954,87 | 63,11 |
2/ Đất lâm nghiệp | 104,20 | 0,31 | 33.857,88 | 27,41 |
3/Đất nuôi trồng thủy sản | 407,03 | 1,22 | 9.765,19 | 7,90 |
4/Đất nông nghiệp khác | 315,49 | 0,95 | 467,76 | 0,38 |
II/Đất phi nông nghiệp | 9.531,82 | 21,91 | 83.773,78 | 39,98 |
1/Đất ở | 1.773,11 | 18,60 | 20.520,69 | 24,50 |
2/Đất chuyên dùng | 6.255,47 | 65,63 | 28.749,43 | 34,32 |
3/Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 35,03 | 0,37 | 400,29 | 0,48 |
4/Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 290,58 | 3,05 | 924,57 | 1,10 |
5/Đất sông suối và mặt nước CD | 1.160,70 | 12,18 | 33.035,51 | 39,43 |
6/Đất phi nông nghiệp khác | 16,93 | 0,18 | 143,29 | 0,17 |
III/Đất chưa sử dụng | 643,32 | 1,48 | 2.263,67 | 1,08 |
1/Đất bằng chưa sử dụng | 643,32 | 100,00 | 2.258,27 | 99,76 |
2/Đất đồi núi chưa sử dụng | 5,40 | 0,24 |
Nguồn: UBND huyện Củ Chi, báo cáo tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Củ Chi, TP. HCM,2005
Phụ lục 5
TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI 2000 - 2005
2000 | 2005 | Diện tích (ha) Tăng (+) Giảm (-) 2005/2000 | |||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 43.450,19 | 100,00 | 43.496,59 | 100,00 | - |
I/Đất nông nghiệp | 34.420,45 | 79,22 | 33.321,45 | 76,61 | -1099,00 |
1 Đất sản xuất nông nghiệp | 33.783,13 | 98,15 | 32.494,74 | 97,52 | -1228,39 |
1.1 Đất trồng cây hàng năm | 23.647,60 | 70,00 | 18.154,07 | 55,87 | -5493,53 |
1.1.1 Đất trồng lúa | 17.488,50 | 73,95 | 14.343,58 | 79,01 | -3144,01 |
1.1.2 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | 271,84 | 1,15 | 796,37 | 4,39 | +524,53 |
1.1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại | 5.887,26 | 24,90 | 3.014,12 | 16,60 | -2873,14 |
1.2 Đất trồng cây lâu năm | 10.135,53 | 30,00 | 14.340,66 | 44,13 | +4205,13 |
2. Đất lâm nghiệp | 319,24 | 0,93 | 104,20 | 0,31 | -215,04 |
2.1 Đất rừng sản xuất | 268,63 | 84,14 | 48,65 | 46,69 | -219,98 |
2.2 Đất rừng phòng hộ | 1,33 | 0,42 | 55,55 | 53,31 | +54,22 |
2.3 Đất rừng đặc dụng | 49,28 | 15,44 | -49,28 | ||
3. Đất nuôi trồng thủy sản | 318,08 | 0,29 | 407,03 | 1,22 | +88,95 |
4. Đất nông nghiệp khác | 315,49 | 0,95 | +315,49 |
2000 | 2005 | Diện tích (ha) Tăng (+) Giảm (-) 2005/2000 | |||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||
II/Đất phi nông nghiệp | 8.254,33 | 18,10 | 9.531,83 | 21,91 | +1277,49 |
1. Đất ở | 2.207,38 | 26,74 | 1.773,11 | 18,60 | -434,25 |
1.1 Đất ở tại nông thôn | 2.161,13 | 97,90 | 1.717,63 | 96,87 | -443,50 |
1.2 Đất ở tại đô thị | 46,25 | 2,10 | 55,48 | 3,13 | +9,23 |
2. Đất chuyên dùng | 4.099,38 | 49,67 | 6.255,47 | 65,63 | +2156,09 |
2.1 Đất trụ sở cơ quan | 147,67 | 3,60 | 457,05 | 7,31 | +309,38 |
2.2 Đất quốc phòng, an ninh | 547,25 | 13,35 | 677,82 | 10,84 | +130,57 |
2.3 Đất sản xuất, kinh doanh, phi nông nghiệp | 397,42 | 9,69 | 1.601,56 | 25,60 | +1204,14 |
2.4 Đất có mục đích công cộng | 3.007,04 | 73,36 | 3.519,05 | 56,26 | +512,01 |
3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 35,03 | 0,37 | +35,03 | ||
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 330,65 | 4,00 | 290,58 | 3,05 | -40,07 |
5. Đất sông suối, mặt nước CD | 1.613,64 | 19,55 | 1.160,70 | 12,18 | -452,94 |
6. Đất phi nông nghiệp khác | 3,28 | 0,04 | 16,93 | 0,18 | +13,65 |
III/ Đất chưa sử dụng | 775,41 | 1,78 | 643,32 | 1,48 | -132,09 |
Nguồn: Phòng Thống kê huyện Củ Chi
Phụ lục 6
TÌNH HÌNH VÀ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI 2005 - 2010
2005 | 2010 | Diện tích (ha) Tăng (+) Giảm (- ) 2010/2005 | |||
Diện tích | Cơ cấu (%) | Diện tích | Cơ cấu (%) | ||
Tổng diện tích đất tự nhiên | 43.495,59 | 100,00 | 43.496,59 | 100,00 | |
I/Đất nông nghiệp | 33.321,45 | 76,61 | 29.431,78 | 67,66 | -3889,67 |
1 Đất sản xuất nông nghiệp | 32.494,73 | 97,52 | 28.405,23 | 96,51 | -4089,5 |
1.1 Đất trồng cây hàng năm | 18.154,07 | 55,87 | 14.476,98 | 50,97 | -3677,09 |
1.1.1 Đất trồng lúa | 14.343,58 | 79,01 | 10.502,09 | 72,54 | -3841,49 |
1.1.2 Đất trồng cây hàng năm | 3.810,49 | 20,99 | 3.974,89 | 27,46 | +164,40 |
1.2 Đất trồng cây lâu năm | 14.340,66 | 44,13 | 13.928,25 | 49,03 | -412,41 |
2. Đất Lâm Nghiệp | 104,20 | 0,31 | 53,70 | 0,18 | -50,5 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản | 407,30 | 1,22 | 659,83 | 2,24 | +252,80 |
4. Đất nông nghiệp khác | 315,48 | 0,95 | 313,02 | 1,06 | -2,46 |
II/Đất phi nông nghiệp | 9.531,82 | 21,91 | 14.064,81 | 32,34 | +4.532,99 |
1. Đất ở | 1.773,11 | 18,60 | 1.994,07 | 14,18 | +220,96 |
1.1 Đất ở tại nông thôn | 1.717,63 | 96,87 | 1.929,78 | 96,78 | +212,15 |
1.2 Đất ở tại đô thị | 55,48 | 3,13 | 64,29 | 3,22 | +8,81 |
2. Đất chuyên dùng | 6.255,47 | 65,63 | 10.445,47 | 74,27 | +4.190,00 |
2.1 Đất trụ sở cơ quan | 457,05 | 7,31 | 473,48 | 4,53 | +16,43 |
2.2 Đất quốc phòng, an ninh | 677,82 | 10,84 | 784,72 | 784,72 | +106,90 |
2.3 Đất sản xuất, kinh doanh, phi nông nghiệp | 1.601,56 | 25,60 | 4.172,83 | 4.172,83 | +2.571,27 |
Trong đó: | |||||
Đất khu công nghiệp | 767,79 | 47,94 | 2.931,43 | 70,25 | +2.163,64 |
2.4 Đất có mục đích công cộng | 3.519,05 | 56,26 | 5.014,44 | 48,01 | +1.495,39 |
Trong đó: | |||||
Đất bãi thải, xử lý chất thải | 257,91 | 7,33 | 823,12 | 16,41 | +565,21 |
3.Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 35,03 | 0,37 | 33,69 | 0,24 | +1,34 |
4. đất nghĩa trang | 290,58 | 3,05 | 423,27 | 3,01 | +132,69 |
5. Đất số người và mặt nước CD | 1.160,70 | 12,18 | 1.155,39 | 8,21 | -5,31 |
6. Đất phi nông nghiệp khác | 16,93 | 0,18 | 12,92 | 0,09 | -4,01 |
III/Đất chưa sử dụng | 775,41 | 1,78 |
Nguồn: Nguồn: UBND huyện Củ Chi, báo cáo tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Củ Chi, TP. HCM,2005
Phụ lục 7
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ DÂN SỐ GIAI ĐOẠN 2001 - 2005
ĐVT | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
1/ Dân cư trung bình | Người | 256.315 | 261.643 | 269.055 | 285.770 | 302.662 |
Phân theo giới tính | ||||||
Nam | Người | 119.186 | 121.172 | 128.274 | 136.868 | 143.678 |
nữ | Người | 137.129 | 140.471 | 140.781 | 148.902 | 158.984 |
Phân theo thành thị - nông thôn | ||||||
Thành thị | Người | 11.464 | 11.923 | 12.451 | 14.768 | 15.160 |
Nông thôn | Người | 245.072 | 249.721 | 256.640 | 271.002 | 287.502 |
2/ Tỷ lệ sinh thô dân số | ‰ | 12,31 | 16,30 | 18,55 | 19,00 | 18,23 |
3/ Tỷ lệ chết thô của dân số | ‰ | 3,70 | 4,85 | 4,61 | 5,00 | 5,20 |
4/ Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 8,61 | 11,45 | 13,94 | 14,00 | 13,03 |
Nguồn: Phòng Thống kê huyện Củ Chi
Phụ lục 8
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ HUYỆN CỦ CHI (TÍNH ĐẾN 31/12/2005)
Tên xã | Diện tích (km2) | Dân số (người) | Mật độ dân số (người/km2) | |
1 | Thị Trấn Củ Chi | 3,79 | 15.160 | 4.000,00 |
2 | Tân Thông Hội | 17,89 | 22.913 | 1.280,77 |
3 | Tân Thạnh Đông | 26,50 | 31.592 | 1.192,15 |
4 | Phước Thạnh | 15,07 | 16.564 | 1.099,13 |
5 | Hòa Phú | 9,10 | 9.486 | 1.042,42 |
6 | Phú Hòa Đông | 21,79 | 21.064 | 966,68 |
7 | Tân Thạnh Tây | 11,48 | 9.831 | 856,36 |
8 | Tân Phú Trung | 30,77 | 25.998 | 844,91 |
9 | Phước Vĩnh An | 16,24 | 10.823 | 666,44 |
10 | Tân An Hội | 30,24 | 19.790 | 640,45 |
11 | Bình Mỹ | 25,39 | 15.564 | 612,99 |
12 | Trung An | 19,99 | 12.068 | 603,70 |
13 | Trung Lập Hạ | 16,99 | 9.072 | 533,96 |
14 | An Nhơn Tây | 28,90 | 14.961 | 517,68 |
15 | Phước Hiệp | 19,64 | 9.978 | 508,04 |
16 | Trung Lập Thượng | 23,23 | 11.587 | 498,79 |
17 | Thái Mỹ | 24,14 | 11.309 | 468,25 |
18 | Nhuận Đức | 21,83 | 10.222 | 468,47 |
19 | An Phú | 24,33 | 10.393 | 427,16 |
20 | Phạm Văn Côi | 23,20 | 6.994 | 301,46 |
21 | Phú Mỹ Hưng | 24,45 | 7.293 | 298,28 |
Toàn huyện | 434.96 | 302.662 | 695,84 |
Nguồn: Phòng Thống kê huyện Củ Chi