Tiết Diện Tính Toán Của Dầm Liên Hợp Trong Điều Kiện Chịu Lửa


+ Chiều dày tính toán:

+ Cường độ tính toán:

ew  7,1(mm)

Phần bản bụng phía trên:


f o /   235.10 / 0,9  261,11.10

3 3

ay , 20 C M , fi ,a

(kN/m2)


Phần bản bụng phía dưới, cường độ tính toán thay đổi tuyển tính từ

3 3 2

ay , 20 C M , fi ,a

3 3

f o /   235.10 / 0,9  261,11.10 (kN/m )


đến

ka . f o /  M , fi ,a  0,58 235.10 / 0,9  152.10

(kN/m2)


ay , 20 C

e. Phần cốt thép trong bêtông:


+ Diện tích cốt thép tính toán:


Ar  4 


3,14  202

4


 1256 (mm2)


+ Cường độ tính toán:

kr . f


ry ,20o C

/  M , fi ,r với

kt ,min

 kr

ua3  a4 a

 kt ,max


Am /V

5

Am : là chu vi bị đốt nóng đối với tiết diện được bọc bêtông cốt thép thì

Am  2h  b  2  300 150  750 (mm)

V : là diện tích tiết diện ngang, với tiết diện được bảo vệ theo dạng hộp thì

V  hb  300 150  45.103

(mm2)  A

/V  750 / 45.103  0,017

(mm-1)


m

Tra bảng theo cấp độ bền R30 ta được:

a3  0,062 ;

a4  0,16 ;

a5  0,126 ;

kt ,min  0,1;

kt ,max  1;

Với u1  80 (mm); us1  50 (mm); ta được:


1

u1 1 1 1

 

1

 1 1 1

 

 23,11(mm);

u1 us1

bc  ew  us1

80 50

150  7,1  50

Am /V

5

r

k 1 ua3  a4 a

23,11 0,062 0,16  0,126  1,55  k


t ,max  1


0,017

kr 1 kt ,min  0,1  kr 1. fry , 20o C /  M , fi ,r  0,1 325.103 /1  32,5.103 (kN/m2) Với u2  120 (mm); us 2  50 (mm); ta được:


u2  1

1 1 1

 

1

 1 1 1

 

 25,58 (mm)

u2 us 2

bc  ew  us 2

120

50 150  7,1  50


r

5

k 2  ua3  a4 a

25,58 0,062 0,16  0,126  1,70  k  1

Am /V

0,017

t ,max


3 3 2

ry,20 C

kr 2  kt ,min  0,1  kr 2. f o /  M , fi,r  0,1 325.10 /1  32,5.10 (kN/m )


120 1200 300 278 6 10 7 254 6 10 110 5 35 5 35 50 50 10 7 120 80 24 150 Hình 3 23 Tiết diện 11

120

1200


300

278,6

10,7

254,6

10 110

5,35 5,35


50

50

10,7

120

80

24

150

Hình 3.23: Tiết diện tính toán của dầm liên hợp trong điều kiện chịu lửa

2. Xác định trục trung hòa của tiết diện:

1200 120 x Nc h 300 254 6 Nf1 24 120 80 50 50 150 Nw hh Nr2 Nr1 Nw hl2 Nw hl1 Nf2 Hình 3 24 13

1200


120 x Nc h 300 254 6 Nf1 24 120 80 50 50 150 Nw hh Nr2 Nr1 Nw hl2 Nw hl1 Nf2 Hình 3 24 Sơ 14

120

x

Nc,h* -


300

254,6

Nf1



24

120

80

50 50

150

+ Nw,hh

Nr2

Nr1 Nw,hl2 Nw,hl1

Nf2


Hình 3.24: Sơ đồ xác định trục trung hòa


Giả sử trục trung hòa nằm trong phần sàn bêtông, gọi x là khoảng cách

H

F

H

từ trục trung hòa đến mặt trên của sàn bêtông, gọi F  và  lần lượt là tổng


lực kéo và lực nén trên tiết diện liên hợp.

Tổng lực nén bằng lực nén trong tiết diện bêtông:

H

F   N


c,h*

 0,85 f


c, 20o C

/  M , fi ,c

.beff

.x  0,85  20.103 /11,2.x


H

F   20400x (kN)

Vì bỏ qua phần bêtông chịu kéo nên tổng lực kéo bằng tổng lực kéo của tiết diện dầm thép và tiết diện cốt thép:

H

f 1

F   N

 N f 2

 Nw,hh

 Nw,hl1

 Nw,hl 2

 Nr1

 Nr 2


Lực kéo của bản cánh trên của dầm thép:

ay,20 C

N f 1  f o /  M , fi,a .b1.e1

3 6

N f 1  235.10 139,310,7 10  350,27 (kN)

Lực kéo của bản cánh dưới của dầm thép:

ay,20 C

N f 2  ka f o /  M , fi,a .b2 .e2

3 6

N f 2  152.10 150 10,7 10  243,49 (kN)

Lực kéo của bản bụng trên của dầm thép:

ay,20 C

Nw,hh  f o /  M , fi,a .hh .ew

3 6

Nw,hh  261,11.10  254,6  7,110  472 (kN)

Lực kéo của bản bụng dưới của dầm thép:

ay,20 C

Nw,hl1  ka f o /  M , fi,a .hl .ew


3 6

Nw,hl1  152.10  24  7,110

 25,84 (kN)

Nw,hl 2  fay,20o C  ka fay,20o C /  M , fi,a .hl .ew / 2

Nw,hl 2  261,11.103 152.103  24  7,1 0,5 106  9,32 (kN)

Lực kéo của phần cốt thép trong bêtông:


ry,20 C

Nr ,1  kr 1. f o /  M , fi,r .Ar1

3 6

Nr ,1  32,5.10  0,51256 10  20,4 (kN)

ry,20 C

Nr ,2  kr 2. f o /  M , fi,r .Ar 2

3 6

Nr ,2  32,5.10  0,51256 10  20,4 (kN)

H

 F   350,27  243,49  472  25,84  9,32  20,4  20,4  1141,75 (kN)


Do F   F

nên

1141,75

x   0,056 (m)

 56 (mm)

H H 20400

3. Xác định mômen uốn của tiết diện dầm liên hợp trong điều kiện chịu lửa:


∑ M  M fi,Rd

 ∑ M   ∑ M 


∑ M 

 yc Nc,h*


Với

yc là khoảng cách từ trọng tâm vùng nén tới trục trung hòa:


c

y  0,5x  0,5  0,056  0,028 (m)  ∑ M   0,028 1141,75  31,95 (kNm)


∑ M 

 N f 1.y f 1  N f 2 .y f 2  Nw,hh .yw,hh  Nw,hl1.yhl1  Nw,hl 2 .yhl 2  Nr1.yr1  Nr 2 .yr 2

với

y f 1 ;

y f 2 ; yw,hh ; yw,hl1 ; yw,hl 2 ; yr1 ; yr 2 : lần lượt là khoảng cách từ trọng tâm


bản cánh trên, cánh dưới, bản bụng và phần cốt thép đến trục trung hòa


y f 1

 10,7 120  56  69,38 (mm)

2


y f 2  300 

10,7

2


120  56  358,68 (mm)


254,6

yw,hh  300 10,7  24 


24

120  56  202,03 (mm)

2

yw,hl1  300 10,7 

120  56  341,33 (mm)

2


yw,hl 2

 300 10,7  2 24 120  56  340,93 (mm)

3

yr1  300 10,7  80 120  56  273,33 (mm)


yr 2  300  10,7  120  120  56  233,33 (mm)

M   350,27  69,38  243,49  358,68  472  202,03  25,85  341,33

 9,32  340,93  20,4  273,33  20,4  233,33


 229340 (kNmm)  229,340 (kNm)


M   ∑ M   229,34  31,95  261,29 (kNm)

Bảng 3.5: Khả năng chịu lực của dầm với cấp bêtông C20/25 theo EC2


Cấp bền chịu lửa

R0

R30

R60

R90

R120

Giá trị M (kNm)

348

261,29

224,68

162,96

121,45

So sánh với M0

100%

75,11%

64,58%

46,84%

34,91%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.

Bảng 3.6: Khả năng chịu lực của dầm với cấp bêtông C40/50 theo EC2


Cấp bền chịu lửa

R0

R30

R60

R90

R120

Giá trị M (kNm)

393

277,26

238,39

170,23

125,62

So sánh với M0

100%

70,47%

60,59%

43,27%

31,92%

500

400

300

200

100

0

0

30

60

Time (min)

90

120

C20 C40 C50

Mfi (kNm)

Bảng 3.7: Khả năng chịu lực của dầm với cấp bêtông C50/60 theo EC2


Cấp bền chịu lửa

R0

R30

R60

R90

R120

Giá trị M (kNm)

403

280,46

241,13

171,69

126,45

So sánh với M0

100%

69,67%

59,90%

42,65%

31,41%


Hình 3.25: Mômen của dầm bọc bêtông với các loại mác bêtông


Tính bằng phần mềm SAFIR Diamond 2012 a 0 for SAFIR FILE PROFILE4 NODES 232 ELEMENTS 190 16

Tính bằng phần mềm SAFIR




Diamond 2012.a.0 for SAFIR



FILE: PROFILE4



NODES: 232



ELEMENTS: 190



NODES PLOT



SOLIDS PLOT




STEELEC3



STEELEC2



SILCONC_EN


Y



X

Z


11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Hình 3 26 Mô hình dầm bọc bêtông trong phần mềm tính 17

11

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1



























































Hình 3.26: Mô hình dầm bọc bêtông trong phần mềm tính toán




Diamond 2012.a.0 for SAFIR



FILE: PROFILE4



NODES: 232



ELEMENTS: 190



NODES PLOT



SOLIDS PLOT



FRONTIERS PLOT



TEMPERATURE PLOT



TIME: 1800 sec



786.90



691.26



595.63



499.99



404.35



308.71



213.08

Y


117.44



21.80

X

Z


1

1

1

1

1

1

11

1

1

1

1

1

11

1

1 1 1 11









Hình 3.27: Nhiệt độ của tiết diện dầm bọc bêtông sau 30 phút cháy



Y X


1


18


35


52


69


Z


2


19


36


53


70


3


20


37


54


71


4


21


38


55


72


5


22


39


56


73


6


23


40


57


74


7


24


41


58


75


8


25


42


59


76


9


26


43


60


77


10


27


44


61


78


11 12 1314151167


28 29 3031323334


45 46 4748495501


62 63 6465666678


789963 889074 889815988296899307899899418529

100101 101201301410056

107108 10191101111123

114115 111611711811290

121122 121321421512267

128129 131031131213334

135136 131731831914401

142143 141441541614478

149150 151151251315545

156157 151851961016612

163164 161561661716689

170171 171271371417756

177178 17198108118823

184185 181681781818990

191192 191391491519967

198199 20200210220034

205206 202702802921101

222112296222122307 222122222148122222529231222630222123123741852

Diamond 2012.a.0 for SAFIR

FILE: PROFILE4

NODES: 232

ELEMENTS: 190

NODES PLOT

SOLIDS PLOT


Nhiệt độ oC Hình 3 28 Chia node dầm bọc bêtông trong SAFIR 1200 1000 800 600 400 200 18

Nhiệt độ oC Hình 3 28 Chia node dầm bọc bêtông trong SAFIR 1200 1000 800 600 400 200 19

Nhiệt độ (oC)

Hình 3.28: Chia node dầm bọc bêtông trong SAFIR


1200

1000

800

600

400

200

0

Node 68

Node 100

Node 164

Node 189


0 10 20 30 40 50 60 70 80 90

Time (min)


Hình 3.29: Nhiệt độ một số điểm trên tiết diện dầm bọc bêtông

Bảng 3.8: Khả năng chịu lực của dầm với cấp bêtông C20 tính bằng SAFIR


Cấp bền chịu lửa

R0

R30

R60

R90

Giá trị M (kNm)

400

311

225,5

129,2

So sánh với M0

100%

77,75%

56,37%

32,30%


Bảng 3.9: Khả năng chịu lực của dầm với cấp bêtông C30 tính bằng SAFIR


Cấp bền chịu lửa

R0

R30

R60

R90

Giá trị M (kNm)

410

302,3

239,5

136,6

So sánh với M0

100%

73,73%

58,41%

33,31%

120

100

80

60

40

20

0

SAFIR

SIMPLE

0 30

60

Time (min)

90

Mfi/M0 (%)

Bảng 3.10: Khả năng chịu lực của dầm với cấp bêtông C50 tính bằng SAFIR


Cấp bền chịu lửa

R0

R30

R60

R90

Giá trị M (kNm)

450

337

244,5

141,4

So sánh với M0

100%

74,89%

54,33%

31,42%


Hình 3.30: So sánh mức độ giảm mômen của dầm bọc bêtông

Nhận xét: kết quả tính theo hai phương pháp không chênh lệch nhiều, tuy nhiên tính theo phương pháp đơn giản được kết quả mômen lớn hơn và nếu công nhận phương pháp tiên tiến dùng phần mềm SAFIR là gần với thực tế ứng xử của kết cấu thì phương pháp đơn giản là thiên về hướng mất an toàn.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/05/2022