37
rad
u i AB
4 180 20
Vậy u
150cos100 t (V)
AB
20
Bài 4: Tóm tắt:
R = 40
L 3 H
10
103
C F
7
uAF
120cos100 t
(V)
a. Biểu thức i = ?
b. Biểu thức uAB = ?
Các mối liên hệ cần xác lập:
- Tìm góc lệch pha mạch AF.
AF
giữa điện áp và cường độ
dòng điện của đoạn
- Tìm Io và i biểu thức i.
Với i uAF AF
- Tìm góc lệch pha AB
giữa điện áp và cường độ dòng điện của toàn mạch.
- Tìm Uo và u biểu thức u, với u AB i .
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
a. -Tính tổng trở của đoạn mạch | - Z R2 Z 2 AF L - i Io cos100 t i - I UoAF o Z AF - Áp dụng công thức tan ZL AF R - i uAF AF 0 AF AF - Z R2 Z Z 2 L C - u Uo cos100 t u (*) - Ta có: Uo = IoZ Áp dụng công thức |
AF. | |
- Biểu thức i có dạng như thế nào? | |
- Giá trị của cường độ dòng điện | |
cực đại Io toàn mạch được tính thế | |
nào? | |
- Hãy xác định góc lệch pha giữa | |
điện áp và cường độ dòng điện | |
của đoạn mạch AF. | |
- Suy ra giá trị của i ? | |
b. – Tính tổng trở Z của toàn | |
mạch. | |
- Biểu thức u có dạng thế nào? |
Có thể bạn quan tâm!
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 4
- Bài Tập Về Cách Tạo Ra Dòng Điện Xoay Chiều: Bài 1:
- Bài Tập Về Viết Biểu Thức Cường Độ Dòng Điện Và Điện Áp: Bài 1:
- Bài Tâp Về Hai Đoan Mach Có Điên Ap Cùng Pha, Vuông Pha. Bài 1:
- Bài Tập Về Công Suất Của Đoạn Mạch R, L, C Mắc Nối Tiếp: Bài 1
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập vật lý về dòng điện xoay chiều - 10
Xem toàn bộ 161 trang tài liệu này.
tan ZL ZC R u AB i . |
- Tương tự hãy tìm các đại lượng chưa biết của biểu thức (*).
Bài giải:
a. Cảm kháng:
ZL L 100 .
3
1
10
30
Dung kháng:
ZC C
1
100 .
103
R2 Z 2
L
402 302
7
70
Tổng trở của đoạn mạch AF:
Z AF
50
Io
UoAF
Z AF
120 2, 4 A
50
Góc lệch pha AF :
tanAF
ZL
R
30 0,75
40 AF
37 rad 180
Ta có:
0
37
rad
i uAF AF AF AF
180
Vậy i 2, 4cos100 t 37
(A)
180
b. Tổng trở của toàn mạch: Z
402 30 702
40 2
Uo Io Z 2, 4.40 2 96 2 V
Ta có:
tanAB
ZL ZC
R
30 70 1
40 AB
4
rad
37 41
rad
u AB i
4 180 90
Vậy u 96 2 cos100 t 41
(V)
90
Bài 5: Tóm tắt:
R = 100
104
3
C F
RA 0
uAB 50 2cos100 t
a. L = ? IA = ?
(V)
b. Biểu thức i = ? khi K mở, K đóng.
Các mối liên hệ cần xác lập:
- Khi K mở hay khi K đóng thì biểu thức uAB và số chỉ ampe kế không đổi
nên tổng trở Z khi K mở bằng khi K đóng. Từ mối liên hệ này, ta tìm
U
được giá trị của độ tự cảm L.
- Tìm tổng trở Z khi K đóng và U số chỉ của ampe kế
I A Id Z .
- Tìm độ lệch pha khi K mở, khi K đóng
i
d
khi K mở, K đóng với chú
ý : đóng.
i u , tìm Io biểu thức cường độ
dòng điện i khi K mở, K
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
a.- Theo bài, biểu thức uAB và số chỉ | - Tổng trở Z khi K đóng và khi K mở bằng nhau: Zm Zd Z Z R2 Z Z 2 R2 Z 2 m d L C C Z Z 2 Z 2 L C C ZL ZC ZC ZL 2ZC Z Z Z Z 0 (Loại) L C C L Từ ZL = 2ZC giá trị L - Khi K đóng thì dòng điện chạy qua ampe kế, R và C, không chạy qua L. - Z R2 Z 2 d C - I I U A d Z d - Io Id 2 - id Io cos100 t id - Độ lệch pha: tan ZC d R d i u d d d |
của ampe kế không đổi ta suy ra | |
được điều gì? | |
- Hãy lập biểu thức mối liên hệ giữa | |
Zm và Zd, từ đó hãy tính giá trị của L. | |
- Do số chỉ của ampe kế không đổi | |
khi K đóng cũng như khi K mở nên | |
để tính toán nhanh chóng, ta chọn | |
tìm số chỉ của ampe kế khi K đóng. | |
Khi K đóng thì dòng điện trong | |
mạch chạy như thế nào? | |
- Hãy tìm tổng trở của mạch khi K | |
đóng? | |
- Như vậy số chỉ của ampe kế được | |
tính như thế nào? | |
b.- Cường độ dòng điện cực đại | |
trong toàn mạch được tính như thế | |
nào? | |
Lập biểu thức cường độ dòng | |
điện tức thời khi K đóng. | |
- Biểu thức cường độ dòng điện tức | |
thời khi K đóng có dạng thế nào? | |
- Khi K đóng thì mạch gồm R nối | |
tiếp C, góc lệch pha giữa cường độ | |
dòng điện và điện áp được xác định | |
như thế nào? Suy ra pha ban đầu của |
- Biểu thức cường độ dòng điện tức thời khi K mở có dạng: im Io cos100 t im Khi K mở thì dòng điện trong mạch chạy qua ampe kế, R, C, L. Ta có: tan ZL ZC m R m i u m m m |
dòng điện khi K đóng.
Bài giải:
a. Theo đề bài, điện áp và số chỉ ampe kế không đổi khi K đóng hay khi K mở nên tổng trở Z khi K mở và khi K đóng bằng nhau
Z Z R2 Z Z 2 R2 Z 2
m d L C C
Z Z 2 Z 2
L C C
ZL ZC ZC ZL 2ZC
Z Z
Z
Z 0(Loại)
1
L C C L
Ta có:
ZC C
1
104
100 .
173
3
ZL 2ZC 2.173 346
L ZL
346 100
1,1H
Số chỉ ampe kế bằng cường độ dòng điện hiệu dụng khi K đóng:
R2 Z 2
C
1002 1732
U
Z
U
I A Id
d
50 0, 25 A
b. Biểu thức cường độ dòng điện:
3
- Khi K đóng:
Độ lệch pha :
tand
ZC
R
173
100
d
rad 3
Pha ban đầu của dòng điện:
Vậy
id
i 0, 25 2 cos100 t
u d d 3
(A).
d 3
3
- Khi K mở:
Độ lệch pha:
tanm
ZL ZC
R
346 173
100
m 3
Pha ban đầu của dòng điện:
im u m m 3
Vậy
i 0, 25 2 cos100 t
(A).
m 3
3. Dạng 3: CỘNG HƯỞNG ĐIỆN
3.1. Phương pháp giải chung:
Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì:
ZL = ZC hay
L 1 1 hay
LC
C
LC2 1
Zmin R
Khi đó
I
max
U U
Zmin R
0
Áp dụng hiện tượng cộng hưởng điện để tìm L, C, f khi:
- Số chỉ ampe kế cực đại.
- Cường độ dòng điện và điện áp đồng pha ( 0 ).
- Hệ số công suất cực đại, công suất tiêu thụ cực đại.
- Để mạch có cộng hưởng điện.
Nếu đề bài yêu cầu mắc thêm tụ điện C’ với C và tìm cách mắc thì chú ý so sánh Ctđ với C trong mạch:
- Ctđ > C : phải mắc thêm C’ song song với C
- Ctđ < C : phải mắc thêm C’ nối tiếp với C.
3.2. Bài tập về cộng hưởng điện: Bài 1:
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 50,
L 1 H. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều có thể thay đổi được.
u 220 2 cos100 t
(V). Biết tụ điện C
a. Định C để điện áp đồng pha với cường độ dòng điện.
b. Viết biểu thức dòng điện qua mạch.
Bài 2:
Cho mạch điện xoay chiều như hình
vẽ. Biết R = 200,
L 2 H,
104
C F.
Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện
thế xoay chiều u 100cos100 t (V).
a. Tính số chỉ của ampe kế.
b. Khi R, L, C không đổi để số chỉ của ampe kế lớn nhất, thì tần số dòng điện phải bằng bao nhiêu? Tính số chỉ ampe kế lúc đó. (Biết rằng dây nối và dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện).
Bài 3:
Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 0,1H ; tụ điện có điện dung C = 1F, tần số dòng điện là f = 50Hz.
a. Hỏi dòng điện trong đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với điện áp ở
hai đầu đoạn mạch ?
b. Cần phải thay tụ điện nói trên bởi một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu để trên đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?
Bài 4:
Cho mạch điện xoay chiều có
uAB 120 2 cos100 t
(V) ổn định. Điện
trở R = 24, cuộn thuần cảm 102
L 1 H,
5
tụ điện
C1 2
F, vôn kế
có điện trở
rất lớn.
a. Tìm tổng trở của mạch và số chỉ của vôn kế.
b. Ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 sao cho vôn kế có số chỉ lớn nhất. Hãy cho biết cách ghép và tính C2. Tìm số chỉ của vôn kế lúc đó.
Bài 5:
Mạch điện như
hình. Điện áp hai đầu A và B
ổn định có biểu thức
u 100 2 cos100 t (V). Cuộn cảm có độ tự
cảm
L 2,5 , điện trở thuần R
o
= R = 100, tụ
điện có điện dung Co. Người ta đo được hệ số
công suất của mạch điện là
cos 0,8 .
a. Biết điện áp u sớm pha hơn dòng điện i trong mạch. Xác định Co.
b. Để công suất tiêu thụ đạt cực đại, người ta mắc thêm một tụ điện có điện dung C1 với tụ điện Co để có bộ tụ điện có điện dung C thích hợp. Xác định cách mắc và giá trị của C1.
3.3. Hướng dẫn giải và giải: Bài 1:
Tóm tắt: R = 50
L 1 H
u 220 2 cos100 t
(V)
a. Định C để u và i đồng pha.
b. Biểu thức i = ?
Các mối liên hệ cần xác lập:
- Để u và i đồng pha ( 0 ) thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện ZL = ZC
giá trị C.
- Trong mạch xảy ra cộng hưởng điện nên Zmin
= R Io
Uo
R
- Có Io và biểu thức i.
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
a.- Theo đề bài, u và i đồng pha thì | - u và i đồng pha ( 0 ) thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện ZL = ZC. - Z Z L 1 C 1 L C C 2 L - i Io cos100 t i - Do trong mạch có cộng hưởng điện nên Z = R I Uo Uo min o Z R min i u 0 |
suy ra được điều gì? | |
- Như vậy tìm C như thế nào? | |
b.- Biểu thức cường độ dòng điện | |
có dạng như thế nào? | |
- Hãy tìm các đại lượng chưa biết | |
của biểu thức i bên. |
Bài giải:
a. Để
u và i đồng pha:
0
thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng điện.
ZL
= ZC
L 1
C
1 1 104
C 2 L
100
2 . 1 F
b. Do trong mạch xảy ra cộng hưởng điện nên Zmin = R
o
I Uo Uo 220 2 4, 4 2 (A)
Zmin R 50
Pha ban đầu của dòng điện: i u 0 0 0
Bài 2: Tóm tắt:
R = 200
Vậy
i 4, 4 2 cos100 t
(A).
L 2 H
104
C F
u 100cos100 t
a. IA = ?
b. IAmax thì f = ? Tính IAmax = ?
(V)
Các mối liên hệ cần xác lập:
- Ampe kế đo cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch. Tính tổng trở
Z I A
I U .
Z
- Số
chỉ
ampe kế
cực đại thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
điện:
ZL = ZC tần số f
I U U
max
Zmin R
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
a.- Tính cảm kháng, dung kháng, | - Z L , Z 1 L C C Z R2 Z Z 2 L C - Ampe kế đo cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch IA = I. Ta có: I Uo I I Io o Z A 2 - Để số chỉ ampe kế cực đại IAmax thì Zmin ZL – ZC = 0 hay ZL = ZC , trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. - Z Z 2 f .L 1 L C 2 f .C f 1 2 LC |
tổng trở của mạch điện. | |
- Số chỉ ampe kế được xác định | |
bằng cách nào? | |
b.- Để số chỉ ampe kế cực đại thì | |
cần điều kiện gì? | |
- Như vậy tần số f lúc này được | |
tính như thế nào? |
Bài giải: