158. Nguyễn Vinh Sơn (2008), Cho tôi được gọi ông bằng thầy! Thương tiếc nhà văn Sơn Nam, Người lao động, ngày 15/8/2008, tr. 08.
159. Trần Đăng Suyền (2002), Nhà văn hiện thực cuộc sống và cá tính sáng tạo, NXB Văn học, Hà Nội.
160. Trần Đình Sử (1993), Một số vấn đề thi pháp học hiện đại, Bộ Giáo dục & Đào tạo, Vụ Giáo viên xuất bản.
161. Trần Đình Sử (1995), Thi pháp thơ Tố Hữu, NXB Giáo dục, Hà Nội.
162. Trần Đình Sử (1998), Dẫn luận thi pháp học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
163. Trần Đình Sử (Chủ biên) (2008), Tự sự học – Một số vấn đề lí luận và lịch sử, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
164. Trần Đình Sử (2008), Lý luận văn học, NXB Đại học Sư Phạm, Hà Nội.
165. Trần Hữu Tá (2000), Nhìn lại một chặng đường văn học đã qua, NXB Trẻ, Tp. HCM.
166. Trần Hữu Tá (2000), Những bổ khuyết cần thiết cho bức tranh toàn cảnh của văn học Việt Nam hiện đại, Nghiên cứu văn học, tr. 29 – 30, số 5/ 2005.
167. Trần Hữu Tá, (1998) Sức hấp dẫn của những trang văn ấy, In trong Bình luận văn học, niên giám 1997, NXB Khoa học xã hội, tr. 41/1998.
168. Tạp chí Xưa và Nay (2001), Nam Bộ xưa và nay, NXB Trẻ, Tp. HCM.
169. Đào Tăng (2011), Mười năm đi & Sống với Sơn Nam, NXB Trẻ, Tp. HCM.
170. Đào Tăng (2012), Nhà văn Sơn Nam – Đất và người Nam Bộ, NXB Đồng Nai
171. Nguyễn Thanh (2004), Văn học nghệ thuật vùng đất cực Nam tổ quốc phát triển, NXB Mũi Cà Mau.
172. Vò Văn Thành (2009), Sơn Nam – cây đại thụ của văn học, văn hóa Nam Bộ, Tạp chí Xưa & Nay, số 337, tháng 8/ 2009.
173. Vò Văn Thành (2013), Văn hóa Nam Bộ qua cái nhìn của Sơn Nam, NXB Trẻ, Tp. Hồ Chí Minh.
174. Nguyễn Q. Thắng (1999), Tự điển tác gia Việt Nam, NXB Văn hóa - Thông tin, Hà Nội.
175. Nguyễn Q. Thắng (2008), Văn học Việt Nam - nơi miền đất mới, NXB Văn học, Hà Nội (4 tập).
176. Bùi Việt Thắng (1999), Bình luận truyện ngắn, NXB Văn học, Hà Nội.
177. Bùi Việt Thắng (2000), Truyện ngắn - những vấn đề lý thuyết và thực tiễn thể loại, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
178. Trần Ngọc Thêm (1997), Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB. Tp. HCM.
179. Nguyễn Thi (1984), Truyện và ký, NXB Văn học, Hà Nội.
180. Đỗ Thị Lê Thi (2011), Thiên nhiên trong truyện ngắn Sơn Nam, Luận văn thạc sĩ, Đại học Sư Phạm, Hà Nội.
181. Nguyễn Thành Thi (2005), Phong cách văn xuôi nghệ thuật Thạch Lam, NXB Khoa học Xã hội, Tp. Hồ Chí Minh.
182. Trần Nho Thìn (2002), Nhìn lại văn học Việt Nam thế kỷ XX, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
183. Bùi Công Thuấn (1997), Phong cách truyện ngắn Nam Cao trước Cách mạng, Tạp chí văn học, số 02/ 1997.
184. Đỗ Lai Thúy (2000), Phân tâm học và văn hóa nghệ thuật, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
185. Đỗ Lai Thúy (2004), Sự đỏng đảnh của phương pháp, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
186. Đỗ Thị Minh Thúy (1997), Mối quan hệ giữa văn hóa và văn học, NXB Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
187. Đinh Thị Thanh Thủy (2008), Sơn Nam cuộc đời và sự nghiệp, Tạp chí Xưa & Nay, số 314, tháng 8/2008.
188. Phạm Thị Thu Thủy (2012), Dấu ấn Nam Bộ trong tập truyện ngắn Mùa "len" trâu của nhà văn Sơn Nam, Tạp chí Nhà văn, tháng 3/2012.
189. Phan Trọng Thưởng (1991), Đặc điểm cơ bản của sự phát triển văn học trong điều kiện chiến tranh 1945 - 1975, Tạp chí văn học, số 1/ 1991.
190. Huỳnh Công Tín (2007), Tự điển Từ ngữ Nam Bộ, NXB Khoa học Xã hội, Hà Nội.
191. Lê Ngọc Trà (1990), Lý luận và văn học, NXN Trẻ, Tp. HCM.
192. Nguyễn Thị Thu Trang (2007), Vài nét về văn xuôi đô thị miền Nam giai đoạn 1954 - 1975, Tạp chí Nghiên cứu văn học số 5/2007.
193. Lê Thị Thùy Trang (2003), Đặc điểm truyện ngắn Sơn Nam, giai đoạn 1954 – 1975, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học Sư Phạm, Tp. Hồ Chí Minh.
194. Nguyển Quốc Trung, Sơn Nam – Những trang tự bạch, Sài Gòn Giải phóng thứ bảy, ngày 09/02, tr. 16.
195. Phạm Văn Tường (2004), Phong cách nghệ thuật Nam Cao, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Sư phạm, Tp. Hồ Chí Minh.
196. Tạ Tỵ (1971), Mười khuôn mặt văn nghệ, tập 1, Kim Lai xuất bản, Saigon,
1970; Mười khuôn mặt văn nghệ hôm nay, tập 2, Lá Bối xuất bản, Saigon, 1971.
197. Nguyễn Thị Thanh Xuân, (1998) Nhìn lại văn học kháng chiến chống Pháp ở Nam Bộ (1945-1954), In trong Bình luận văn học, niên giám 1997, NXB Khoa học Xã hội, tr. 20/ 1998.
TƯ LIỆU TRÊN CÁC TRANG WEB (INTERNET)
198. Trần Hoài Anh (2009), Quan hệ giữa sáng tác với lý luận phê bình văn học ở đô thị miền Nam 1954-1975, (http://www.nhavantphcm.com.vn.)
199. Trần Hoài Anh (2011), Truyện ngắn trong quan niệm của lý luận phê bình văn học ở đô thị miền Nam 1954 - 1975, (http://www.nhavantphcm.com.vn
200. Hòa Bình (2012), Nhớ Sơn Nam với “Văn minh miệt vườn”, 28/12/2012,
http://www.phapluattp.vn.
201. Bách khoa toàn thư – Wikipedia (2014), Sơn Nam, ngày 29/6/2014 http//www.vi.wikipedia.org/wiki/sonnam. ngày 29/6/2014
202. Vò Đắc Danh (2008), Nhà văn Sơn Nam với công trình khảo cứu về con người Nam Bộ, http://www.mail.google.com, ngày 03/19/2008.
203. Trần Phỏng Diều (2007), Hình tượng sông rạch trong truyện ngắn Sơn Nam, http://www.vnweblogs.com, ngày 6/8/2007.
204. Đoàn Ánh Dương (2006), Cánh đồng bất tận nhìn từ mô hình tự sự và ngôn ngữ trần thuật, http://www.tieuluan.hopto.org , 8/2006.
205. Lam Điền (2012), Hương rừng không chỉ ở Cà Mau, http://www. phamngochien.com,
206. Lam Điền (2013), Từ Sơn Nam hiểu thêm về văn hóa Nam Bộ, http:// www.tuoitre.vn.
207. Nguyễn Văn Hà (2012), Sơn Nam và truyện ngắn Tây Đầu Đỏ, Tạp chí Đại học Sài Gòn, số 1/2012, http://www.khoavanhoc-ngonngu.edu.vn, 2012.
208. Đoàn Thạch Hãn (2007), Nhà văn Sơn Nam sống bằng hơi thở đất rừng U Minh, http://www.thanhnhien.com.vn, 22/12/2007.
209. Trần Mạnh Hảo (2004), Sơn Nam - Dề lục bình Nam bộ, http://www. vanchuongviet.org, 2004.
210. Lý Tùng Hiếu (2007), Vùng văn học Nam bộ: định vị và đặc trưng văn hóa, http://www. vanhoahoc.com.vn, 22/12/2007.
211. Phạm Thanh Hùng (2011), Nghĩ suy về những nhà văn dòng văn học yêu nước
đô thị miền Nam lần lượt đi xa..., http://thanhhungagu.blogspot.com, tháng 01/ 2011.
212. Phan Mạnh Hùng, Tiểu thuyết đô thị Nam Bộ giai đoạn 1945 – 1954,
http://www.hcmup.edu.vn.
213. Đoàn Trọng Huy (2016), Về thi pháp nghệ thuật Sơn Nam, http:// www. nguvan.hnue.edu.vn
214. Đoàn Trọng Huy (2017), Sơn Nam – người và văn, tháng 2/2017, http://www. clbnguoiyeusach.com
215. Nguyển Vy Khanh (1998), Một số ghi nhận về văn học miền Nam lục tỉnh 1954 - 1975, http://www.dunglac.org, tháng 5/1998.
216. Thụy Khuê (2008), Văn học miền Nam, www.hopluu.org, 21.11.2008.
217. Lý Lan (2012), Đọc lại Tình nghĩa giáo khoa thư, http://www.tuoitre.vn, 28/12/2012.
218. Tống Cảnh Liêm (2009), Thượng chi văn tập, phần “Văn thuyết”,
http://www.chungta.com
219. Trần Hữu Lục (2011), Văn học dấn thân yêu nước giữa lòng đô thị Việt Nam, http://www.nhavanhcm.com.
220. Trần Hữu Lục (2011), Thanh xuân , có một thời như thế...,. http://www, nhavantphcm.com.vn.
221. Nguyễn Hữu Hồng Minh (2008), Sơn Nam, Người đi bộ vào bất tử, http://www.vn.net, 14/8/2008.
222. Trần Văn Nam (2011), Các thời kỳ văn học miền Nam 1963 - 1975,
http://www.diendantheky.net, ngày 04/01/2011
223. Minh Nguyệt (2007), Vùng đất Nam Bộ trong văn chương Sơn Nam, http://namkyluctinh.org/a-vhbkhao, ngày 20.7.2007.
224. Nhà xuất bản Trẻ (2009), Sơn Nam – Sơn Nam – Ông già đi bộ, 20/8/2009. http://www.nxbtre.com.vn.
225. Hoàng Nhân (2008), Hào khí Nam Bộ trong Hương rừng Cà Mau, 28.12.2012, http://leminhquoc.vn.
226. Vò Phiến (1998), Một nhân sĩ trong làng văn (Bình Nguyên Lộc), http:// www.binhnguyenloc.com., tháng 5/1998.
227. Phạm Phú Phong (2007), Văn chương Bình Nguyên Lộc - Từ góc nhìn văn hóa, www.binhnguyenloc.com., tháng 9/2007.
228. Phạm Phú Phong (2007), Thấy gì trong di sản văn chương Bình Nguyên Lộc, Chuyên mục Tư liệu văn nghệ sĩ. www.binhnguyenloc.com., tháng 9/2007.
229. Thanh Phúc (2009), Hiểu Sài Gòn xưa và nay qua Bút ký Sơn Nam, http://www.baomoi.com, 20/01/2009.
230. Thanh Phúc (2009), Nhà văn Sơn Nam, cây bút vàng của Nam Bộ, http://namkyluctinh.org, 20/01/2009.
231. Lê Minh Quốc (2012), Sơn Nam - Hạt bụi nghiêng mình nhớ đất quê,
http://leminhquoc.vn., 2012.
232. Lê Minh Quốc (2012), 50 năm Hương rừng Cà Mau, http://www. leminhquoc.vn., 2012.
233. Trần Trung Sáng (2014), Nhớ người từ độ phong sương, http://www.cadn.com.vn., ngày 16/7/2014.
234. Phạm Sỹ Sáu (2013), Cố nhà văn Sơn Nam: Càng gần càng thấy lạ,
http://www.plo.vn., ngày 05/9/2013.
235. Chu Văn Sơn (2011), Chuyên đề Truyện ngắn (phần lý thuyết), ngày 14.3.2011, http://www,phanthanhoan.vnweblogs.com.
236. Chu Văn Sơn (2007), Tác phẩm lớn, tại sao chưa? http://www. chungta.com.
237. Chu Văn Sơn (2008), Nhà văn Sơn Nam sẽ trồng lại cây đước tiền kiếp trên châu thổ, http://www.vn.net, 2008.
238. Bùi Bình Thi (2013), Chuyện về nhà văn Sơn Nam, nhà thơ Nguyễn Bính,
http://www.antgct.cand.com.vn., Ngày 23/9/2013.
239. Minh Thi (2012), Khoảng trống sau Sơn Nam không ai thay thế được, http://laodong.com.vn., 2012. 50 năm Hương rừng Cà Mau của cố nhà văn Sơn Nam, http://cadn.com.vn., 2012.
240. Phạm Thị Thu Thuỷ (2017), Con người Nam Bộ mang nặng cảm thức lưu lạc trong sáng tác của nhà văn Hồ Biểu Chánh, Bình Nguyên Lộc, Sơn Nam và Nguyễn Ngọc Tư, http://www.nguvan.hnue.edu.vn
241. Đặng Tiến (2012), Sơn Nam, Việt Nam, http://www.xuquang.org. ngày 19/10/2012.
242. Vò Tiến (2012), Chuyện chưa nói hết về Sơn Nam, http:// www. phunuonline.com.vn.
243. Tưởng Năng Tiến (2006), Sơn Nam và rừng U Minh, http://www. luanhoan.net.
244. Huỳnh Công Tín (2006), Nhà văn Sơn Nam - Nhà Nam Bộ học, in trong
Cảm nhận bản sắc Nam Bộ, (http://www.namkyluctinh.org.), NXB Văn Hóa Thông tin.
245. Nguyễn Thị Thu Trang (2008), Con người và văn hóa Nam Bộ trong truyện ngắn của Bình Nguyên Lộc, www.khoavanhoc-ngonngu.com.
246. Nguyễn Mạnh Trinh (2008), Sơn Nam – Ông già Ba Tri của đồng bằng Nam Bộ, http://www.vietnamreview.com, 03/10/2008.
247. Nguyễn Quốc Trung (2006), Dấu ấn Sơn Nam, http://www.vietvan.vn.
248. Triệu Từ Truyền (2008), Sơn Nam - Phù sa giữ vườn, 14/8/2008. http://www.nguoivienxu.com.
249. Anh Vân (2007), Hương quê - Tây Đầu Đỏ, sức hấp dẫn của truyện ngắn Sơn Nam, http://www.evan.vnexpress.net..
250. Anh Vân (2008), Sơn Nam ra đi, khoảng hẫng còn ở lại, 14/8/2008, http://evan.vnexpress.net, .
251. Anh Vân (2012), Hương rừng Cà Mau 50 năm thơm mãi tình quê, http://giaitri.vnexpress.
B. TIẾNG NƯỚC NGOÀI
252. Culler, Jonathan (2007), The novel and the nation, The literary in theory, Stanford University Press, Stanford.
253. Hans Bertens (2001) Literary Theory: the Basics, Routledge Press, London and New York.
254. Keith Green, Jill Lebihan (1996), Critical Theory and Practice: A Course Book, Routledge Press, London.
255. Robert. C Bost (1981), A theory of genre Romance, Realitisme and moral reality, Yale - law school Press , Washington DC, USA.
256. Daniel Torck W. Leo Wetzels (2006), Romance languages and linguistic theory, John Benjamins Tubrishing company Press.
257. Wellek và Warren (1962) Theory of Literature, 3th Harcourt Press New
York.
258. Wikipedia, the free encyclopedia (2012), The theory of the literature
stylelistics http://www.ask.com/wiki/Stylistics_(literature).
TÀI LIỆU THAM KHẢO 2
(Tác phẩm Sơn Nam)
STT | NĂM XB | TÊN TÁC PHẨM | NXB | GHI CHÚ |
01a | 1988 | Tục lệ ăn trộm | Tổng hợp Kiên Giang | Tập truyện ngắn |
02a | 2004 | Theo chân người tình & Một mảnh tình riêng | Trẻ | Bút ký |
03a | 2006 | Gốc cây, cục đá & ngôi sao – Danh thắng miền Nam | Trẻ | Tạp bút |
04a | 2006 | Vạch một chân trời - Chim quyên xuống đất, | Trẻ | Truyện vừa |
05a | 2006 | Hương quê, Tây đầu đỏ & Một số truyện ngắn khác | Trẻ | Tập truyện ngắn |
06a | 2006 | Dạo chơi – Tuổi già | Trẻ | Ghi chép |
07a | 2006 | 4 truyện vừa | Trẻ | Truyện vừa |
08a | 2007 | Bà Chúa Hòn | Tiểu thuyết | |
09a | 2007 | Sài Gòn xưa - Ấn tượng 300 năm - Tiếp cận với Đồng bằng sông Cửu Long | Trẻ | Bút ký |
10a | 2008 | Xóm Bàu Lámg | Trẻ | Tiểu thuyết |
11a | 2008 | Sơn Nam: Đi và ghi nhớ | Văn hóa Sài Gòn | Bút ký |
12a | 2009 | Biển cỏ miền Tây và Hình bóng cũ | Trẻ | Truyện ngắn |
13a | 2009 | Hồi ký Sơn Nam | Trẻ | Hồi ký |
14a | 2011 | Hương rừng Cà Mau, tập 1 | Trẻ | Tập truyện ngắn |
15a | 2012 | Hương rừng Cà Mau, tập 2 | Trẻ | Tập truyện ngắn |
16a | 2012 | Hương rừng Cà Mau, tập 3 | Trẻ | Tập truyện ngắn |
Tổng cộng | 16 | |||
TÁC PHẨM BIÊN KHẢO |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghệ Thuật Vận Dụng Văn Học Dân Gian Vào Tác Phẩm
- Bảng Khảo Sát Thành Ngữ & Ca Dao Dân Ca Trong Hương Rừng Cà Mau
- Đinh Trọng Lạc (1993) (Chủ Biên), Nguyễn Thái Hòa, Phong Cách Học Tiếng Việt , Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
- Phong cách nghệ thuật Sơn Nam - 23
- Phong cách nghệ thuật Sơn Nam - 24
- Phong cách nghệ thuật Sơn Nam - 25
Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.
STT | NĂM XB | TÊN TÁC PHẨM | NXB | GHI CHÚ |
17b | 1959 | Tìm hiểu đất Hậu Giang | Phù Sa, Sài Gòn | |
18b | 1969 | Người Việt có dân tộc tính không? | An Tiêm | |
19b | 1971 | Thiên Địa hội và cuộc Minh Tân | Sài Gòn | |
20b | 1975 | Phong trào Duy Tân ở Bắc Trung Nam | Đông Phú | |
21b | 1985 | Đồng bằng sông Cửu Long – Nét sinh hoạt xưa | Tp. HCM | |
22b | 1985 | Danh thắng miền Nam | Đồng tháp | |
23b | 1989 | Lịch sử An Giang | An Giang | |
24b | 1992 | Văn minh miệt vườn | Văn hóa | |
25b | 1994 | Lăng Ông Bà Chiểu và lễ hội văn hóa dân gian | Long An | |
26b | 1994 | Đình miễu & Lễ hội dân gian | Đồng Tháp | |
27b | 1995 | Giới thiệu Sài Gòn xưa | Kim Đồng | |
28b | 1996 | Một thoáng Việt Nam (cùng với Phạm Xuân Thảo) | Trẻ | |
29b | 1997 | Bến Nghé xưa | Trẻ | |
30b | 1997 | Người Sài Gòn | Trẻ | |
31b | 1997 | Lịch sử khẩn hoang miền Nam | Trẻ | |
32b | 1997 | Nghi thức lễ bái của người Việt Nam | Trẻ | |
33b | 1997 | Đất Gia Định xưa | Trẻ | |
34b | 1998 | Ấn tượng 300 năm | Trẻ | |
35b | 1998 | Sài Gòn lục tỉnh xưa (Biên soạn lại theo tài liệu) | Tp. HCM | |
36b | 1999 | Gò Công: Cảnh cũ người xưa (Cùng Việt Cúc) | Trẻ | Sưu tầm và bổ sung |
37b | 2000 | Tiếp cận đồng bằng sông Cửu Long | Trẻ | |
38b | 2000 | Cá tính miền Nam | Trẻ | |
39b | 2002 | 65 món ăn đặc sắc tham dự hội thi nấu ăn – Hương vị Sài Gòn (cùng | Phụ nữ | Sưu tầm và bổ sung |