Đào Tăng) | |||||
40b | 2002 | Chuyện xưa tích cũ (Viết chung với Tô Nguyệt Đình) | Phụ nữ | ||
41b | 2005 | Nói về miền Nam - Cá tính miền Nam, Thuần phong mỹ tục Việt Nam | Trẻ | ||
42b | 2008 | Những câu chuyện Phật Giáo | Hà Nội | Tôn giáo | |
43b | 2009 | Lịch sử đất Hậu Giang & Lịch sử đất An Giang | Trẻ | ||
44b | 2014 | Đất Gia Định – Bến Nghé xưa – Người Sài Gòn | Trẻ | ||
Tổng cộng | 28 | ||||
MỘT SỐ BÀI VIẾT LẺ | |||||
STT | NĂM XB | TÊN TÁC PHẨM | NXB | GHI CHÚ | |
45c | 1965 (15/01) | Tâm sự một nhà ký giả | Bách khoa (Số 193-194) | Tr. 39 – 43 | |
46c | 1966 (Tháng 8) | Bàn về hiện tượng sách báo | Đồng Nai Văn tập | Tr. 226 – 231 | |
47c | 1968 (Số xuân) | Đi dạo với giáo sư Nguyễn Thiệu Lâu | Đồng Nai Văn tập | (Quyển 15) Tr. 09 – 17 | |
48c | 1968 (15/6) | Xóm Rạch Ông Tế Bần | Bách Khoa (Số 275) | Tr. 25 - 30 | |
49c | 1969 (16/6) | Ngôi chùa mang tên núi Phụng | Thời Nay (số 231) | Tr. 35 – 42 | |
50c | 1970 (Tháng 1-2) | Một chút lịch sử về Sài Gòn | Vấn đề (Số 30–31) | Tr. 30 – 31 | |
51c | 1980 (25/4) | Vài hình ảnh Sài Gòn thời Pháp thuộc | VN Tp.HCM (Số 118) | Tr. 89 – 90 | |
52c | 1991 (01/5) | Cần chú ý những chi tiết mang tính lịch sử: Trao đổi, đi tìm biểu tượng Sài Gòn | Phụ nữ Thứ tư | Tr. 06 | |
53c | 1991 | Địa chỉ: Cầu Muối, Ông Lãnh | Phụ nữ | Tr.06 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Khảo Sát Thành Ngữ & Ca Dao Dân Ca Trong Hương Rừng Cà Mau
- Đinh Trọng Lạc (1993) (Chủ Biên), Nguyễn Thái Hòa, Phong Cách Học Tiếng Việt , Nxb Giáo Dục, Hà Nội.
- Phạm Thị Thu Thủy (2012) , Dấu Ấn Nam Bộ Trong Tập Truyện Ngắn Mùa "len" Trâu Của Nhà Văn Sơn Nam, Tạp Chí Nhà Văn, Tháng 3/2012.
- Phong cách nghệ thuật Sơn Nam - 24
- Phong cách nghệ thuật Sơn Nam - 25
- Phong cách nghệ thuật Sơn Nam - 26
Xem toàn bộ 296 trang tài liệu này.
(01/5) | Thứ bảy | |||
54c | 1991 (14/9) | Nhân nghĩa, cốt lòi của văn hóa Việt Nam | Sài Gòn Giải phóng | Tr. 04 |
55c | 1992 (20/6) | Tản mạn về một thời làm báo ở Sài Gòn | Phụ nữ Thứ tư | Tr. 06 |
56c | 1992 (02/9) | Địa chỉ: Chợ Xã Tây, Chợ Lớn | Phụ nữ Tp. HCM | Tr. 05 |
57c | 1992 (Số xuân) | Người Nhật từng cư ngụ ở cửa sông Cửu Long cách đây hơn 300 năm | Lao Động | Tr. 19 – 23 |
58c | 1993 (15/3) | Trương Văn Bền, người đã làm rạng rỡ hàng nội địa: Gương doanh nhân Việt Nam, | Khoa học Kỹ thuật Kinh tế Tp. HCM | Tr. 18 |
59c | 1993 (19/9) | “Đám lá tối trời” Nhựt Minh | Tuổi trẻ CN (Số 37) | Tr. 61 – 62 |
60c | 1993 (31/01) | 1983, Sài Gòn – 100 năm trước | Tuổi trẻ CN (Số 04) | Tr. 58 |
61c | 1994 (22/6) | Trương Vĩnh Ký làm báo như thế nào? | Phụ nữ Thứ bảy | Tr. 05 |
62c | 1995 (04/01) | Cây xanh với người Sài Gòn | Phụ nữ Thứ bảy | Tr. 04 |
63c | 1996 Số xuân | Món ăn độc đáo ở miệt vườn | Sài Gòn tiếp thị | |
64c | 1996 | Phong vị thời khẩn hoang trong món ăn miền Nam | Sài Gòn tiếp thị | |
65c | 1996 (Tháng 1) | Khi Việt kiều nhớ nhà | Quê hương | Tr. 09 – 10 |
66c | 1996 (26/4) | Đôi điều suy nghĩ về việc đặt tên đường | Công An Tp. HCM | Tr. 41 |
67c | 1996 (10/4) | Không nên trông cậy người ngoài yêu nước thay cho ta | Công An Tp. HCM | Tr. 03 |
68c | Món ngon: Dã hạc Giang Nam | Mây hồng | Tr. 08 – 11 | |
69c | 1997 | Mâm cơm Tết Nam Bộ | Phụ Nữ |
Số xuân | ||||
70c | 1997 (Xuân Đinh Sửu) | Lai rai 3 món bình dân ở Sài Gòn | Sài Gòn tiếp thị | Tr. 34 |
71c | 1997 (06/9) | Cải lương thuở ban đầu – Tìm về Sài Gòn xưa | PN Thứ bảy (Số 69) | Tr. 20 - 21 |
72c | 1997 (09/8) | Bóng đá Sài Gòn xưa | PN Thứ bảy (Số 61) | Tr. 16 - 17 |
73c | 1997 (19/7) | Nguyễn Hữu Cảnh và thuở mang gươm đi mở nước | PN Thứ bảy (Số 55) | Tr. 14 - 15 |
74c | 1997 | Lũy Hoa Phong ở đâu tại Sài Gòn | Tuổi trẻ CN (Số 28) | Tr. 208-210 |
75c | 1998 (Th. 11-12) | 18 thôn vườn trầu | Sài Gòn đầu tư & Xây dựng | Tr. 30 – 31 |
76c | 1998 (Tháng 9) | Tiền tệ trong dân gian ở đật Gia Định xưa | Thông tin ngân hàng | Tr. 24 – 25 |
77c | 1998 (Số xuân) | Người mở nước về phía Nam | Phụ nữ Tp. HCM | Tr. 40 |
78c | 1998 | Người Sài Gòn thuở ấy... (Trích) | Trích 300 năm SG - TP. HCM | Tr. 16 – 19 |
79c | 1998 (Số Xuân) | Đu tiên, đu bầu ngày tết ở Sài Gòn xưa | Văn hóa | Tr. 22 |
80c | 1998 (25/01) | Giỗ chạp, thờ tự cuối năm | Tuổi trẻ CN | Tr. 227 |
81c | 1999 (Số xuân) | Nét đẹp phụ nữ Sài Gòn | Phụ nữ Tp. HCM | Tr. 08 |
82c | 1999 (Tháng 11) | Kể chuyện Vương Hồng Sển | Xưa & Nay (số 69B) | Tr. 15 - 16 |
83c | 2000 | Ngày xưa dân Nam Bộ ăn như thế nào? | Đại Đoàn Kêt (số 16) | Tr. 19 |
84c | 2001 | Nét đẹp phong cách người Sài Gòn | Đại Đoàn Kêt (số 124) | Tr. 19 |
2004 (Tháng 10) | Nét đẹp người Sài Gòn | Du lịch (số 103) | Tr. 8 | |
86c | 2005 (Tháng 1-2) | “Cầu xin hai chữ bình an” | Xưa & Nay (số 229-230) | Tr. 50 – 52 |
87c | Sài Gòn 105 | Sự vắng bóng các ngôi chùa tại Sài Gòn | Bộ sưu tập Bùi Văn Quế | Tr. 212-215 |
88c | Sài Gòn 105 | Thương cảng Sài Gòn thành hình và phát triển | Bộ sưu tập Bùi Văn Quế | Tr. 87 - 88 |
89c | Sài Gòn 105 | Nhớ về Sài Gòn - Gia Định từ buổi sơ khai | Bộ sưu tập Bùi Văn Quế | Tr. 59 - 60 |
90c | Sài Gòn 106 | “Hát bóng Sài Gòn xưa”: Ngày tết kể chuyện | Bộ sưu tập Bùi Văn Quế | Tr. 230-233 |
91c | Sài Gòn 106 | Đất Khánh Hội | Bộ sưu tập Bùi Văn Quế | Tr. 50 - 51 |
92c | Sài Gòn 112 | Kiến trúc xưa ở Sài Gòn | Bộ sưu tập Bùi Văn Quế | Tr. 43 |
Tổng cộng | 48 |
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH TRUYỆN VỪA VÀ TRUYỆN NGẮN CỦA SƠN NAM
STT | TÊN TẬP TRUYỆN | TÊN TÁC PHẨM |
01 | Hương quê - Tây Đầu Đỏ | 1. Ba kiểu chạy buồm |
& Một số truyện ngắn | 2. Một buổi tiệc khó hiểu | |
khác | 3. Bữa tiệc cờ Tây | |
(30 truyện) | 4. Cá nước, chim trời | |
NXB Trẻ, 2006 | 5. Câu thai đố | |
6. Cây trứng cá | ||
7. Chuyện con mèo | ||
8. Chuyến đi xích lô | ||
9. Con cháu Thần nông | ||
10. Dãy Cô tô | ||
11. Đánh cọp Gò Quao | ||
12. Hào hoa phong nhã | ||
13. Hồn con mèo | ||
14. Lá xăm số 58 | ||
15. Mỏ vàng ở Hòn Tre | ||
16. Một bức chân dung | ||
17. Một kiểu làm ăn | ||
18. Một vũng máu tầm thường | ||
19. Nàng thơ lạc lối | ||
20. Ngày bổ tróc | ||
21. Nghe chim hót | ||
22. Những viên thuốc bổ | ||
23. Ông thầy rắn | ||
24. Ông thổ chủ | ||
25. Súng bắn không chết | ||
26. Tâm sự chú lái nồi |
27. Tấm lòng vàng 28. Tây Đầu Đỏ 29. Vùng Láng Linh 30. Xác con chó | ||
02 | Biển cỏ miền Tây | 31. Cấm bắt rùa |
(19 truyện) | 32. Con bà Tám | |
NXB Trẻ, 2009 | 33. Con cá chết dại | |
34. Đường về quê | ||
35. Hai còi U Minh | ||
36. Kéo Trúm | ||
37. Lũ trẻ chăn trâu | ||
38. Mây trời và rong biển | ||
39. Một chuyện khó tin | ||
40. Một người hàng xóm | ||
41. Ngày hội ba khía | ||
42. Ngày xưa tháng chạp | ||
43. Ngó lên sở thượng | ||
44. Người đi đêm | ||
45. Qua hiệu sách | ||
46. Trong lòng bàn tay | ||
47. Tục lệ ăn trộm | ||
48. Vẹt Lục Bình | ||
49. Vọc nước giỡn trăng | ||
03 | Hương rừng Cà Mau, Tập | 50. Anh hùng rơm |
1 | 51. Ăn to xài lớn | |
(21 truyện) | 52. Bà đầm Phô – Xi - Đông | |
NXB Trẻ, 2011 | 53. Bà vợ thứ mười | |
54. Bác vật xà bông | ||
55. Bắt sấu rừng U Minh Hạ | ||
56. Bốn cái ngu | ||
57. Bức tranh con heo | ||
58. Cái tổ ong | ||
59. Cái va li bí mật |
60. Cao khỉ U Minh 61. Cậu Bảy Tiểu 62. Cây huê xà 63. Chiếc ghe ngo 64. Chuyện năm xưa 65. Chuyện rừng tràm 66. Con Bảy đưa đò 67. Con heo khịt 68. Con ngựa đất 69. Con rắn 70. Con rắn ri voi | ||
04 | Hương rừng Cà Mau, Tập 2 (23 truyện) NXB Trẻ, 2012 | 71. Con sấu cuối cùng 72. Con trích ré 73. Cô Út về rừng 74. Đại chiến với thầy Chà 75. Đảng "Cánh buồm đen" 76. Đảng xăm mình 77. Đóng gông ông thầy Quýt 78. Đồng thanh tương ứng 79. Đơn Hùng Tín chào đời 80. Giấc mơ ngoài bãi tha ma 81. Hai con cá 82. Hai mẹ con 83. Hai ông già 84. Hai viên ngọc 85. Hát bội giữa rừng 86. Hết thời oanh liệt 87. Hòn Cổ Tron 88. Hội ngộ bến Tầm Dương 89. Hồn người trong ly rượu 90. Hương rừng 91. Kho vàng 92. Miễu Bà Chúa Xứ |