Phát triển thị trường vốn Việt Nam - 22


10. Bộ Tài chính (2010), Thông tư 09/2010/TT- BTC ngày 15/1/2010 Hướng dẫn về việc Công bố thông tin trên thị trường chứng khoán, Hà Nội.

11. Chính phủ (1994), Nghị định số 120/1994/NĐ-CP ngày 17/9/1994 về phát hành cổ phiếu, trái phiếu của doanh nghiệp nhà nước, Hà Nội.

12. Chính phủ (2006), Nghị định số 52/2006/NĐ-CP ngày 19/5/2006 về phát hành trái phiếu riêng lẻ của các loại hình doanh nghiệp, Hà Nội.

13. Chính phủ (2007), Nghị định số 36/2007/NĐ-CP ngày 8/3/2007 qui định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán, Hà Nội.

14. Chính phủ (2007), Quyết định 63/2007/QĐ-TTg ngày 10/5/2007 về việc qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước thuộc Bộ Tài chính, Hà Nội.

15. Chính phủ (2007), Nghị định 46/2007/NĐ-CP về việc qui định chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm và doanh nghiệp môi giới bảo hiểm, Hà Nội.

16. Chính phủ (2007), Quyết định số 128/2007/QĐ-TTg ngày 2/8/2007 về việc phê duyệt đề án phát triển thị trường vốn ở Việt Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020, Hà Nội.

17. Nguyễn Ngọc Cảnh (2008), “Hội nhập TTCK gắn liền với phát triển, tăng cường năng lực cho thị trường”, Tạp chí Chứng khoán Việt Nam, (7), tr.27-32.

18. Pass Christopher và Lower Bryab (1994), Từ điển kinh tế, Trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học ngân hàng, TP. Hồ Chí Minh.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.

19. Trần Anh Đức (2006), “Một số giải pháp tiếp tục phát triển thị trường tài chính ở Việt Nam”, Tạp chí Ngân hàng, 2006(9), tr.42-45.

20. Đặng Ngọc Đức (2002), Giải pháp đổi mới hoạt động ngân hàng thương mại góp phần phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, ĐH KTQD, Hà Nội.

Phát triển thị trường vốn Việt Nam - 22

21. Minh Đức (2009), “Kỳ vọng gì từ thị trường trái phiếu Chính phủ chuyên biệt?”, Báo điện tử Thời báo Kinh tế Việt Nam, (ngày 23/9/2009), Hà Nội.


22. Nguyễn Ngọc Hùng và Lê Văn Tư (1997), Thị trường chứng khoán, NXB Thống kê, TP Hồ Chí Minh.

23. Nguyễn Thị Thanh Hương (2002), Giải pháp phát triển thị trường tài chính nông thôn ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, ĐH KTQD, Hà Nội.

24. Ngô Hướng và Tô Kim Ngọc (2001), Giáo trình Lý thuyết Tiền tệ và Ngân hàng, NXB Thống kê, 2001, Hà Nội.

25. Trần Đăng Khâm (2002), Giải pháp túc đẩy sự tham gia của các trung gian tài chính trong tiến trình xây dựng và phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, ĐH KTQD, Hà Nội.

26. Hoàng Kim (2001), Tiền tệ, Ngân hàng, và Thị trường Tài chính, NXB Tài chính, Hà Nội.

27. Mankiw N. Gregory (2001), Kinh tế vĩ mô, Nxb Thống kê và Trường ĐH KTQD, Hà Nội.

28. Frederic S. Mishkin (2002), Tiền tệ, Ngân hàng và Thị trường Tài chính, NXB KHKT, Hà Nội

29. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Quyết định số 34/2008/QĐ-NHNN ngày 5/12/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Qui định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Hà Nội.

30. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Quyết định số 457/2005/QĐ-NHNN ngày 19/4/2005 về việc ban hành Qui định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, Hà Nội.

31. Nguyễn Văn Nam, Vương Trọng Nghĩa và các tác giả (2002), Giáo trình Thị trường Chứng khoán, Nxb Tài chính, Hà Nội.

32. Lê Hoàng Nga (Chủ biên)(2009), Thị trường chứng khoán, NXB Tài chính, Hà Nội.

33. Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (2006), Facts Book, Hà Nội.

34. Sở Giao dịch CK TP HCM (2008), “Hoạt động của SGDCK TP Hồ Chí Minh năm 2007 - Tạo những tiền đề cho chặng đường phát triển tiếp theo”, Tạp chí Chứng khoán Việt Nam”, (1+2), tr. 32-36.


35. Sở Giao dịch CK TP HCM (2009), “Thị trường chứng khoán năm 2008 - Bức tranh tổng thể năm 2008 và triển vọng năm 2009”, Tạp chí Chứng khoán Việt Nam, (1+2), tr34-36.

36. Ngân hàng thế giới (1990), Các hệ thống tài chính và sự phát triển, Washington D.C., Mỹ.

37. Quốc hội (2006), Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 qui định về chứng khoán và thị trường chứng khoán, Hà Nội.

38. Nguyễn Sơn (1999), Lựa chọn mô hình và các bước đi thích hợp để thành lập thị trường chứng khoán Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, ĐH KTQD, Hà Nội.

39. Nguyễn Sơn (2007), Xây dựng thị trường giao dịch trái phiếu chính phủ chuyên biệt, Hội thảo của Diễn đàn Phát triển Việt Nam, tháng 12/2007, Hà Nội.

40. Nguyễn Sơn (2009), Một số định hướng chiến lược phát triển thị trường chứng khoán giai đoạn 2010-2020, Hội thảo của Diễn đàn Phát triển Việt Nam, tháng 5/2009, Hà Nội.

41. Nguyễn Sơn (2009), “TTCK Việt Nam trước tác động của khủng hoảng tài chính Mỹ - Giải pháp phát triển ổn định, bền vững”, Tạp chí Chứng khoán Việt Nam, (1+2), tr.15-18.

42. Nguyễn Hữu Tài và các tác giả (2007), Giáo trình Lý thuyết Tài chính Tiền tệ, NXB Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

43. Thanh tra UBCKNN (2008), “Công tác thanh tra và xử lý vi phạm trên thị trường chứng khoán”, Tạp chí Chứng khoán Việt Nam, (1+2), tr.22-26.

44. Thanh tra UBCKNN (2009), “Công tác thanh tra, xử lý vi phạm trên thị trường chứng khoán trong năm 2008”, Tạp chí Chứng khoán Việt Nam, (1+2), tr.23-27.

45. Lê Trung Thành (2010), Giám sát giao dịch chứng khoán trên thị trường chứng khoán Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

46. Thời báo Kinh tế Việt Nam (2009), Kinh tế 2008-2009: Việt Nam và thế giới,

Hà Nội.

47. Trung tâm giao dịch CK Hà Nội (2008), “Kết quả đạt được năm 2007 và kế hoạch hoạt động năm 2008”, Tạp chí Chứng khoán Việt Nam, (1+2), tr.37-42.


48. Trung tâm giao dịch CK Hà Nội (2009), “Một năm nhìn lại và định hướng 2009”, Tạp chí Chứng khoán Việt Nam, (1+2), tr.37-39.

49. Trung tâm Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương Việt Nam (VAPEC) (1999), Hình thành thị trường chứng khoán ở Việt Nam trong bối cảnh tác động của cuộc khủng hoảng tài chính ở Châu Á, Tập thể tác giả, NXB Thống kê, Hà Nội.

50. Lê Văn Tư (2005), Thị trường Chứng khoán, Nxb Thống kê, TP Hồ Chí Minh.

51. Lê Văn Tư (2003), Thị trường Chứng khoán, Nxb Thống kê, TP Hồ Chí Minh.

52. Lê Văn Tư và Phạm Văn Năng (2003), Thị trường tài chính, NXB Thống kê, TP Hồ Chí Minh.

53. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước (2005), Báo cáo thường niên 2005, Hà Nội.

54. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước (2006), Báo cáo thường niên 2006, Hà Nội.

55. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước (2007), Báo cáo thường niên 2007, Hà Nội.

56. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước (2008),(2009), Báo cáo thường niên 2008,2009, Hà Nội.

57. Bùi Kim Yến và Thân Thị Thu Thủy (2009), Thị trường chứng khoán, NXB Thống kê, Hà Nội.


Tiếng Anh


58. Adam J.H. (1992), Longman Concise Dictionary of Business English, Longman Group UK Limited, England.

59. ADB, Asian Bond Online, Website.

60. ADB (2005), Capital Market Development Program in Pakistan, Performance Evaluation Report, .

61. Asli Demirguii-Kunt and Ross Levine (1996a), “Stock Markets, Corporate Finance, and Economic Growth: An Overview”, The World Bank Economic Review, 10(2), pp. 224.

62. Asli Demirguii-Kunt and Ross Levine (1996b), “Stock Markets Development and Financial Intermediaries: Stylized Facts”, The World Bank Economic Review, 10(2), pp. 291-321.


63. Atje, R., Jovanovic, B.(1993), “Stock markets and development”, European Economic Review, (37), pp.632-640.

64. Dominic Barton, Roberto Newell, and Gregory Wilson (2003), Dangerous Markets - Managing in Financial Crises, John Wiley & Sons, Inc.

65. Kam C. Chan, Fung, Hung-Gay and Samanta Thapa (2007), “China financial research: A review and synthesis”, International Review of Economics & Finance, 16(3), pp. 416-428.

66. Zhiwu Chen (2003), “Capital markets and legal development: The China case”, China Economic Review, (14), pp. 451– 472.

67. Charles J. Corrado, and Bradford D. Jordan (2005), Fundamentals of Investments, 3rd edition, McGraw-Hill, USA.

68. Byoung-Jo Chun, Jin W. Cyhn, Shigeko Hattori, Bui Trong Nghia and Xuechun Zhang (2003), Viet Nam Capital Market Roadmap-Challenges and Policy Options, ADB Publication.

69. Daouk Hazemz và các tác giả khác (2006), Capital market governance: How do security laws affect market performance?”, Journal of Banking & Finance, (12), pp. 560-593.

70. Desai Raj M. (1995), Financial market reform in the Czech Republic 1991- 1994: the revival of repression?, Department of Government, Havard University.

71. Fry Maxwell (1988), Money, interest, and banking in Economic Development, The Johns Hopkins University Press, Baltimore and London.

72. Garcia Valeriano F. and Liu Lin (1999), “Macroeconomic determinants of stock market development, Journal of Applied Economics, 11(1), pp. 29-59.

73. Green Chrisopher et. al. (2000), “Regulatory lessons for emerging stock markets from a century of evidence on transaction costs and share price volatility in the London Stock Exchange”, Journal of Banking and Finance, (24), pp. 577-601.


74. IMF (2001), Czech Republic: Financial system stability assessment, Country report.

75. Kawalec Stefan và Kluza Krzyztof (2000), Chanllenges of financial system development in transition economies, Working paper, Warsaw, Poland.

76. IFC (2007), Doing Business 2007.

77. IFC (2008), Doing Business 2008.

78. IFC (2009),(2010), Doing Business 2009,2010.

79. Suk-JoongKim and Eliza Wu (2008), “Sovereign Credit Ratings, Capital Flows and Financial Sector Development in Emerging Markets”, Emerging Markets Review, 9(1), pp. 17-39.

80. Kitchen Richard L. (1995), Finance for the Developing Countries, John Wiley & Sons, 1995.

81. Krishnamurti Chandrasekhar và các tác giả khác (2003), “Stock exchange governance and market quality”, Journal of Banking & Finance, (27), pp. 1859-1878.

82. Levine, R. (1997), “Financial Development and Economic Growth: Views and Agenda”, Journal of Economic Literature, (XXXV), pp. 688–726.

83. Levine, R., Zervos, S, (1998a), “Stock markets, banks and economic growth”, American Economic Review, (88), pp.537-558.

84. Levine, R., Zervos, S., (1998b), “Capital control liberalization and stock market development”, World Development, (26), pp. 1169-1183.

85. Madura Jeff (2001), Financial markets and institutions, 5th ed., South-Westen College Publishing, USA.

86. McKinnon Ronald I. (1993), The order of economic liberalization: Financial control in the transition to a market economy, The Johns Hopkins University Press, Baltimore and London.

87. Megginson William L. (1996), Corporate finance theory, Addison-Wesley, USA.

88. Frederic S. Mishkin (1997), Financial Markets and Institutions, 2nd edition, The Addision-Wesley Publication, USA.


89. Frederic S. Mishkin (2004), The Economics of Money, Banking, and Financial Markets, 7th edition, The Addision-Wesley series in economics.

90. Mackinlay, A.C. (1997), “Event studies in economics and finance”, Journal of Economic Literature, (35), pp.13-39.

91. Murinde, V., (1996). “Financial markets and endogenous growth: An econometric analysis for Pacific Basin countries”, Financial Development and Economic Growth: Theory and Evidence from Developing Countries, Routledge, London, pp. 94-114.

92. Nadeem UI Haque (2002), Developing of Financial markets in Developing Economies, Financial Reform Conference, Colombo, Sri Lanka, March 18, 2002.

93. NASDAQ, Annual Report 2005.

94. NewYork Stock Exchange (2005), Facts & Figures, www.nyse.com/pdfs/4QTR_2005_master.pdf.

95. Rajan Raghuram G. và Zingales Luigi (1998), “Which capitalism? Lesson from the East Asian crisis”, Journal of Applied Corporate Finance, 11(3).

96. La Porta, R., Lopez-de-Silanes, F., Shleifer, A., Vishny, R. (1997), “Legal determinants of external finance”, Journal of Finance, (52), pp. 1131–1150.

97. La Porta, R., Lopez-de-Silanes, F., Shleifer, A., Vishny, R. (1998), “Law and finance”, Journal of Political Economy, (106), pp.1113–1155.

98. Reilly Frank K. and Brown Keith C.(2000), Investment Analysis and Portfoloi Management, 6th edition, The Dryden Press.

99. Sang-Koo Nam, Kyung Suh Park, and Yu-Kyung Kim (1999), Agenda for Capital Market Reforms in the People's Republic of China, ADB publication.

100. Shanghai Stock Exchange (2002), Facts Book 2002

101. Shanghai Stock Exchange (2005), Facts Book 2005

102. Shanghai Stock Exchange (2008), Facts Book 2008

103. Sharpe William F., Alexander FordonJ., and Bailey Jeffery V. (1999),

Investments, 6th ed., Prentice Hall International, Inc, USA.


104. Yutaka Shimomoto (1999), Developing the Capital Market—Viet Nam, ADB Online Publication.

105. Shenzen Stock Exchange (2002), Facts Book 2002

106. Shenzen Stock Exchange (2005), Facts Book 2005

107. Singh, A. (1997), “Financial liberalisation, stockmarkets and economic development”, Economic Journal, (107), pp.771-782.

108. Shleifer, A., Vishny, R. (1997), “A survey of corporate governance”, Journal of Finance, (52), pp. 737–783.

109. Simeon Djankov, Rafael La Porta, Florencio Lopez-de-Silanes, Andrei Shleifer (2008), “The law and economics of self-dealing”,Journal of Financial Economics, (88), pp. 430–465.

110. S. Ghon Rhee (2000), Rising to Asia's Challenge: Enhanced Role of Capital Markets, ADB publications.

111. Tokyo Stock Exchange, Fact book 2006.

112. Van Horne James C. and Wachowicz John (1998), Fundementals of financial Management, 10th ed., Prentice-Hall International, Inc, USA.

113. http://asianbondsonline.adb.org/china.php truy cập ngày 30/8/2009

114. http://asianbondsonline.adb.org/regional.php truy cập ngày 30/8/2009

115. http://asianbondsonline.adb.org/vietnam.php truy cập ngày 30/8/2009

116. http://www.sse.com.cn/sseportal/ps/zhs/yjcb/ybtj/sse_stat_monthly_200812.p df truy cập ngày 1/9/2009

117. http://www.szse.cn/main/en/MarketStatistics/MarketOverview/ số liệu ngày 31/12/2008, truy cập ngày 1/9/2009.

118. www.fpts.com.vn Website của Công ty cổ phần chứng khoán FPT.

119. www.vndirect.com.vn Website của Công ty cổ phần chứng khoán VNDirect.

120. www.hnx.vn Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội.

121. www.hsx.vn Sở Giao dịch chứng khoán TP Hồ Chí Minh.

122. www.doingbusiness.org/exploreeconomies/?economyid=202

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/10/2022