Phát triển thị trường vốn Việt Nam - 23


PHỤ LỤC

Phụ lục 1 Tóm tắt các qui định về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Đối tượng công bố

Phương thức công bố

Nội dung công bố thông tin

Công ty đại chúng

Công bố định kỳ

Báo cáo tài chính năm được kiểm toán; Báo cáo thường niên;

Công bố thông tin bất thường

* Tài khoản công ty tại ngân hàng bị phong toả; tạm ngừng kinh doanh; bị thu hồi giấy phép kinh doanh, giấy phép hoạt động; quyết định của đại hội cổ đông; quyết định của hội đồng quản trị về giao dịch cổ phiếu quĩ, quyền mua cổ phiếu; kết quả các đợt phát hành riêng lẻ; các thành viên hội đồng quản trị, ban giám đốc bị khở tố;

* Quyết định vay hoặc phát hành trái phiếu quá 30% vốn tự có; quyết định của Quyết định của Hội đồng quản trị về chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty; quyết định thay đổi phương pháp kế toán áp dụng; Công ty nhận được thông báo của Toà án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp;


Công bố thông tin bất thường

Có thông tin liên quan đến công ty đại chúng ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư; Có thông tin liên quan đến công ty đại chúng ảnh hưởng lớn đến giá chứng khoán và cần phải xác nhận thông tin đó;

Tổ chức phát hành trái phiếu ra công

Công bố định kỳ

Báo cáo tài chính năm

Công bố thông tin

* Tài khoản công ty tại ngân hàng bị phong toả; tạm

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.

Phát triển thị trường vốn Việt Nam - 23



Đối tượng công bố

Phương thức công bố

Nội dung công bố thông tin

chúng

bất thường

ngừng kinh doanh; bị thu hồi giấy phép kinh doanh, giấy phép hoạt động; quyết định của đại hội cổ đông; quyết định của hội đồng quản trị về giao dịch cổ phiếu quĩ, quyền mua cổ phiếu; kết quả các đợt phát hành riêng lẻ; các thành viên hội đồng quản trị, ban giám đốc bị khở tố;

* Quyết định vay hoặc phát hành trái phiếu quá 30% vốn tự có; quyết định của Quyết định của Hội đồng quản trị về chiến lược, kế hoạch phát triển trung hạn và kế hoạch kinh doanh hàng năm của công ty; quyết định thay đổi phương pháp kế toán áp dụng; Công ty nhận được thông báo của Toà án thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản doanh nghiệp;



Có thông tin liên quan đến công ty đại chúng ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư; Có thông tin liên quan đến công ty đại chúng ảnh hưởng lớn đến giá chứng khoán và cần phải xác nhận thông tin đó;

Tổ chức niêm yết

Công bố định kỳ

Báo cáo tài chính năm được kiểm toán; Báo cáo thường niên; báo cáo tài chính quí


Công bố thông tin bất thường

* Khi bị tổn thất tài sản có giá trị lớn hơn 10% vốn chủ sở hữu; các trường hợp khác giống như công ty đại chúng;

* Giao dịch của cổ đông nội bộ công bố về ý định và kết quả thực hiện giao dịch cổ phiếu;



Đối tượng công bố

Phương thức công bố

Nội dung công bố thông tin


Công bố thông tin theo yêu cầu

giống như công ty đại chúng

Sở Giao dịch và Trung tâm giao dịch chứng khoán


Thông tin về giao dịch chứng khoán tại SGDCK, TTGDCK;

Thông tin về tổ chức niêm yết tại SGDCK, TTGDCK; thông tin về công ty chứng khoán thành viên; công ty quản lý quỹ có quản lý quỹ đại chúng/công ty đầu tư chứng khoán đại chúng;quỹ đại chúng, công ty đầu tư chứng khoán đại chúng

Thông tin giám sát hoạt động của thị trường chứng khoán

Công ty chứng khoán, công ty quản lý quĩ

Công bố định kỳ

Báo cáo tài chính năm; báo cáo thường niên

Công bố thông tin bất thường

Thành viên hội đồng quản trị hoặc ban giám đốc bị khởi tố; công ty sáp nhập với công ty khác; bị tổn thất trên 10% giá trị tài sản; thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban giám đốc; các thay đổi quan trọng trong hoạt động kinh doanh;


Công bố thông tin theo yêu cầu

thông tin liên quan đến công ty ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư; các thay đổi liên quan đến địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh, các đại lý nhận lệnh, các nội dung liên quan đến phương thức giao dịch, đặt lệnh, ký quỹ giao dịch, thời gian thanh toán, phí giao dịch, các dịch vụ cung cấp và danh sách những người hành nghề chứng khoán của công ty;



Đối tượng công bố

Phương thức công bố

Nội dung công bố thông tin

Các quĩ đại chúng

Công bố định kỳ

Báo cáo tài sản năm;


Công ty quản lý quĩ công bố báo cáo thay đổi giá trị ròng của quĩ hàng tuần, tháng, quí và hàng năm; kết quả hoạt động đầu tư của quĩ đại chúng hàng tháng, quí, năm;


Công bố thông tin bất thường

Thông qua quyết định của Đại hội nhà đầu tư; Quyết định chào bán chứng chỉ quỹ đại chúng; Quỹ đại chúng được cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ; Quyết định thay đổi vốn đầu tư của quỹ đại chúng; Bị thu hồi , Bị đình chỉ, huỷ bỏ đợt chào bán chứng chỉ quỹ đại chúng; Sửa đổi, bổ sung Điều lệ, Bản cáo bạch quỹ đại chúng;


Công bố thông tin theo yêu cầu

Khi có tin đồn ảnh hưởng đến việc chào bán, giá chứng chỉ quỹ đại chúng; Có thay đổi bất thường về giá và khối lượng giao dịch chứng chỉ quỹ đại

chúng.


Phụ lục 2

Danh mục các công ty trong mẫu nghiên cứu, ngày niêm yết, khối lượng niêm yết tại thời điểm nghiên cứu, và ngày công bố thông tin lợi nhuận các quí 3,2,1 năm 2009 và quí 4/2008 trong năm 2009.



STT


Mã CK

Ngày niêm yết

Khối lượng niêm yết (triệu CP)

Q3/

2009

Q2/

2009

Q1/

2009

Q4/

2008

1

VNM

19/1/2006

351,2

12/10

9/7

13/4

15/1

2

STB

12/7/2006

670,0

28/10

14/7

28/4

4/2

3

DPM

5/11/2007

380,0

5/11

28/7

29/4

2/2

4

HPG

15/11/2007

196,3

20/10

21/7

20/4

3/2

5

PVD

5/12/2006

157,8

28/10

23/7

23/4

3/2

6

FPT

13/12/2006

142,6

4/10

17/7

29/4

2/2

7

SSI

15/12/2006

153,3

21/10

15/7

22/4

19/1

8

PPC

19/5/2006

326,2

14/10

30/7

15/4

13/2

9

ITA

15/11/2006

203,8

4/11

31/7

7/5

3/2

10

VPL

31/1/2008

100,0

27/10

28/7

27/4

2/2

11

VIC

19/9/2007

199,6

28/10

27/7

22/4

2/2

12

VSH

14/7/2005

137,4

23/10

24/7

29/4

2/2

13

SJS

6/7/2006

80,0

26/10

29/7

29/4

2/2

14

KDC

12/12/2005

57,0

22/10

28/7

29/4

13/2

15

REE

18/7/2000

81,0

27/10

28/7

29/4

2/2

16

GMD

22/4/2002

47,7

27/10

4/8

29/4

24/2

17

PVT

10/12/2007

147,6

23/10

30/10

29/4

13/2

18

DHG

21/12/2006

26,6

27/10

28/7

18/5

4/2




STT


Mã CK

Ngày niêm yết

Khối lượng niêm yết (triệu CP)

Q3/

2009

Q2/

2009

Q1/

2009

Q4/

2008

19

BMI

21/4/2008

75,5

13/11

24/7

27/4

26/2

20

DPR

30/11/2007

40,0

21/10

20/7

13/5

23/1

21

MPC

20/12/2007

70,0

5/11

13/8

11/5

17/2

22

SAM

28/7/2000

65,4

23/10

23/7

24/4

12/2

23

CII

18/5/2006

50,0

12/10

28/7

29/4

15/1

24

TDH

14/12/2006

25,2

21/10

27/7

27/4

22/1

25

TRC

24/7/2007

30,0

9/10

28/7

24/4

23/1


Nguồn dữ liệu:

1. Dữ liệu về doanh nghiệp được lấy từ Website của Công ty chứng khoán FPT.

2. Ngày công bố thông tin về lợi nhuận hàng quí được kiểm tra từ Website của hai công ty là Công ty chứng khoán FPT và Công ty chứng khoán VNDirect. Nếu có sự khác biệt thì ngày sớm hơn được sử dụng trong nghiên cứu.

3. Số liệu về giá chứng khoán và chỉ số VNIndex được lấy từ cơ sở dữ liệu của Công ty chứng khoán VNDirect.


Phụ lục 3


Kết quả tính toán mức lợi nhuận khác thường cộng dồn và phương sai cộng dồn trong cửa sổ sự kiện của 25 công ty trong mẫu nghiên cứu


STT

CARi (t1,t2 )

var(CARi (t1,t2 ))

1

0.032619

0.000268923

2

0.009836

0.000235481

3

-0.00339

0.000168527

4

0.037062

0.000169471

5

0.034303

0.000349387

6

0.016881

0.000401521

7

-0.03379

0.000353095

8

0.038218

0.000319413

9

0.006039

0.000536152

10

0.019912

0.000487752

11

0.027486

0.000455783

12

0.013922

0.000342162

13

-0.00795

0.000561333

14

-0.02842

0.000494231

15

0.010798

0.000358684

16

-0.00506

0.000507895

17

-0.03834

0.000383214

18

0.017907

0.000422544

19

0.018887

0.000493484

20

0.03996

0.000448788

21

0.031812

0.000473008

22

-0.03516

0.000393126

23

0.011036

0.000409565

24

-0.02106

0.000339912

25

0.024663

0.000493736

Bình quân

0.008727

1.57875E-05

Kiểm định t


2.196345533


Phụ lục 4

Các số liệu tính toán các chỉ tiêu phản ánh mức độ phát triển thị trường vốn ở Việt Nam (bao gồm cả 2 Sở giao dịch Hà Nội và TP HCM)

Đơn vị: tỷ đồng


Năm

Giá trị giao dịch

Vốn hoá thị trường

GDP hiện hành

Giá trị giao

dịch/GDP

Vòng quay chứng

khoán

2000

92.3

1247

441646

0.02%

0.07

2001

1034.7

1664

481295

0.21%

0.62

2002

1251.9

2542

535762

0.23%

0.49

2003

2998.3

2410

613443

0.49%

1.24

2004

18201.7

3874

715307

2.54%

4.70

2005

27224.6

9356

839212

3.24%

2.91

2006

98332.6

221156

974264

10.09%

0.44

2007

385039

494547

1144014

33.66%

0.78

2008

397505

219774

1478695

26.88%

1.81

2009

710188

614314

1658400

42.82%

1.16


Nguồn: Tác giả tổng hợp từ Thời báo Kinh tế Việt Nam, Tạp chí Chứng khoán, và Báo cáo thường niên của UBCKNN trong các năm 2006, 2007, 2008, 2009.

Xem tất cả 199 trang.

Ngày đăng: 01/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí