35.Thảo (Nguyễn Đức), TS: “Vấn đề phát triển thị trường tài chính: thị trường tiền tệ, tín dụng, tài sản và mối tương tác với chính sách tiền tệ ở Việt Năm Thập kỷ 2001 –2010”.
36-Tiến (Nguyễn Văn), PGS.TS: “Tài chính quốc tế hiện đại trong nền kinh tế mở” NXB Thống kê năm 2005.
37- Tài liệu Hội thảo của Ngân hàng Nhà nước về “ Nới lỏng các quy định tài chính và phát triển các thị trường mới” năm 2007.
38- Hùng (Phạm Huy), TS với Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Ngành “
Phương pháp quản trị rủi ro thị trường tại các NHTM Việt Nam” năm 2009.
39-NHNN VN, tài liệu về Hội thảo khoa học về “Nâng cao vai trò của NHNN VN trong quá trình Hội nhập kinh tế quốc tế” năm 2007.
40-NHNN VN, tài liệu tham khảo của Hội thảo khoa học về “Tăng cường hiệu quả phối hợp giữa chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa ở Việt Nam”, năm 2005.
41-NHNN VN, tài liệu Hội thảo của Viện Chiến lược NHNN VN về “Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020”. Năm 2005.
42-Thông tin tham khảo trên mạng Internet, các tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, tạp chí thị trường chứng khoán, tạp chí kinh tế & phát triển và các tạp chí kinh tế khác.
43-C. Mac và Ph.Ăng – ghen Toàn tập 49 – 50; NXB CTQG sự thật Hà Nội năm 2000.
44-Tư (Lê văn), “Tiền tệ, Ngân hàng, Thị trường tài chính”; NXB TC năm 2006.
45-Tự (Lương văn) Thứ trưởng Bộ Thương mại, tài liệu về Kiến thức cơ bản về Hội nhập kinh tế quốc tế; Hà nội năm 2004;
46-Bộ Kế hoạch và Đầu tư, USAID, kỷ yếu HTKH:Kinh tế Việt Nam: Triển vọng năm 2012 nhìn từ góc độ tái cấu trúc trung hạn, Tháng 12/2011.
47-Ngân hàng Nhà nước, Kỷ yếu HTKH: Chính sách tền tệ phối hợp với các chính sách vĩ mô khác trong điều kiện kinh tế thế giới biến động, Tháng 11/2011.
48- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội 5 năm 2011 - 2015 và kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội năm 2012.
49-Dương (Tô ánh),TS:Kinh tế vĩ mô của Việt Nam giai đoạn 2006 -2011, những gợi ý chính sách. Tạp chí Ngân hàng số 8, tháng 4/2012.
50-Luật NHNN Việt Nam; Luật các TCTD năm 2010; NXB CT-HC
51-Các văn bản Quyết định/Nghị định/Thông tư thuộc NHNN,BTC và của các Cơ quan quản lý nhà nước qui định liên quan đến quản lý điều tiết hoạt động của TTTT.
52-Lý (Lê Quốc), TS : “Tỷ giá hối đoái những vấn đề lý luận và thực tiễn điều hành ở Việt Nam”. NXB TK Hà Nội năm 2004.
53-Nga (Lê Hoàng), PGS.TS, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành: “Thị trường nội tệ liên ngân hàng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của thị trường liên ngân hàng Việt Nam”. Học viện NH -NHNN VN năm 2002.
54-Hướng (Ngô), PGS.TS, Phúc trình nghiên cứu khoa học: “ Giải pháp tổ chức thanh toán trong giao dịch GTCG trên thị trường tài chính Việt Nam”, TP HCM năm 2005.
55- Lợi (Vũ Thị), Luận án tiến sĩ kinh tế : “Hoàn thiện cơ chế điều hòa vốn trong thị trường liên ngân hàng”, Học viện tài chính, Hà Nội năm 2003.
56-Thọ (Lê Đức), Luận án tiến sĩ kinh tế: “Hoạt động tín dụng của hệ thống thương mại nhà nước ở nước ta hiện nay”, Học viện Chính trị Quốc gia HCM, năm 2005.
57- N. GREGORY MANKIW, Giáo trình Kinh tế vĩ mô, NXB TK , Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, năm 2000.
58-Tần (Trần văn), Luận văn thạc sỹ kinh tế: “Giải pháp nâng cao vai trò kiểm soát của NHNN TW đối với Thị trường tiền tệ Việt Nam”, Học viện ngân hang, Hà Nội năm 2005.
59-NHNN Việt Nam phối hợp với Qũy Tiền tệ Quốc tế, Hội thảo về “Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 2006 – 2010 trong lĩnh vực Ngân hàng”. Hà Nội năm 2005.
60-NHNN Việt Nam, Hội thảo về: “Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ ngân hang đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020”. Hà Nội năm 2005.
61-Thao (Phạm Quang), TS : Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới, Cơ hội và Thách thức, Bộ thương mại, NXB CTQG năm 2006.
62-NHNN Việt Nam phối hợp với UBKT & NS của Quốc hội, Hội thảo về “
Vai trò của Hệ thống ngân hang trong 20 năm đổi mới ở Việt Nam”. Hà Nội năm 2006.
63-Hiệp hội Ngân hàng, Hội thảo khoa học về “Thị trường vàng Việt Nam, những vấn đề đặt ra”, Hà Nội năm 2011.
64-Hiệp hội Ngân hàng, “Hạ lãi suất cho vay tín hiệu tích cực trên thị trường tiền tệ”, Thị trường Tài chính tiền tệ số 5, tháng 3/2012.
65- Đức (Vương Thị Minh), Th.s: “Diễn biến Thị trường tiền tệ đang thuận lợi cho nền kinh tế”. Thị trường Tài chính tiền tệ số 11, tháng 6/2012, Hiệp hội Ngân hàng.
66-Dũng (Trần Mạnh), Luận án tiến sĩ kinh tế: “Sự hình thành và phát triển thị trường vốn ở Việt Nam”. Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh năm 1998.
67-Thảo (Nguyễn Phương), Luận án tiến sĩ kinh tế: “Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của các nước ASEAN dưới giác độ ngân hàng và áp dụng kinh nghiệm vào Việt Nam”. Học Viện Ngân hàng năm 2000.
68-Hiền (Nguyễn Thị), Luận án tiến sĩ kinh tế:“Hội nhập kinh tế khu vực của một số nước ASEAN”. Viện kinh tế Thế giới năm 2001.
69-Quân (Đỗ Đức), Luận án tiến sĩ kinh tế: “Thị trường vốn Việt Nam trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa”. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh năm 2001.
70-Đức (Đặng Ngọc),Luận án tiến sĩ kinh tế: “ Giải pháp đổi mới hoạt động ngân hàng thương mại nhằm góp phần phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam”. Trường đại học Kinh tế Quốc dân năm 2002.
PHẦN PHỤ LỤC
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1 - Tổng quan các NHTM trong năm 2011
Phụ lục 2. mô hình giao dịch thị trường tiền tệ việt nam
Phụ lục 3. số phiên và khối lượng trúng thầu trái phiếu chính phủ Phụ lục 4- Giao dịch trên thị trường liên ngân hàng
Phụ lục 5 - Dư nợ tín dụng phân theo ngành kinh tế năm 2011
Phụ lục 6 -Tăng trưởng huy động và cung tiền đến cuối tháng 9 so với cuối năm liền trước trong những năm gần đây
Phụ lục 1 - Tổng quan các NHTM trong năm 2011
(Đơn vị tính: tỷ đồng)
Tài sản có | Vốn huy động | Dư nợ cho vay | Nợ xấu | Chênh lệch Thu- chi | ROA (%) | ROE (%) | ||||
Năm 2011 | Thị phần so toàn ngành (%) | Năm 2011 | Thị phần so toàn ngành (%) | Năm 2011 | Thị phần so toàn ngành (%) | Năm 2011 | ||||
VietinBank | 427,758 | 9.06 | 295,619 | 10.31 | 271,669 | 10.87 | 3,732 | 4,192 | 0.98 | 16.89 |
BIDV | 400,450 | 8.48 | 282,675 | 9.86 | 270,604 | 10.83 | 6,921 | 2,905 | 0.73 | 11.82 |
VCB | 337,482 | 7.15 | 215,422 | 7.51 | 188,472 | 7.54 | 7,534 | 3,618 | 1.07 | 12.93 |
AgriBank | 541,219 | 11.46 | 406,323 | 14.17 | 420,367 | 16.82 | 26,899 | 5,798 | 1.07 | 14.85 |
Khối TCTDNN | 1,850,946 | 39.20 | 1,249,961 | 43.59 | 1,270,347 | 50.83 | 46,963 | 17,285 | 0.93 | 12.38 |
SacomBank | 150,793 | 3.19 | 110,076 | 3.84 | 80,149 | 3.21 | 458 | 1,594 | 1.06 | 11.57 |
ACB | 262,097 | 5.55 | 192,409 | 6.71 | 99,719 | 3.99 | 1,071 | 2,320 | 0.89 | 18.16 |
TechcomBank | 182,477 | 3.86 | 110,838 | 3.87 | 58,591 | 2.34 | 1,758 | 1,805 | 0.99 | 15.82 |
Khối TCTDCP | 2,165,288 | 45.86 | 1,317,769 | 45.95 | 890,083 | 35.61 | 21,208 | 20,355 | 0.94 | 10.25 |
Toàn hệ thống | 4,721,468 | 100 | 2,867,557 | 100 | 2,499,323 | 100 | 83,007 | 44,290 | 0.94 | 9.94 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Năng Lực Điều Hành, Tính Độc Lập Và Vai Trò Kiểm Soát Tttt Của Nhnn
- Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Đáp Ứng Yêu Cầu Phát Triển Của Tttt
- Phát triển thị trường tiền tệ ở Việt Nam sau khi gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới - 28
- Phát triển thị trường tiền tệ ở Việt Nam sau khi gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới - 30
Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.
Nguồn : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
PHỤ LỤC 2. MÔ HÌNH GIAO DỊCH THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VIỆT NAM
PHỤ LỤC 3. SỐ PHIÊN VÀ KHỐI LƯỢNG TRÚNG THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
Năm | Số phiên | Khối lượng Trúng thầu (tỷ đồng) | Lãi suất trúng thầu TPCP (%) | |
1 | 1995 | 4 | 243,6 | |
2 | 1996 | 16 | 823,4 | |
3 | 1997 | 37 | 2.917.5 | |
4 | 1998 | 46 | 4.020,7 | |
5 | 1999 | 45 | 3.011.6 | |
6 | 2000 | 43 | 4.441 | 4,98 |
7 | 2001 | 46 | 3.915 | 5,52 |
8 | 2002 | 50 | 8.410 | 5,91 |
9 | 2003 | 51 | 15.901 | 5,83 |
10 | 2004 | 48 | 19.465 | 5,76 |
11 | 2005 | 60 | 21.671 | 5,76 |
12 | 2006 | 51 | 58.391 | 3,34 |
13 | 2007 | 43 | 10.770 | 4,80 |
14 | 2008 | 27 | 7.730 | 11,0 |
15 | 2009 | 36 | 9.210 | 12,0 |
Nguồn :Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam
Phụ lục 4- Giao dịch trên thị trường liên ngân hàng
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm 2009 | Năm 2010 | Năm 2011 | 9 tháng/2012 | |||||
Doanh số | Số dư | Doanh số | Số dư | Doanh số | Số dư | Doanh số | Số dư | |
TCTD cho vay lẫn nhau bằng VNĐ | 131.475 | 14.808 | 117.975 | 12.395 | 134.475 | 15.983 | 1.170.509 | 97.995 |
TCTD cho vay lẫn nhau bằng ngoại tệ | 36.696 | 2.270 | 23.685 | 3.051 | 29.685 | 3.435 | 456.845 | 86.831 |
Tiền gửi giữa các TCTD bằng VNĐ | 181.899 | 26.150 | 271.476 | 43.341 | 368.475 | 52.515 | 4.006.334 | 234.718 |
Tiền gửi giữa các TCTD bằng ngoại tệ | 81.912 | 13.509 | 126.921 | 20.945 | 153.948 | 26.483 | 2.391.596 | 499.473 |
Tổng số | 431.982 | 56.737 | 540.057 | 79.732 | 686.583 | 98.416 | 8.025.284 | 919.017 |
Nguồn : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Phụ lục 5 - DƯ NỢ TÍN DỤNG PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2011
Đơn vị:Ngàn tỷ đồng
Tổng số | Ngắn hạn | Trung dài hạn | VNĐ | Ngoại tệ qui | |
-Nông nghiệp, lâm, thủy sản | 232,5 | 138,7 | 93,8 | 211,5 | 21 |
-Công nghiệp chế biến,chế tạo | 596,2 | 410 | 186,2 | 365,5 | 230,7 |
-Xây dựng | 242,4 | 141 | 101,4 | 229 | 13,4 |
-Ô tô, xe máy và các động cơ | 509,3 | 474,2 | 35,1 | 432 | 77,3 |
-Hoạt động dịch vụ | 267 | 114,2 | 152,8 | 181 | 86 |
-Hoạt động kinh doanh BĐS | 142,5 | 33,6 | 108,9 | 122,8 | 19,7 |
-Vận tải kho bãi | 108,2 | 20,3 | 87,9 | 64,8 | 43,4 |
-Hộ gia đình,sản xuất SP tiêu dùng ………….. | 179,7 | 86 | 93,7 | 169,7 | 10 |
Tổng cộng | 2.697 | 1.550 | 1.147 | 2.069 | 628 |
Nguồn : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Phụ lục 6 -Tăng trưởng huy động và cung tiền đến cuối tháng 9 so với cuối năm liền trước trong những năm gần đây (đơn vị: %)