Phát triển thị trường tiền tệ ở Việt Nam sau khi gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới - 29


35.Thảo (Nguyễn Đức), TS: “Vấn đề phát triển thị trường tài chính: thị trường tiền tệ, tín dụng, tài sản và mối tương tác với chính sách tiền tệ ở Việt Năm Thập kỷ 2001 –2010”.

36-Tiến (Nguyễn Văn), PGS.TS: “Tài chính quốc tế hiện đại trong nền kinh tế mở” NXB Thống kê năm 2005.

37- Tài liệu Hội thảo của Ngân hàng Nhà nước về “ Nới lỏng các quy định tài chính và phát triển các thị trường mới” năm 2007.

38- Hùng (Phạm Huy), TS với Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Ngành “

Phương pháp quản trị rủi ro thị trường tại các NHTM Việt Nam” năm 2009.

39-NHNN VN, tài liệu về Hội thảo khoa học về “Nâng cao vai trò của NHNN VN trong quá trình Hội nhập kinh tế quốc tế” năm 2007.

40-NHNN VN, tài liệu tham khảo của Hội thảo khoa học về “Tăng cường hiệu quả phối hợp giữa chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa ở Việt Nam”, năm 2005.

41-NHNN VN, tài liệu Hội thảo của Viện Chiến lược NHNN VN về “Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020”. Năm 2005.

42-Thông tin tham khảo trên mạng Internet, các tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, tạp chí thị trường chứng khoán, tạp chí kinh tế & phát triển và các tạp chí kinh tế khác.

43-C. Mac và Ph.Ăng – ghen Toàn tập 49 – 50; NXB CTQG sự thật Hà Nội năm 2000.

44-Tư (Lê văn), “Tiền tệ, Ngân hàng, Thị trường tài chính”; NXB TC năm 2006.

45-Tự (Lương văn) Thứ trưởng Bộ Thương mại, tài liệu về Kiến thức cơ bản về Hội nhập kinh tế quốc tế; Hà nội năm 2004;

46-Bộ Kế hoạch và Đầu tư, USAID, kỷ yếu HTKH:Kinh tế Việt Nam: Triển vọng năm 2012 nhìn từ góc độ tái cấu trúc trung hạn, Tháng 12/2011.

47-Ngân hàng Nhà nước, Kỷ yếu HTKH: Chính sách tền tệ phối hợp với các chính sách vĩ mô khác trong điều kiện kinh tế thế giới biến động, Tháng 11/2011.

48- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội 5 năm 2011 - 2015 và kế hoạch phát triển kinh tế -xã hội năm 2012.

49-Dương (Tô ánh),TS:Kinh tế vĩ mô của Việt Nam giai đoạn 2006 -2011, những gợi ý chính sách. Tạp chí Ngân hàng số 8, tháng 4/2012.


50-Luật NHNN Việt Nam; Luật các TCTD năm 2010; NXB CT-HC

51-Các văn bản Quyết định/Nghị định/Thông tư thuộc NHNN,BTC và của các Cơ quan quản lý nhà nước qui định liên quan đến quản lý điều tiết hoạt động của TTTT.

52-Lý (Lê Quốc), TS : “Tỷ giá hối đoái những vấn đề lý luận và thực tiễn điều hành ở Việt Nam”. NXB TK Hà Nội năm 2004.

53-Nga (Lê Hoàng), PGS.TS, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành: “Thị trường nội tệ liên ngân hàng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của thị trường liên ngân hàng Việt Nam”. Học viện NH -NHNN VN năm 2002.

54-Hướng (Ngô), PGS.TS, Phúc trình nghiên cứu khoa học: “ Giải pháp tổ chức thanh toán trong giao dịch GTCG trên thị trường tài chính Việt Nam”, TP HCM năm 2005.

55- Lợi (Vũ Thị), Luận án tiến sĩ kinh tế : “Hoàn thiện cơ chế điều hòa vốn trong thị trường liên ngân hàng”, Học viện tài chính, Hà Nội năm 2003.

56-Thọ (Lê Đức), Luận án tiến sĩ kinh tế: “Hoạt động tín dụng của hệ thống thương mại nhà nước ở nước ta hiện nay”, Học viện Chính trị Quốc gia HCM, năm 2005.

57- N. GREGORY MANKIW, Giáo trình Kinh tế vĩ mô, NXB TK , Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, năm 2000.

58-Tần (Trần văn), Luận văn thạc sỹ kinh tế: “Giải pháp nâng cao vai trò kiểm soát của NHNN TW đối với Thị trường tiền tệ Việt Nam”, Học viện ngân hang, Hà Nội năm 2005.

59-NHNN Việt Nam phối hợp với Qũy Tiền tệ Quốc tế, Hội thảo về “Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 2006 – 2010 trong lĩnh vực Ngân hàng”. Hà Nội năm 2005.

60-NHNN Việt Nam, Hội thảo về: “Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ ngân hang đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020”. Hà Nội năm 2005.

61-Thao (Phạm Quang), TS : Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới, Cơ hội và Thách thức, Bộ thương mại, NXB CTQG năm 2006.

62-NHNN Việt Nam phối hợp với UBKT & NS của Quốc hội, Hội thảo về “

Vai trò của Hệ thống ngân hang trong 20 năm đổi mới ở Việt Nam”. Hà Nội năm 2006.


63-Hiệp hội Ngân hàng, Hội thảo khoa học về “Thị trường vàng Việt Nam, những vấn đề đặt ra”, Hà Nội năm 2011.

64-Hiệp hội Ngân hàng, “Hạ lãi suất cho vay tín hiệu tích cực trên thị trường tiền tệ”, Thị trường Tài chính tiền tệ số 5, tháng 3/2012.

65- Đức (Vương Thị Minh), Th.s: “Diễn biến Thị trường tiền tệ đang thuận lợi cho nền kinh tế”. Thị trường Tài chính tiền tệ số 11, tháng 6/2012, Hiệp hội Ngân hàng.

66-Dũng (Trần Mạnh), Luận án tiến sĩ kinh tế: “Sự hình thành và phát triển thị trường vốn ở Việt Nam”. Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh năm 1998.

67-Thảo (Nguyễn Phương), Luận án tiến sĩ kinh tế: “Đánh giá sự tăng trưởng kinh tế của các nước ASEAN dưới giác độ ngân hàng và áp dụng kinh nghiệm vào Việt Nam”. Học Viện Ngân hàng năm 2000.

68-Hiền (Nguyễn Thị), Luận án tiến sĩ kinh tế:“Hội nhập kinh tế khu vực của một số nước ASEAN”. Viện kinh tế Thế giới năm 2001.

69-Quân (Đỗ Đức), Luận án tiến sĩ kinh tế: “Thị trường vốn Việt Nam trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa”. Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh năm 2001.

70-Đức (Đặng Ngọc),Luận án tiến sĩ kinh tế: “ Giải pháp đổi mới hoạt động ngân hàng thương mại nhằm góp phần phát triển thị trường chứng khoán ở Việt Nam”. Trường đại học Kinh tế Quốc dân năm 2002.


PHẦN PHỤ LỤC


DANH MỤC PHỤ LỤC


Phụ lục 1 - Tổng quan các NHTM trong năm 2011

Phụ lục 2. mô hình giao dịch thị trường tiền tệ việt nam

Phụ lục 3. số phiên và khối lượng trúng thầu trái phiếu chính phủ Phụ lục 4- Giao dịch trên thị trường liên ngân hàng

Phụ lục 5 - Dư nợ tín dụng phân theo ngành kinh tế năm 2011

Phụ lục 6 -Tăng trưởng huy động và cung tiền đến cuối tháng 9 so với cuối năm liền trước trong những năm gần đây


Phụ lục 1 - Tổng quan các NHTM trong năm 2011


(Đơn vị tính: tỷ đồng)


TCTD

Tài sản có

Vốn huy động

Dư nợ cho vay

Nợ xấu


Chênh lệch Thu- chi


ROA (%)


ROE (%)


Năm 2011

Thị phần so toàn ngành (%)


Năm 2011


Thị phần so toàn ngành (%)


Năm 2011


Thị phần so toàn ngành (%)


Năm 2011

VietinBank

427,758

9.06

295,619

10.31

271,669

10.87

3,732

4,192

0.98

16.89

BIDV

400,450

8.48

282,675

9.86

270,604

10.83

6,921

2,905

0.73

11.82

VCB

337,482

7.15

215,422

7.51

188,472

7.54

7,534

3,618

1.07

12.93

AgriBank

541,219

11.46

406,323

14.17

420,367

16.82

26,899

5,798

1.07

14.85

Khi TCTDNN

1,850,946

39.20

1,249,961

43.59

1,270,347

50.83

46,963

17,285

0.93

12.38

SacomBank

150,793

3.19

110,076

3.84

80,149

3.21

458

1,594

1.06

11.57

ACB

262,097

5.55

192,409

6.71

99,719

3.99

1,071

2,320

0.89

18.16

TechcomBank

182,477

3.86

110,838

3.87

58,591

2.34

1,758

1,805

0.99

15.82

Khi TCTDCP

2,165,288

45.86

1,317,769

45.95

890,083

35.61

21,208

20,355

0.94

10.25

Toàn hthng

4,721,468

100

2,867,557

100

2,499,323

100

83,007

44,290

0.94

9.94

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 249 trang tài liệu này.


Nguồn : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam


PHỤ LỤC 2. MÔ HÌNH GIAO DỊCH THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ VIỆT NAM


PHỤ LỤC 3 SỐ PHIÊN VÀ KHỐI LƯỢNG TRÚNG THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ STT Năm 1


PHỤ LỤC 3. SỐ PHIÊN VÀ KHỐI LƯỢNG TRÚNG THẦU TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ



STT


Năm


Số phiên

Khối lượng Trúng thầu (tỷ đồng)

Lãi suất trúng thầu TPCP (%)

1

1995

4

243,6


2

1996

16

823,4


3

1997

37

2.917.5


4

1998

46

4.020,7


5

1999

45

3.011.6


6

2000

43

4.441

4,98

7

2001

46

3.915

5,52

8

2002

50

8.410

5,91

9

2003

51

15.901

5,83

10

2004

48

19.465

5,76

11

2005

60

21.671

5,76

12

2006

51

58.391

3,34

13

2007

43

10.770

4,80

14

2008

27

7.730

11,0

15

2009

36

9.210

12,0


Nguồn :Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam


Phụ lục 4- Giao dịch trên thị trường liên ngân hàng

Đơn vị: Tỷ đồng



Chỉ tiêu

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

9 tháng/2012

Doanh số

Số dư

Doanh số

Số dư

Doanh số

Số dư

Doanh số

Số dư

TCTD cho vay lẫn nhau bằng VNĐ

131.475

14.808

117.975

12.395

134.475

15.983

1.170.509

97.995

TCTD cho vay lẫn nhau bằng ngoại tệ

36.696

2.270

23.685

3.051

29.685

3.435

456.845

86.831

Tiền gửi giữa các TCTD bằng VNĐ

181.899

26.150

271.476

43.341

368.475

52.515

4.006.334

234.718

Tiền gửi giữa các TCTD bằng ngoại tệ

81.912

13.509

126.921

20.945

153.948

26.483

2.391.596

499.473

Tổng số

431.982

56.737

540.057

79.732

686.583

98.416

8.025.284

919.017

Nguồn : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam



Phụ lục 5 - DƯ NỢ TÍN DỤNG PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ NĂM 2011

Đơn vị:Ngàn tỷ đồng


Ngành kinh tế

Tổng số

Ngắn hạn

Trung dài hạn

VNĐ

Ngoại tệ qui

-Nông nghiệp, lâm, thủy sản

232,5

138,7

93,8

211,5

21

-Công nghiệp chế biến,chế tạo

596,2

410

186,2

365,5

230,7

-Xây dựng

242,4

141

101,4

229

13,4

-Ô tô, xe máy và các động cơ

509,3

474,2

35,1

432

77,3

-Hoạt động dịch vụ

267

114,2

152,8

181

86

-Hoạt động kinh doanh BĐS

142,5

33,6

108,9

122,8

19,7

-Vận tải kho bãi

108,2

20,3

87,9

64,8

43,4

-Hộ gia đình,sản xuất SP tiêu dùng

…………..

179,7

86

93,7

169,7

10

Tổng cộng

2.697

1.550

1.147

2.069

628

Nguồn : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam


Phụ lục 6 -Tăng trưởng huy động và cung tiền đến cuối tháng 9 so với cuối năm liền trước trong những năm gần đây (đơn vị: %)


Cuối tháng 9 so với cuối năm liền trước trong những năm gần đây đơn vị 2

Xem tất cả 249 trang.

Ngày đăng: 14/11/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí