Phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 17

14.Về tác phong, kỷ luật lao động


Tiêu chí

Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Ý thức chấp hành nội quy và kỷ luật lao động

Chưa tốt

38

25,3

Tốt

76

50,7

Rất tốt

15

10

Khó trả lời

21

14

Tổng

150

100

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc

Chưa tốt

35

23,3

Tốt

71

47,3

Rất tốt

5

3,4

Khó trả lời

39

26

Tổng

150

100

Tinh thần học hỏi

Chưa tốt

40

26,7

Tốt

75

50

Rất tốt

13

8,7

Khó trả lời

22

14,6

Tổng

150

100

Năng động trong công việc

Chưa tốt

44

29,3

Tốt

74

49,3

Rất tốt

8

5,4

Khó trả lời

24

16

Tổng

150

100

Sáng tạo trong công việc

Chưa tốt

40

26,7

Tốt

68

45,3

Rất tốt

14

9,3

Khó trả lời

28

18,7

Tổng

150

100

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.

Phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 17

KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁC NHÀ QUẢN LÝ,

SỬ DỤNG LAO ĐỘNG


1. Công tác tuyển dụng lao động dựa trên tiêu chí


Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Bằng cấp

21

42.0

Năng lực ( phỏng vấn)

13

26.0

Độ tuổi

7

14.0

Khác

9

18.0

Tổng

50

100


2. Những khó khăn thường gặp


Tiêu chí

Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Chất lượng lao động thấp (không có chuyên môn kỹ thuật)

8

16.0

Không

42

84.0

Tổng

50

100

Lao động đã qua đào tạo không phù hợp với yêu cầu của cơ quan

19

38.0

Không

31

62.0

Tổng

50

100

Không có chính sách, chế độ đãi ngộ nhân lực trình độ cao

20

40.0

Không

30

60.0

Tổng

50

100

Chỉ tiêu hạn chế

26

52.0

Không

24

48.0

Tổng

50

100


Tất cả các phương án trên

8

16.0

Không

42

84.0

Tổng

50

100

Khó khăn khác

3

6.0

Không

47

94.0

Tổng

50

100

3. Sau khi tuyển dụng, cơ quan có chương trình đào tạo hay không và hình thức đào tạo nếu có:

a. Cơ quan có chương trình đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên hay không:

Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

- Rất thường xuyên

11

22.0

- Thường xuyên

21

42.0

- Rất ít

13

26.0

- Không

5

10.0

Tổng

50

100

b. Những hình thức đào tạo được cơ quan sử dụng


Hình thức

Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Đào tạo tại chỗ

17

34.0

Không

33

66.0

Tổng

50

100

Đào tạo chính quy dài hạn

11

22.0

Không

39

78.0

Tổng

50

100

Đào tạo ngắn hạn

37

74.0

Không

13

26.0

Tổng

50

100


Hình thức khác

4

8.0

Không

46

92.0

Tổng

50

100


4. Đánh giá về kiến thức của người lao động


Tiêu chí

Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Kiến thức chung về xã hội

Chưa tốt

22

44.0

Tốt

22

44.0

Rất tốt

2

4.0

Khó trả lời

4

8.0

Tổng

50

100

Kiến thức về pháp luật và nội quy lao động

Chưa tốt

20

40.0

Tốt

25

50.0

Rất tốt

3

6.0

Khó trả lời

2

4.0

Tổng

50

100

Hiểu biết về thiết bị công nghệ đang sử dụng

Chưa tốt

20

40.0

Tốt

26

52.0

Rất tốt

2

4.0

Khó trả lời

2

4.0

Tổng

50

100

Am hiểu các yêu cầu công việc đang làm

Chưa tốt

17

34.0

Tốt

24

48.0

Rất tốt

3

6.0

Khó trả lời

6

12.0

Tổng

50

100


Hiểu biết về sự thay đổi liên quan đến công việc

Chưa tốt

23

46.0

Tốt

21

42.0

Rất tốt

3

6.0

Khó trả lời

3

6.0

Tổng

50

100

Khả năng về ngoại ngữ

Chưa tốt

35

70.0

Tốt

12

24.0

Rất tốt

2

4.0

Khó trả lời

1

2.0

Tổng

50

100


5. Đánh giá về các kỹ năng xã hội của người lao động


Tiêu chí

Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Lập kế hoạch và sắp xếp tổ chức công việc

Chưa tốt

32

64.0

Tốt

15

30.0

Rất tốt

2

4.0

Khó trả lời

1

2.0

Tổng

50

100

Thích ứng với sự thay đổi công việc

Chưa tốt

20

40.0

Tốt

25

50.0

Rất tốt

3

6.0

Khó trả lời

2

4.0

Tổng

50

100

Giao tiếp

Chưa tốt

24

48.0

Tốt

22

44.0

Rất tốt

2

4.0

Khó trả lời

2

4.0

Tổng

50

100


Phối hợp nhóm

Chưa tốt

25

50.0

Tốt

18

36.0

Rất tốt

3

6.0

Khó trả lời

4

8.0

Tổng

50

100

Làm việc độc lập

Chưa tốt

23

46.0

Tốt

21

42.0

Rất tốt

2

4.0

Khó trả lời

4

8.0

Tổng

50

100


6. Đánh giá về tác phong, kỷ luật lao động của người lao động


Tiêu chí

Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Ý thức chấp hành nội quy và kỷ luật lao động

Chưa tốt

19

38.0

Tốt

22

44.0

Rất tốt

5

10.0

Khó trả lời

4

8.0

Tổng

50

100

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc

Chưa tốt

10

20.0

Tốt

28

56.0

Rất tốt

6

12.0

Khó trả lời

6

12.0

Tổng

50

100

Tinh thần học hỏi

Chưa tốt

21

42.0

Tốt

25

50.0

Rất tốt

3

6.0

Khó trả lời

1

2.0

Tổng

50

100


Năng động trong công việc

Chưa tốt

10

20.0

Tốt

32

64.0

Rất tốt

6

12.0

Khó trả lời

2

4.0

Tổng

50

100

Sáng tạo trong công việc

Chưa tốt

17

34.0

Tốt

24

48.0

Rất tốt

2

4.0

Khó trả lời

7

14.0

Tổng

50

100


7. Đánh giá về mức độ hoàn thành công việc của người lao động


Tiêu chí

Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Tiến độ thực hiện công việc hoặc thời gian hoàn thành công việc được giao

Chưa tốt

12

24.0

Tốt

26

52.0

Rất tốt

2

4.0

Khó trả lời

10

20.0

Tổng

50

100

Chất lượng của công việc

Chưa tốt

16

32.0

Tốt

28

56.0

Rất tốt

3

6.0

Khó trả lời

3

6.0

Tổng

50

100

Hoàn thành định mức, khối lượng công việc

Chưa tốt

16

32.0

Tốt

30

60.0

Rất tốt

3

6.0

Khó trả lời

1

2.0



Tổng

50

100

Hiệu quả công việc chung của cơ quan, DN

Chưa tốt

12

24.0

Tốt

25

50.0

Rất tốt

3

6.0

Khó trả lời

10

20.0

Tổng

50

100


8.

:


Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

- Rất tốt

2

4.0

- Khá tốt

11

22.0

- Chấp nhận được

27

54.0

- Chưa tốt

10

20.0

Tổng

50

100


9. Nguyên nhân dẫn đến việc thu hút và trọng dụng nhân tài ở Thừa Thiên Huế gặp khó khăn:

Tiêu chí

Lựa chọn

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Môi trường làm việc không lành mạnh

15

30.0

Không

35

70.0

Tổng

50

100

Khó có cơ hội thăng tiến

13

26.0

Không

37

74.0

Tổng

50

100

Thiếu chính sách đãi ngộ hợp lý

29

58.0

Không

21

42.0

Tổng

50

100

Xem tất cả 155 trang.

Ngày đăng: 03/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí