14.Về tác phong, kỷ luật lao động
Lựa chọn | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Ý thức chấp hành nội quy và kỷ luật lao động | Chưa tốt | 38 | 25,3 |
Tốt | 76 | 50,7 | |
Rất tốt | 15 | 10 | |
Khó trả lời | 21 | 14 | |
Tổng | 150 | 100 | |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc | Chưa tốt | 35 | 23,3 |
Tốt | 71 | 47,3 | |
Rất tốt | 5 | 3,4 | |
Khó trả lời | 39 | 26 | |
Tổng | 150 | 100 | |
Tinh thần học hỏi | Chưa tốt | 40 | 26,7 |
Tốt | 75 | 50 | |
Rất tốt | 13 | 8,7 | |
Khó trả lời | 22 | 14,6 | |
Tổng | 150 | 100 | |
Năng động trong công việc | Chưa tốt | 44 | 29,3 |
Tốt | 74 | 49,3 | |
Rất tốt | 8 | 5,4 | |
Khó trả lời | 24 | 16 | |
Tổng | 150 | 100 | |
Sáng tạo trong công việc | Chưa tốt | 40 | 26,7 |
Tốt | 68 | 45,3 | |
Rất tốt | 14 | 9,3 | |
Khó trả lời | 28 | 18,7 | |
Tổng | 150 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Các Giải Pháp Khai Thác Và Sử Dụng Có Hiệu Quả Nguồn Nhân Lực Du Lịch
- Bảng Số Cơ Sở Lưu Trú Và Doanh Nghiệp Lữ Hành Ở Tỉnh Thừa Thiên Huế Giai Đoạn Từ Năm 2011- 2015
- Tỷ Trọng Đóng Góp Vào Tổng Doanh Thu Của Các Hoạt Động
- Phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 18
- Phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 19
Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.
KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁC NHÀ QUẢN LÝ,
SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Công tác tuyển dụng lao động dựa trên tiêu chí
Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Bằng cấp | 21 | 42.0 |
Năng lực ( phỏng vấn) | 13 | 26.0 |
Độ tuổi | 7 | 14.0 |
Khác | 9 | 18.0 |
Tổng | 50 | 100 |
2. Những khó khăn thường gặp
Lựa chọn | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Chất lượng lao động thấp (không có chuyên môn kỹ thuật) | Có | 8 | 16.0 |
Không | 42 | 84.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Lao động đã qua đào tạo không phù hợp với yêu cầu của cơ quan | Có | 19 | 38.0 |
Không | 31 | 62.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Không có chính sách, chế độ đãi ngộ nhân lực trình độ cao | Có | 20 | 40.0 |
Không | 30 | 60.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Chỉ tiêu hạn chế | Có | 26 | 52.0 |
Không | 24 | 48.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
Có | 8 | 16.0 | |
Không | 42 | 84.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Khó khăn khác | Có | 3 | 6.0 |
Không | 47 | 94.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
3. Sau khi tuyển dụng, cơ quan có chương trình đào tạo hay không và hình thức đào tạo nếu có:
a. Cơ quan có chương trình đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên hay không:
Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
- Rất thường xuyên | 11 | 22.0 |
- Thường xuyên | 21 | 42.0 |
- Rất ít | 13 | 26.0 |
- Không | 5 | 10.0 |
Tổng | 50 | 100 |
b. Những hình thức đào tạo được cơ quan sử dụng
Lựa chọn | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Đào tạo tại chỗ | Có | 17 | 34.0 |
Không | 33 | 66.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Đào tạo chính quy dài hạn | Có | 11 | 22.0 |
Không | 39 | 78.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Đào tạo ngắn hạn | Có | 37 | 74.0 |
Không | 13 | 26.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
Có | 4 | 8.0 |
Không | 46 | 92.0 |
Tổng | 50 | 100 |
4. Đánh giá về kiến thức của người lao động
Lựa chọn | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Kiến thức chung về xã hội | Chưa tốt | 22 | 44.0 |
Tốt | 22 | 44.0 | |
Rất tốt | 2 | 4.0 | |
Khó trả lời | 4 | 8.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Kiến thức về pháp luật và nội quy lao động | Chưa tốt | 20 | 40.0 |
Tốt | 25 | 50.0 | |
Rất tốt | 3 | 6.0 | |
Khó trả lời | 2 | 4.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Hiểu biết về thiết bị công nghệ đang sử dụng | Chưa tốt | 20 | 40.0 |
Tốt | 26 | 52.0 | |
Rất tốt | 2 | 4.0 | |
Khó trả lời | 2 | 4.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Am hiểu các yêu cầu công việc đang làm | Chưa tốt | 17 | 34.0 |
Tốt | 24 | 48.0 | |
Rất tốt | 3 | 6.0 | |
Khó trả lời | 6 | 12.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
Chưa tốt | 23 | 46.0 | |
Tốt | 21 | 42.0 | |
Rất tốt | 3 | 6.0 | |
Khó trả lời | 3 | 6.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Khả năng về ngoại ngữ | Chưa tốt | 35 | 70.0 |
Tốt | 12 | 24.0 | |
Rất tốt | 2 | 4.0 | |
Khó trả lời | 1 | 2.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
5. Đánh giá về các kỹ năng xã hội của người lao động
Lựa chọn | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Lập kế hoạch và sắp xếp tổ chức công việc | Chưa tốt | 32 | 64.0 |
Tốt | 15 | 30.0 | |
Rất tốt | 2 | 4.0 | |
Khó trả lời | 1 | 2.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Thích ứng với sự thay đổi công việc | Chưa tốt | 20 | 40.0 |
Tốt | 25 | 50.0 | |
Rất tốt | 3 | 6.0 | |
Khó trả lời | 2 | 4.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Giao tiếp | Chưa tốt | 24 | 48.0 |
Tốt | 22 | 44.0 | |
Rất tốt | 2 | 4.0 | |
Khó trả lời | 2 | 4.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
Chưa tốt | 25 | 50.0 | |
Tốt | 18 | 36.0 | |
Rất tốt | 3 | 6.0 | |
Khó trả lời | 4 | 8.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Làm việc độc lập | Chưa tốt | 23 | 46.0 |
Tốt | 21 | 42.0 | |
Rất tốt | 2 | 4.0 | |
Khó trả lời | 4 | 8.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
6. Đánh giá về tác phong, kỷ luật lao động của người lao động
Lựa chọn | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Ý thức chấp hành nội quy và kỷ luật lao động | Chưa tốt | 19 | 38.0 |
Tốt | 22 | 44.0 | |
Rất tốt | 5 | 10.0 | |
Khó trả lời | 4 | 8.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc | Chưa tốt | 10 | 20.0 |
Tốt | 28 | 56.0 | |
Rất tốt | 6 | 12.0 | |
Khó trả lời | 6 | 12.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Tinh thần học hỏi | Chưa tốt | 21 | 42.0 |
Tốt | 25 | 50.0 | |
Rất tốt | 3 | 6.0 | |
Khó trả lời | 1 | 2.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
Chưa tốt | 10 | 20.0 | |
Tốt | 32 | 64.0 | |
Rất tốt | 6 | 12.0 | |
Khó trả lời | 2 | 4.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Sáng tạo trong công việc | Chưa tốt | 17 | 34.0 |
Tốt | 24 | 48.0 | |
Rất tốt | 2 | 4.0 | |
Khó trả lời | 7 | 14.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
7. Đánh giá về mức độ hoàn thành công việc của người lao động
Lựa chọn | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Tiến độ thực hiện công việc hoặc thời gian hoàn thành công việc được giao | Chưa tốt | 12 | 24.0 |
Tốt | 26 | 52.0 | |
Rất tốt | 2 | 4.0 | |
Khó trả lời | 10 | 20.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Chất lượng của công việc | Chưa tốt | 16 | 32.0 |
Tốt | 28 | 56.0 | |
Rất tốt | 3 | 6.0 | |
Khó trả lời | 3 | 6.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Hoàn thành định mức, khối lượng công việc | Chưa tốt | 16 | 32.0 |
Tốt | 30 | 60.0 | |
Rất tốt | 3 | 6.0 | |
Khó trả lời | 1 | 2.0 |
Tổng | 50 | 100 | |
Hiệu quả công việc chung của cơ quan, DN | Chưa tốt | 12 | 24.0 |
Tốt | 25 | 50.0 | |
Rất tốt | 3 | 6.0 | |
Khó trả lời | 10 | 20.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
8.
:
Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
- Rất tốt | 2 | 4.0 |
- Khá tốt | 11 | 22.0 |
- Chấp nhận được | 27 | 54.0 |
- Chưa tốt | 10 | 20.0 |
Tổng | 50 | 100 |
9. Nguyên nhân dẫn đến việc thu hút và trọng dụng nhân tài ở Thừa Thiên Huế gặp khó khăn:
Lựa chọn | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
Môi trường làm việc không lành mạnh | Có | 15 | 30.0 |
Không | 35 | 70.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Khó có cơ hội thăng tiến | Có | 13 | 26.0 |
Không | 37 | 74.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Thiếu chính sách đãi ngộ hợp lý | Có | 29 | 58.0 |
Không | 21 | 42.0 | |
Tổng | 50 | 100 |