Có | 9 | 18.0 | |
Không | 46 | 82.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Tất cả các phương án trên | Có | 17 | 34.0 |
Không | 33 | 66.0 | |
Tổng | 50 | 100 | |
Khác | Có | 2 | 4.0 |
Không | 48 | 96.0 | |
Tổng | 50 | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bảng Số Cơ Sở Lưu Trú Và Doanh Nghiệp Lữ Hành Ở Tỉnh Thừa Thiên Huế Giai Đoạn Từ Năm 2011- 2015
- Tỷ Trọng Đóng Góp Vào Tổng Doanh Thu Của Các Hoạt Động
- Phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 17
- Phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế - 19
Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT LAO ĐỘNG
TRONG NGÀNH DU LỊCH Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Hiện nay chúng tôi đang tiến hành thực hiện đề tài “Phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay”. Xin anh (chị) vui lòng cho chúng tôi biết một số ý kiến sau, bằng cách đánh dấu (x) vào các phương án trả lời.
Xin chân thành cảm ơn!
1. Xin anh (chị) cho biết một số thông tin cá nhân:
a. Họ và tên:.................................................................................
b. Cơ quan công tác:..................................................................... c. Tuổi: ................... Nam Nữ
d. Trình độ học vấn:.....................................................................
Mù chữ Tiểu học
Trung học cơ sở Trung học phổ thông
e. Trình độ chuyên môn kỹ thuật Không có trình độ chuyên môn kỹ thuật
Công nhân kỹ thuật (Có bằng, chứng chỉ) Không có bằng, chứng chỉ
Sơ cấp
Trung học chuyên nghiệp
Cao đẳng, đại học trở lên ( CĐ ĐH SauĐH )
f. Tình trạng sức khỏe Chiều cao: ...........(cm) Cân nặng:.............. (kg)
Bệnh tật: Có Không
Sự dẻo dai, bền bỉ: Có Không
Sự tỉnh táo, sáng khoái: Có Không
2. Anh (chị) đang làm việc ở bộ phận nào sau đây:
- Quản lý - Nghiệp vụ chế biến
- Lễ tân khách sạn - Nghiệp vụ buồng
- Nghiệp vụ nhà hàng – Bar - Lao động khác
3. Anh (chị) vào làm việc tại công ty trong trường hợp nào?
- Tuyển dụng
- Xin vào
- Lý do khác
4. Vị trí công tác này như thế nào so với khả năng và chuyên ngành đào tạo của bạn ?
- Không phù hợp
- Chưa phù hợp
- Phù hợp
5. Anh (chị) đã qua lớp đào tạo ngoại ngữ nào chưa? Có Chưa
Nếu có, xin cho biết rõ ngoại ngữ: .................................................................
6. Câu hỏi dành cho người đã qua lớp đào tạo ngoại ngữ: Trình độ ngoại ngữ:Đ
- ĐH – CĐ - Chứng chỉ B
- Chứng chỉ C - Chứng chỉ A
- Chứng chỉ khác: ..........................................................................................
7. Anh (chị) có ý định nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ không? Có Không Phân vân
8. Công ty có đào tạo nghiệp vụ cho anh ( chị) không?
- Không
- Chưa thường xuyên
- Có
Nếu có, xin cho biết rõ về hình thức hỗ trợ từ phía công ty (ví dụ: cử đi đào tạo, hỗ trợ một phần chi phí, ...): ............................................................................
9. Mức lương hiện tại của anh (chị) như thế nào?
- Không phù hợp
- Chưa phù hợp
- Phù hợp
10. ?
ởng những chính sách đãi ngộ vật chất thỏa đáng
11. Anh (chị) đánh giá như thế nào về kiến thức của mình?
Chưa tốt | Tốt | Rất tốt | Khó trả lời | |
Kiến thức chung về xã hội | ||||
Kiến thức về chuyên ngành | ||||
Kiến thức về pháp luật và nội quy lao động | ||||
Hiểu biết về thiết bị công nghệ đang sử dụng | ||||
Am hiểu các yêu cầu công việc đang làm | ||||
Hiểu biết về sự thay đổi liên quan đến công việc | ||||
Khả năng về ngoại ngữ |
12. Anh (chị) đánh giá như thế nào về các kỹ năng xã hội của mình?
Chưa tốt | Tốt | Rất tốt | Khó trả lời | |
Lập kế hoạch và sắp xếp tổ chức công việc | ||||
Thích ứng với sự thay đổi công việc | ||||
Giao tiếp | ||||
Phối hợp nhóm | ||||
Làm việc độc lập |
13. Anh (chị) đánh giá như thế nào về tác phong, kỷ luật lao động của mình?
Chưa tốt | Tốt | Rất tốt | Khó trả lời | |
Ý thức chấp hành nội quy và kỷ luật lao động | ||||
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc | ||||
Tinh thần học hỏi | ||||
Năng động trong công việc | ||||
Sáng tạo trong công việc |
14.
:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
)!
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT CỦA CÁN BỘ QUẢN LÝ,
CƠ QUAN SỬ DỤNG LAO ĐỘNG TRONG NGÀNH DU LỊCH Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Hiện nay chúng tôi đang tiến hành thực hiện luận văn đề tài “Phát triển nguồn nhân lực trong ngành du lịch ở tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay”. Xin anh (chị) vui lòng cho chúng tôi biết một số ý kiến sau, bằng cách đánh dấu (x) vào các phương án trả lời.
Xin chân thành cảm ơn!
15. Tên đơn vị: .................................................
16. Tổng số lao động: .................................................................
- Nam: ...................................................
- Nữ: ..................................................
17. Cơ cấu lao động trực tiếp theo ngành nghề:
- Quản lý: ...............................................
- Nghiệp vụ chế biến: .........................
- Lễ tân khách sạn: .................................
- Nghiệp vụ buồng: ............................
- Nghiệp vụ nhà hàng - Bar: ..................
- Lao động khác: ................................
18. Công tác tuyển dụng lao động của cơ quan anh (chị) dựa trên các tiêu chí nào?
Bằng cấp
Năng lực (thông qua phỏng vấn) Độ tuổi
Khác
19. Những khó khăn mà cơ quan anh (chị) thường gặp là gì? ( Có thể chọn nhiều phương án trả lời)
a. Chất lượng lao động thấp (không có chuyên môn kỹ thuật)
b. Lao động đã qua đào tạo không phù hợp với yêu cầu của cơ quan
c. Không có chính sách, chế độ đãi ngộ nhân lực trình độ cao
d. Chỉ tiêu hạn chế
e. Tất cả các phương án trên
f. Khó khăn khác...........................................................................
20. Cơ quan có chương trình đào tạo nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ cho nhân viên không? (Xin đánh dấu (X) vào ô trống để chọn)
Rất thường xuyên Thường xuyên
Rất ít Không
Nế
?
Đào tạo tại chỗ Đào tạo ngắn hạn
Đào tạo chính quy dài hạn Hình thức khác
21. ối với lao
động trong cơ quan, DN
a. Về kiến thức của người lao động
Chưa tốt | Tốt | Rất tốt | Khó trả lời | |
Kiến thức chung về xã hội | ||||
Kiến thức về pháp luật và nội quy lao động | ||||
Hiểu biết về thiết bị công nghệ đang sử dụng | ||||
Am hiểu các yêu cầu công việc đang làm | ||||
Hiểu biết về sự thay đổi liên quan đến công việc | ||||
Khả năng về ngoại ngữ |
b. Về các kỹ năng xã hội của người lao động
Chưa tốt | Tốt | Rất tốt | Khó trả lời | |
Lập kế hoạch và sắp xếp tổ chức công việc | ||||
Thích ứng với sự thay đổi công việc | ||||
Giao tiếp | ||||
Phối hợp nhóm | ||||
Làm việc độc lập |
c. Về tác phong, kỷ luật lao động của người lao động
Chưa tốt | Tốt | Rất tốt | Khó trả lời | |
Ý thức chấp hành nội quy và kỷ luật lao động | ||||
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc | ||||
Tinh thần học hỏi | ||||
Năng động trong công việc | ||||
Sáng tạo trong công việc |
d. Về mức độ hoàn thành công việc của người lao động
Chưa hài lòng | Hài lòng | Rất hài lòng | Khó trả lời | |
Tiến độ thực hiện công việc hoặc thời gian hoàn thành công việc được giao | ||||
Chất lượng của công việc | ||||
Hoàn thành định mức, khối lượng công việc | ||||
Hiệu quả công việc chung của cơ quan, DN |