nghệ cao; công nghiệp chế biến, chế tạo ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất như: công nghiệp sản xuất hóa chất, sản phẩm hóa dầu tinh chế, thuốc, dược phẩm, sản phẩm cơ điện tử, nhiệt điện, điện mặt trời, điện gió,…; hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán; hoạt động thông tin và truyền thông; dịch vụ lưu trú và ăn uống 5 sao; thương mại điện tử, siêu thị, trung tâm thương mại; hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ; hoạt động giáo dục, đào tạo, y tế chất lượng cao.
Phụ lục 2: GRDP của vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa
Đơn vị: Tỷ đ (giá 2010)
Tổng GRDP | Nông nghiệp | Công nghiệp - xây dựng | Dịch vụ | |
2010 | 13.345 | 2.989 | 6.192 | 4.164 |
2011 | 14.679 | 3.027 | 6.922 | 4.730 |
2012 | 16.220 | 3.082 | 7.812 | 5.326 |
2013 | 17.924 | 3.131 | 8.761 | 6.032 |
2014 | 19.823 | 3.177 | 9.748 | 6.898 |
2015 | 21.605 | 3.268 | 10.645 | 7.692 |
2016 | 24.533 | 3.350 | 11.598 | 9.585 |
2017 | 27.918 | 3.565 | 13.446 | 10.907 |
2018 | 31.966 | 3.783 | 16.314 | 11.869 |
2019 | 37.376 | 3.924 | 20.333 | 13.119 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Số 2: Đầu Tư Mạnh Mẽ Và Thu Hút Các Nhà Đầu Tư Chiến Lược Đáp Ứng Yêu Cầu Phát Triển Kinh Tế Vùng Ven Biển Theo Hướng Hiện Đại
- Phát triển kinh tế vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa theo hướng hiện đại - 21
- Một Số Chỉ Tiêu Chủ Yếu Của Vùng Ven Biển Tỉnh Thanh Hóa
- Danh Mục Các Dự Án Fdi Tại Vùng Ven Biển Tỉnh Thanh Hóa
- Phát triển kinh tế vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa theo hướng hiện đại - 25
- Phát triển kinh tế vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa theo hướng hiện đại - 26
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa và thống kê của các huyện, thị xã, thành phố ven biển tỉnh Thanh Hóa.
Phụ lục 3: Diện tích và dân số vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa
2010 | 2019 | |||
Diện tích, ha | Dân số, 1.000 ng | Diện tích, ha | Dân số, 1.000 ng | |
Toàn vùng | 123.066 | 1.078 | 118.011 | 1.145 |
Thành phố Sầm Sơn | 1.789 | 54,5 | 1.760 | 58,4 |
Huyện Quảng Xương | 22.780 | 257,5 | 20.157 | 272,5 |
Huyện Nga Sơn | 15.829 | 136,4 | 15.782 | 145,4 |
Huyện Hoằng Hóa | 22.473 | 247,6 | 20.380 | 263,3 |
Huyện Hậu Lộc | 14.366 | 166,0 | 14.371 | 176,4 |
Thị xã Nghi Sơn | 45.829 | 216,0 | 45.561 | 229,0 |
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa.
Phụ lục 4: Hệ số tập trung hóa công nghiệp ở vùng ven biển
2010 | 2015 | 2019 | |
Tỷ trọng công nghiệp trong GRDP của cả tỉnh (%) | 36,3 | 42,7 | 47,5 |
Tỷ trọng công nghiệp trong tổng GRDP của vùng ven biển (%) | 46,4 | 50,2 | 54,4 |
Hệ số tập trung hóa công nghiệp cả vùng ven biển (lần) | 1,28 | 1,17 | 1,15 |
Nguồn: Tính toán theo cách tính đã trình bày ở chương 2 trên cơ sở số liệu của Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa.
Phụ lục 5: Dự báo các chỉ tiêu chủ yếu vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa
Đơn vị | 2019 | 2025 | 2030 | |||
PA1 | PA2 | PA3 | ||||
1. Diện tích tự nhiên | Km2 | 1.180 | 1.180 | 1.180 | 1.180 | 1.180 |
2. Dân số | 1.000 ng | 1.145 | 1.186 | 1.222 | 1.222 | 1.222 |
Nhân khẩu thành thị | 1.000 ng | 286 | 380 | 489 | 513 | 550 |
% so dân số chung | % | 25 | 32 | 40 | 42 | 45 |
Nhân khẩu nông thôn | 1.000 ng | 859 | 806 | 733 | 709 | 672 |
3. GTSX, giá 2010 | Tỷ đ | 83.991 | 164.721 | 279.210 | 285.442 | 291.784 |
4. GRDP, giá hiện hành | Tỷ đ | 57.154 | 104.186 | 226.350 | 232.070 | 238.846 |
5. GRDP, giá 2010 | Tỷ đ | 37.376 | 75.772 | 139.605 | 142.721 | 145.892 |
% so GTSX | % | 44,5 | 46 | 50 | 50 | 50 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân năm theo giai đoạn | % | 12,5 | 13,0 | 13,5 | 14,0 | |
a). Chia theo ngành | ||||||
+ Nông nghiệp | Tỷ đ | 3.924 | 4.698 | 5.584 | 5.423 | 5.252 |
% so tổng số | % | 10,5 | 6,2 | 4 | 3,8 | 3,6 |
+ Công nghiệp | Tỷ đ | 20.333 | 43.190 | 80.971 | 82.065 | 83.158 |
% so tổng số | % | 54,4 | 57 | 58 | 57,5 | 57 |
+ Dịch vụ | Tỷ đ | 13.119 | 27.884 | 53.050 | 55.233 | 57.481 |
% so tổng số | % | 35,1 | 36,8 | 38 | 38,7 | 39,4 |
b). Lĩnh vực sử dụng công nghệ cao | Tỷ đ | 8.036 | 22.732 | 53.050 | 57.088 | 61.275 |
% so tổng GRDP vùng ven biển | % | 21,5 | 30 | 38 | 40 | 42 |
c). Bình quân đầu người | ||||||
- GRDP/người, giá 2010 | Tr đ | 32,6 | 63,9 | 114,2 | 116,8 | 119,4 |
- GRDP/người, giá hiện hành | Tr đ | 49,9 | 87,8 | 185,2 | 189,9 | 195,5 |
6. Lao động từ 15 tuổi | 1.000 ng | 715,2 | 750 | 779 | 785 | 792 |
% so dân số | % | 62,5 | 65,0 | 67,0 | 67,5 | 68,1 |
- Lao động xã hội | 1.000 ng | 697,8 | 720 | 755 | 762 | 773 |
+ Nông nghiệp | 1.000 ng | 236,6 | 180 | 151 | 121,9 | 100,5 |
% so tổng lao động xã hội | % | 33,9 | 25 | 20 | 16 | 13 |
+ Công nghiệp | 1.000 ng | 242,8 | 249,8 | 264,3 | 278,1 | 293,7 |
Đơn vị | 2019 | 2025 | 2030 | |||
PA1 | PA2 | PA3 | ||||
% so tổng lao động xã hội | % | 34,8 | 34,7 | 35 | 36,5 | 38 |
+ Dịch vụ | 1.000 ng | 218,4 | 290,2 | 339,8 | 362,0 | 378,8 |
% so tổng lao động xã hội | % | 31,2 | 40,3 | 45 | 47,5 | 49 |
- Lao động qua đào tạo (có chứng chỉ) | 1.000 ng | 216,3 | 324 | 490,8 | 533,4 | 579,8 |
% so tổng LĐ xã hội | % | 31 | 45 | 65 | 70 | 75 |
7. Năng suất lao động, giá 2010 | Tr đ | 52,3 | 101,0 | 179,2 | 181,8 | 184,2 |
8. Giá trị xuất khẩu | Tr USD | 1.015 | 2.778 | 7.299 | 8.011 | 8.753 |
- Độ mở kinh tế (xuất khẩu/GRDP) | % | 39,3 | 60,0 | 80,0 | 85,0 | 90,0 |
9. Du lịch | ||||||
- Tổng số khách du lịch | 1.000 ng | 5.970 | 7.770 | 9.020 | 9.510 | 9.980 |
Riêng khách quốc tế | 1.000 ng | 230 | 480 | 650 | 700 | 750 |
- Doanh thu | Tr đ | 8.258 | 12.480 | 15.755 | 16.845 | 17.940 |
10. GRDP vùng ven biển | Tỷ đ | 37.376 | 75.772 | 139.605 | 142.721 | 145.892 |
- Riêng lãnh thổ đầu tàu | Tỷ đ | 25.976 | 56.829 | 111.684 | 117.745 | 124.008 |
% so tổng số vùng ven biển | % | 69,5 | 75 | 80 | 82,5 | 85 |
+ Sầm Sơn | Tỷ đ | 7.288 | 16.670 | 33.505 | 35.680 | 37.932 |
% so tổng số | % | 19,5 | 22 | 24 | 25 | 26 |
+ Khu kinh tế Nghi Sơn | Tỷ đ | 15.137 | 32.582 | 62.822 | 65.652 | 68.569 |
% so tổng số | % | 40,5 | 43 | 45 | 46 | 47 |
+ Hải Tiến và Hải Hòa | Tỷ đ | 3.551 | 7.577 | 15.357 | 16.413 | 17.507 |
% so tổng số | % | 9,5 | 10 | 11 | 11,5 | 12 |
Chỉ tiêu
Nguồn: Dự báo trên cơ sở số liệu của Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa và thống kê của các huyện, thị xã, thành phố ven biển tỉnh Thanh Hóa.
Phụ lục 6: Dự báo vốn đầu tư phát triển vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa
2016-2019 | 2020-2025 | 2026-2030 | |||
PA1 | PA2 | PA3 | |||
ICOR | 6,1 | 5,5 | 5 | 4,8 | 4,5 |
Tổng vốn đầu tư, Tỷ đ | 117.296 | 182.110 | 182.110 | 257.795 | 302.800 |
Dự báo nguồn | |||||
+ Vốn nhà nước | 17.243 | 36.422 | 27.317 | 38.669 | 45.420 |
Tỷ lệ so tổng số, % | 14,7 | 20 | 15 | 15 | 15 |
+ Vốn tư nhân trong nước | 29.089 | 100.160 | 72.844 | 128.898 | 158.970 |
Tỷ lệ so tổng số, % | 24,8 | 55 | 40 | 50 | 52,5 |
+ Vốn FDI | 70.964 | 45.528 | 81.950 | 90.228 | 98.410 |
Tỷ lệ so tổng số, % | 60,5 | 25 | 45 | 35 | 32,5 |
Nguồn: Tác giả dự báo; Ghi chú: Giai đoạn 2016-2019 là số liệu Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa và thống kê của các huyện, thị xã, thành phố ven biển tỉnh Thanh Hóa
Phụ lục 7: Dự báo một số chỉ tiêu và sản phẩm công nghiệp chủ yếu của vùng ven biển
Đơn vị | 2019 | 2025 | 2030 | |
GTSX công nghiệp, giá 2010 | Tỷ.đ | 54.558 | 92.809 | 158.847 |
Trong đó: | ||||
- Một số sản phẩm chủ yếu | ||||
+ Điện | triệu Kwh | 6.346 | 9.630 | 13.950 |
+ Các sản phẩm lọc hóa dầu (gồm: Xăng, Dầu, Khí LPG, Polypropylen, Praxilene, Benzen, Lưu huỳnh rắn) | nghìn tấn | 5.485 | 10.650 | 14.840 |
+ Thép cán | nghìn tấn | 121,6 | 305 | 520 |
+ Xi măng | nghìn tấn | 8.275 | 10.550 | 12.320 |
+ Phân bón | tấn | 81.656 | 105.630 | 154.120 |
+ Thủy sản đông lạnh | tấn | 34.635 | 48.630 | 72.540 |
+ Nước mắm | nghìn lít | 6.954 | 10.180 | 16.320 |
+ Chiếu cói | nghìn chiếc | 8.769 | 9.540 | 11.250 |
+ Quần áo may sẵn | nghìn cái | 89.638 | 120.430 | 162.450 |
+ Một số sản phẩm mới như: Thép cao cấp, linh kiện, thiết bị điện tử, ô tô, chế tạo, sữa chữa tàu biển, … |
Nguồn: Năm 2019: Sở Công Thương. Năm 2025, 2030: Tác giả dự báo.
Phụ lục 8: Dự báo cơ cấu sản xuất nông nghiệp vùng ven biển
Đơn vị | 2019 | 2025 | 2030 | |
GTSX nông nghiệp, giá 2010 | Tỷ đ | 8.462 | 10.860 | 13.040 |
Trong đó: | ||||
- Trồng trọt | Tỷ đ | 5.238 | 5.647 | 5.868 |
Tỷ trọng so tổng số | % | 61,9 | 52 | 45 |
- Chăn nuôi | Tỷ đ | 2.767 | 4.127 | 5.412 |
Tỷ trọng so tổng số | % | 32,7 | 38 | 41,5 |
- Dịch vụ nông nghiệp | Tỷ đ | 457 | 1.086 | 1.760 |
Tỷ trọng so tổng số | % | 5,4 | 10 | 13,5 |
Nguồn: Năm 2019: Sở Nông nghiệp và PTNT. Năm 2025, 2030: Tác giả dự báo.
Phụ lục 9: Dự báo một số sản phẩm nông nghiệp chủ yếu của vùng ven biển
Đơn vị | 2019 | 2025 | 2030 | |
Lương thực có hạt | 1.000 tấn | 362,5 | 350 | 350 |
Khoai lang | 1.000 tấn | 17,7 | 16 | 15 |
Rau đậu các loại | 1.000 tấn | 168,2 | 180 | 200 |
Lạc | 1.000 tấn | 16,2 | 15,5 | 14,5 |
Cói | 1.000 tấn | 26,5 | 28 | 30 |
Thịt bò hơi | tấn | 5.979 | 7.120 | 9.240 |
Thịt trâu hơi | tấn | 386 | 350 | 350 |
Thịt gia cầm hơi | tấn | 20.146 | 28.120 | 35.460 |
Thịt lợn hơi | tấn | 49.776 | 56.210 | 63.850 |
Nguồn: Năm 2019: Sở Nông nghiệp và PTNT. Năm 2025, 2030: Tác giả dự báo.
Phụ lục 10: Dự báo một số chỉ tiêu về phát triển thủy sản vùng ven biển
Đơn vị | 2019 | 2025 | 2030 | |
1. Sản lượng | tấn | 152.334 | 186.290 | 225.050 |
- Sản lượng khai thác | tấn | 112.774 | 133.420 | 159.210 |
- Sản lượng nuôi trồng | tấn | 39.560 | 52.870 | 65.840 |
2. Diện tích nuôi | ha | 9.358 | 9.964 | 10.580 |
- Nuôi quảng canh | ha | 7.674 | 7.824 | 8.020 |
- Nuôi thâm canh, bán thâm canh | ha | 1.684 | 2.140 | 2.560 |
Nguồn: Năm 2019: Sở Nông nghiệp và PTNT. Năm 2025, 2030: Tác giả dự báo.
trong tổng GRDP của vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa
Tổng GRDP | Lĩnh vực công nghệ cao | Phần còn lại | |||
Tỷ đ | % | Tỷ đ | % | ||
2010 | 13.345 | 1.054 | 7,9 | 12.291 | 92,1 |
2011 | 14.679 | 1.292 | 8,8 | 13.387 | 91,2 |
2012 | 16.220 | 1.508 | 9,3 | 14.712 | 90,7 |
2013 | 17.924 | 2.025 | 11,3 | 15.899 | 88,7 |
2014 | 19.823 | 2.676 | 13,5 | 17.147 | 86,5 |
2015 | 21.605 | 3.414 | 15,8 | 18.191 | 84,2 |
2016 | 24.533 | 4.097 | 16,7 | 20.436 | 83,3 |
2017 | 27.918 | 4.997 | 17,9 | 22.921 | 82,1 |
2018 | 31.966 | 6.169 | 19,3 | 25.797 | 80,7 |
2019 | 37.376 | 8.036 | 21,5 | 29.340 | 78,5 |
2020 | 41.478 | 9.581 | 23,1 | 31.897 | 76,9 |
2021 | 46.258 | 11.379 | 24,6 | 34.879 | 75,4 |
2022 | 51.809 | 13.004 | 25,1 | 38.805 | 74,9 |
2023 | 58.026 | 15.319 | 26,4 | 42.707 | 73,6 |
2024 | 65.279 | 18.343 | 28,1 | 46.936 | 71,9 |
2025 | 67.276 | 20.183 | 30 | 47.093 | 70 |
2030 | 123.787 | 49.515 | 40 | 74.272 | 60 |
Nguồn: Tác giả xử lý và dự báo theo số liệu thống kê các huyện ven biển.
công nghệ cao của vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa qua các năm
cos ϕ | ϕ | Tốc độ chuyển dịch cơ cấu | |
Theo năm | |||
2010 - 2011 | 0.99994 | 0,61 | 0.68 |
2011 - 2012 | 0.99998 | 0,34 | 0.71 |
2012 - 2013 | 0.99970 | 1,41 | 1.56 |
2013 - 2014 | 0.99961 | 1,61 | 1.79 |
2014 - 2015 | 0.99953 | 1,76 | 1.95 |
2015 - 2016 | 0.99992 | 0,71 | 2.79 |
2016 - 2017 | 0.99986 | 0,96 | 2.07 |
2017 - 2018 | 0.99980 | 1,15 | 2.28 |
2018 - 2019 | 0.99947 | 1,87 | 2.07 |
2019 - 2020 | 0.95970 | 1,40 | 2.56 |
2020 - 2021 | 0.89172 | 1,35 | 2.50 |
2021 - 2022 | 0.81907 | 0,46 | 3.51 |
2022 - 2023 | 0.80918 | 1,21 | 5.64 |
2023 - 2024 | 0.79260 | 1,61 | 6.79 |
2024 - 2025 | 0.70948 | 1,85 | 7.96 |
Theo giai đoạn | |||
2010 - 2015 | 0,995012 | 5,73 | 6,36 |
2015 - 2020 | 0,994353 | 6,09 | 6,77 |
2020 - 2025 | 0,993614 | 6,48 | 7,2 |
2025 - 2030 | 0,983282 | 10,49 | 11,66 |
Nguồn: Tác giả tính toán theo phương pháp Vec - tơ