57. Đào Ngọc Tiến (2009), Phát triển công nghiệp hỗ trợ của Nhật Bản, Thái Lan, Malaysia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam, Hội thảo quốc tế “Phát triển công nghiệp hỗ trợ: Kinh nghiệm của Nhật Bản và một số nước châu Á”, Trường Đại học Ngoại thương, Hà Nội.
58. Tổng Cục Thống kê (2011, 2016, 2020), Niêm giám thống kê các năm 2010, 2015, 2019, Nxb Thống kê, Hà Nội.
59. Nguyễn Kế Tuấn (2015), Phát triển đất nước thành nước công nghiệp hiện đại theo định hướng xã hội chủ nghĩa, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội.
60. Viện Khoa học khí tượng thủy văn và môi trường (2010), Biến đổi khí hậu và tác động ở Việt Nam, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
61. Viện Chiến lược phát triển - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2011), Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung thời kỳ 2011-2020, Hà Nội.
62. Viện Chiến lược phát triển - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2010), Quy hoạch hệ thống đảo Việt Nam thời kỳ 2011-2020, Hà Nội.
63. Viện Chiến lược phát triển - Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2005), Đề tài khoa học KC.09.11: Cơ sở khoa học cho việc phát triển kinh tế - xã hội dải ven biển Việt Nam, đề xuất mô hình phát triển cho một số khu vực trọng điểm, Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp nhà nước giai đoạn 2001-2005 “Điều tra cơ bản và nghiên cứu ứng dụng công nghệ biển”, Hà Nội.
64. Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội (2016), Xác định tiêu chí, chỉ tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa Thủ đô, báo cáo khoa học, Hà Nội.
65. Viện Thông tin Khoa học xã hội (1998), Quá trình công nghiệp hóa ở một số nước trên thế giới: Kiến nghị và những vấn đề, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
66. Ngô Doãn Vịnh (Chủ nhiệm đề tài, 2004), Mô hình phát triển kinh tế - xã hội dải ven biển Việt Nam, Chương trình khoa học trọng điểm cấp nhà nước KC.09 “Điều tra cơ bản và ứng dụng công nghệ biển”, Hà Nội.
67. Ngô Doãn Vịnh (2005), Bàn về phát triển kinh tế - Nghiên cứu con đường dẫn tới giàu sang, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
68. Ngô Doãn Vịnh (2006), Những vấn đề chủ yếu về kinh tế phát triển, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
69. Ngô Doãn Vịnh (2009), Bàn về vấn đề lý luận, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
70. Ngô Doãn Vịnh (2011), Nguồn lực và động lực cho phát triển kinh tế nhanh và bền vững, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
71. Ngô Doãn Vịnh (2013), Giải thích thuật ngữ trong nghiên cứu phát triển, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
72. Nguyễn Thế Vinh (2016), Phát huy lợi thế so sánh để thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Vĩnh Phúc, Luận án tiến sĩ, Viện Chiến lược phát triển - Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
73. Lê Văn Sang, Nguyễn Minh Hằng (2009), Các đặc khu kinh tế Trung Quốc những gợi ý cho Việt Nam, Tạp chí nghiên cứu Trung Quốc, số 2 (90).
74. Đỗ Quốc Sam (2009), Thế nào là một nước công nghiệp, Tạp chí cộng sản, số 799 (5/2009).
75. Nguyễn Hồng Sơn, Trần Quang Tuyến (2014), Công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam: Tiêu chí và mức độ hoàn thành, Tạp chí Những vấn đề kinh tế và chính trị thế giới, số 5(217)2014.
76. Nguyễn Ngọc Sơn (2015), Phát triển cụm ngành công nghiệp trong điều kiện toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
77. Nguyễn Thái Sơn (2011), Công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức và bảo vệ môi trường trong thời kỳ quá độ, Tạp chí Cộng sản (7-2011).
78. UBND huyện Hậu Lộc (hàng năm), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội các năm từ 2010 đến 2019 huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa.
79. UBND huyện Hậu Lộc (2015, 2020) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 huyện Hậu Lộc; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa.
80. UBND huyện Hoằng Hóa (hàng năm), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội các năm từ 2010 đến 2019 huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa.
81. UBND huyện Hoằng Hóa (2015, 2020) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 huyện Hoằng Hóa; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa.
82. UBND huyện Nga Sơn (hàng năm), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội các năm từ 2010 đến 2019 huyện Nga Sơn, Thanh Hóa.
83. UBND huyện Nga Sơn (2015, 2020) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 huyện Nga Sơn; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 huyện Nga Sơn, Thanh Hóa.
84. UBND huyện Quảng Xương (hàng năm), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội các năm từ 2010 đến 2019 huyện Quảng Xương, Thanh Hóa.
85. UBND huyện Quảng Xương (2015, 2020) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 huyện Quảng Xương; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 huyện Quảng Xương, Thanh Hóa.
86. UBND thành phố Sầm Sơn (hàng năm), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội các năm từ 2010 đến 2019 thành phố Sầm Sơn, Thanh Hóa.
87. UBND thành phố Sầm Sơn (2015, 2020) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 thành phố Sầm Sơn; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 thành phố Sầm Sơn, Thanh Hóa.
88. UBND thị xã Nghi Sơn (hàng năm), Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội các năm từ 2010 đến 2019 huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn), Thanh Hóa.
89. UBND thị xã Nghi Sơn (2015, 2020) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 huyện Tĩnh Gia (nay là thị xã Nghi Sơn); Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa.
90. UBND tỉnh Thanh Hóa (2015), Báo cáo điều chỉnh Quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế - xã hội đến 2020, định hướng đến năm 2030, Thanh Hóa.
91. UBND tỉnh Thanh Hóa (2020), Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 tỉnh Thanh Hóa, Thanh Hóa.
* Các trang thông tin điện tử
92. Báo điện tử Bộ Xây dựng, Kinh nghiệm phát triển thần kỳ của các cường quốc Châu Á. Địa chỉ:
https://baoxaydung.com.vn/kinh-nghiem-phat-trien-kinh-te-than-ky-cua-cac- cuong-quoc-chau-a-206250.html [Truy cập: 25/5/2020].
93. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Báo cáo về thành lập và phát triển KCN, KKT. Địa chỉ: http://www.mpi.gov.vn/Pages/chuyenmuctin.aspx?idcm=207. [Truy cập: 30/12/2020].
94. Cục Hàng hải Việt Nam, Thống kê cảng biển. Địa chỉ: https://vinamarine.gov.vn/vi/cang-bien. [Truy cập: 25/5/2020].
95. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam - VCCI, Chỉ số năng lực cạnh tranh các tỉnh (PCI) hàng năm. Địa chỉ: https://pcivietnam.vn/ [Truy cập: 30/12/2020].
96. The World Bank, Thống kê dữ liệu của Thái Lan. Địa chỉ: https://data.worldbank.org/indicator/NY.GDP.PCAP.CD?locations=TH. [Truy cập: 20/5/2020]
97. Tổng cục Du lịch - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Số liệu thống kê. Địa chỉ: https://vietnamtourism.gov.vn/index.php/statistic. [Truy cập: 25/5/2020].
98. Tổng cục Thủy sản, Kết quả sản xuất ngành thủy sản năm 2019. Địa chỉ: https://tongcucthuysan.gov.vn/Tin-tức/-Tin-vắn/doc-tin/014196?2020-01- 15=Banner+002. [Truy cập: 25/5/2020].
99. Trung tâm Nghiên cứu Phát triển - Hỗ trợ Cộng đồng (CECODES) và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP), Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam (PAPI) hàng năm. Địa chỉ: https://papi.org.vn/ [Truy cập: 30/12/2020].
* Tài liệu tiếng nước ngoài
100. Chung-yum Kim (1994), Policymaking on the front lines, The World Bank Publisher, Washington, D.C, US.
101. David L. Barkley and Mark S. Henry (2001), Advantages and Disadvantages of Targeting Industry Clusters, REDRL Research Report 09-2001-01, Clemson University, US.
102. David L. Barkley and Mark S. Henry (2003), Are Industry Clusters a Good Bet for Rural Development, Community Economics Newsletter, 325.
103. David O. Dapice, Jonathan Haughton, Dwight Heald Perkins (1994), In Search of the Dragon's Trail: Economic Reform in Vietnam, Harvard Institute for International Development, Harvard University, US.
104. Daron Acemoglu and James Robinson (2012), Why Nations Fail: The Origins of Power, Prosperity and Poverty, The Crown Publishing Group, New York, US.
105. Hernando De Soto (2003), The Mystery of Capital: Why Capitalism Triumphs in the West and Fails Everywhere Else, Basic Books, New York, US.
106. Kazushi Ohkawa, Hirohisa Kohama (1989), Lectures on Developing Economies: Japan’s Experience and Its Relevance, University of Tokyo Press, Tokyo, Japan.
107. OECD (2000), OECD Reviews of Regulatory Reform: Regulatory Reform in Korea 2000, OECD Publishing, Paris, France.
108. Rentschler, Jun; de Vries Robbé, Sophie; Braese, Johannes; Nguyen, Dzung Huy; van Ledden, Mathijs; Pozueta Mayo, Beatriz (2020), Resilient Shores : Vietnam’s Coastal Development Between Opportunity and Disaster Risk, World Bank, Washington D.C, US.
109. Thompson S. H. Teo and James S. K. Ang (2001), Singapore's manufacturing sector as engine for economic growth: Past, present and future, Science and Public Policy, 28(5), pp. 361-370.
110. V.G.R. Chandran and Evelyn S. Devadason (2017), Energizing the Manufacturing Sector: Can Malaysia Move Forward?, Journal of Southeast Asian Economies, 34(3), pp. 523-551.
111. William R. Easterly (2002), The Elusive Quest for Growth: Economists’ Adventures and Misadventures in the Tropics, The MIT Press, Massachusetts, US.
PHẦN PHỤ LỤC
PHẦN 1: SỐ LIỆU VÙNG VEN BIỂN TỈNH THANH HÓA
Phụ lục 1: Một số chỉ tiêu chủ yếu của vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa
Đơn vị | 2010 | 2015 | 2019 | |
1. Diện tích tự nhiên | Km2 | 1.180 | 1.180 | 1.180 |
2. Dân số | 1.000 ng | 1.077 | 1.085 | 1.145 |
- Nhân khẩu thành thị | 1.000 ng | 54,6 | 162,7 | 286 |
% so dân số chung | % | 5,1 | 15,0 | 25,0 |
- Nhân khẩu nông thôn | 1.000 ng | 1.022,4 | 922,3 | 859,0 |
3. GTSX, giá 2010 (1) | Tỷ đ | 33.196 | 48.118 | 83.991 |
4. GRDP vùng ven biển, giá hiện hành | Tỷ đ | 13.345 | 30.247 | 54.195 |
5. GRDP vùng ven biển, giá 2010 (1) | Tỷ đ | 13.345 | 21.605 | 37.376 |
% so GTSX | % | 40,2 | 44,9 | 44,5 |
- Tốc độ tăng GRDP bình quân năm của giai đoạn 2010 - 2015 và 2015 - 2019 | % | 10,1 | 14,6 | |
a). GRDP chia theo ngành | ||||
+ Nông nghiệp | Tỷ đ | 2.989 | 3.268 | 3.924 |
% so tổng số | % | 22,4 | 15,1 | 10,5 |
+ Công nghiệp và xây dựng | Tỷ đ | 6.192 | 10.645 | 20.333 |
% so tổng số | % | 46,4 | 49,3 | 54,4 |
+ Dịch vụ | Tỷ đ | 4.164 | 7.692 | 13.119 |
% so tổng số | % | 31,2 | 35,6 | 35,1 |
b). Lĩnh vực sử dụng công nghệ cao (2) | Tỷ đ | 1.054 | 3.414 | 8.036 |
% so tổng GRDP vùng ven biển | % | 7,9 | 15,8 | 21,5 |
c). Bình quân đầu người | ||||
- GRDP/người, giá 2010 | Tr đ | 12,4 | 19,9 | 32,6 |
- GRDP/người, giá hiện hành | Tr đ | 12,4 | 27,9 | 49,9 |
6. Lao động từ 15 tuổi | 1.000 ng | 669,6 | 676,4 | 715,2 |
% so dân số | % | 62,2 | 62,3 | 62,5 |
- Lao động xã hội | 1.000 ng | 636,2 | 657,2 | 697,8 |
+ Nông nghiệp | 1.000 ng | 349,8 | 295,7 | 230 |
% so tổng lao động xã hội | % | 54,9 | 44,9 | 33,9 |
+ Công nghiệp | 1.000 ng | 146,4 | 186,2 | 242,9 |
% so tổng lao động xã hội | % | 23,0 | 28,3 | 34,8 |
+ Dịch vụ | 1.000 ng | 140,0 | 175,3 | 218,2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sơ Đồ Cấu Trúc Lĩnh Vực Mũi Nhọn Của Thành Phố Sầm Sơn
- Giải Pháp Số 2: Đầu Tư Mạnh Mẽ Và Thu Hút Các Nhà Đầu Tư Chiến Lược Đáp Ứng Yêu Cầu Phát Triển Kinh Tế Vùng Ven Biển Theo Hướng Hiện Đại
- Phát triển kinh tế vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa theo hướng hiện đại - 21
- Diện Tích Và Dân Số Vùng Ven Biển Tỉnh Thanh Hóa
- Danh Mục Các Dự Án Fdi Tại Vùng Ven Biển Tỉnh Thanh Hóa
- Phát triển kinh tế vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa theo hướng hiện đại - 25
Xem toàn bộ 208 trang tài liệu này.
Đơn vị | 2010 | 2015 | 2019 | |
% so tổng lao động xã hội | % | 22,0 | 26,8 | 31,2 |
- Lao động qua đào tạo (có chứng chỉ) | 1.000 ng | 135,5 | 183,5 | 216,3 |
% so tổng lao động xã hội | % | 21,3 | 27,9 | 31,0 |
7. Năng suất lao động, giá 2010 | Tr đ | 19,9 | 31,9 | 52,3 |
8. Giá trị xuất khẩu | Tr USD | 100,2 | 522,8 | 1.015 |
% so cả tỉnh Thanh Hóa | % | 20,3 | 34,3 | 40,4 |
- Độ mở kinh tế (xuất khẩu/GRDP) | % | 15,7 | 36,2 | 39,3 |
9. Du lịch | ||||
- Tổng số khách du lịch | 1.000 ng | 1.750 | 3.150 | 5.970 |
Riêng khách quốc tế | 1.000 ng | 20,5 | 95 | 230 |
- Doanh thu | Tỷ đ | 655 | 3.430 | 8.258 |
10. GRDP cả vùng ven biển, giá 2010 | Tỷ đ | 13.345 | 21.605 | 37.376 |
- Riêng lãnh thổ đầu tàu | Tỷ đ | 5.191 | 11.796 | 25.976 |
% so tổng số vùng ven biển | % | 38,9 | 54,6 | 69,5 |
+ Sầm Sơn | Tỷ đ | 1.735 | 3.716 | 7.288 |
% so tổng số | % | 13,0 | 17,2 | 19,5 |
+ Khu kinh tế Nghi Sơn | Tỷ đ | 2.429 | 6.157 | 15.137 |
% so tổng số | % | 18,2 | 28,5 | 40,5 |
+ Hải Tiến và Hải Hòa | Tỷ đ | 1.027 | 1.923 | 3.551 |
% so tổng số | % | 7,7 | 8,9 | 9,5 |
11. Tỷ trọng so với toàn tỉnh | ||||
+ Diện tích tự nhiên | % | 11,05 | 11,05 | 11,05 |
+ Dân số | % | 30,5 | 30,8 | 31,9 |
+ GRDP | % | 26,5 | 29,1 | 31,4 |
+ GRDP/người, giá 2010 | % | 82,1 | 89,4 | 103,4 |
+ Năng suất lao động, giá 2010 | % | 83,3 | 94,6 | 109,8 |
Chỉ tiêu
Nguồn: Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa và thống kê của các huyện, thị xã, thành phố ven biển tỉnh Thanh Hóa.
Ghi chú: (1) Tính theo hệ số tương quan giữa GTSX và GRDP tính cho toàn tỉnh ở từng năm tính toán.
(2) Do chưa có số liệu thống kê riêng cho lĩnh vực sử dụng công nghệ cao nên trên cơ sở tham khảo ý kiến chuyên gia, tác giả khảo sát, tổng hợp và lựa chọn từ thực tế lĩnh vực sử dụng công nghệ cao bao gồm: nông nghiệp ứng dụng công