1. DI TÍCH QUỐC GIA ĐẶC BIỆT: 01
định số 1407/QĐ-UBND ngày 21/1/2011 của UBND quận 10). | |||
QUẬN 11 | |||
11 | Chùa Giác Viên | 161/35/20 Lạc Long Quân Phường 2 | Ban Quản lý di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự (theo Quyết định 926/QĐ-UBND- NV ngày 21/9/2012 của UBND Quận 11). |
12 | Chùa Phụng Sơn | 1408 đường Ba Tháng Hai Phường 3 | Ban Quản lý di tích chùa Giác Viên và Phụng Sơn tự |
QUẬN 5 | |||
13 | Đình Minh Hương Gia Thạnh | 380 Trần Hưng Đạo Phường 11 | Ban Quản trị |
14 | Hà Chương Hội quán | 802 Nguyễn Trãi Phường 14 | Ban Quản trị |
15 | Hội quán Nghĩa An (Miếu Quan Đế hay Chùa Ông ) | 676 Nguyễn Trãi Phường 11 | Ban Quản trị |
16 | Hội quán Nghĩa Nhuận | 27 Phan Văn Khoẻ Phường 13 | Ban Quản trị |
17 | Hội quán Ôn Lăng | 12 Lão Tử Phường 11 | Ban Quản trị |
18 | Hội quán Tuệ Thành (Chùa Bà) | 710 Nguyễn Trãi Phường 11 | Ban Quản trị |
19 | Miếu Nhị Phủ (Chùa Ông Bổn) | 264 Hải Thượng Lãn Ông Phường 16 | Ban Quản tri |
20 | Nhà thờ tổ thợ bạc (Lệ Châu hội quán) | 586 Trần Hưng Đạo Phường 14 | Ban Quản trị |
21 | Quỳnh Phủ Hội quán | 276 Trần Hưng Đạo Phường 14 | Ban Quản trị |
QUẬN 9 | |||
22 | Chùa Hội Sơn | 1A1 Nguyễn Xiển Phường Long Bình | Hòa thượng Thích Thiện Hảo |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Tiêu Phát Triển Du Lịch Ở Thành Phố Hồ Chí Minh
- Đẩy Mạnh Xúc Tiến, Tuyên Truyền Quảng Bá Du Lịch Mở Rộng Thị Trường Và Phối Hợp Giữa Các Ngành.
- Phát triển du lịch thành phố Hồ Chí Minh theo hướng bền vững – hiện trạng và giải pháp đến năm 2030 - 12
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
Chùa Phước Tường | 13/32 Lã Xuân Oai, Phường Tăng Nhơn Phú A | Đại đức Thích Nhật Ấn | |
QUẬN BÌNH THẠNH | |||
24 | Đình Bình Hòa | 15/77 Chu Văn An Phường 13 | Ban Quản lý (thành lập theo Quyết định số 2618/QĐ- UBND ngày 13/4/2010 của UBND Quận Bình Thạnh). |
25 | Lăng Lê Văn Duyệt | 1 Vũ Tùng Phường 13 | Ban quản lý di tích Lăng Lê Văn Duyệt (thành lập theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10/1/2011 của UBND quận Bình Thạnh) |
QUẬN GÒ VẤP | |||
26 | Chùa sắc tứ Trường Thọ | 53/524 Phan Văn Trị Phường 7 | Hòa thượng Thích Tâm Giác |
27 | Đình Thông Tây Hội | 107/1 Nguyễn Văn Lượng Phường 11 | Ban Quí tế |
28 | Đình Phú Nhuận | 18 Mai Văn Ngọc Phường 10 | Ban Quí tế |
29 | Lăng Trương Tấn Bửu | 41 Nguyễn Thị Huỳnh Phường 8 | Ban Quí tế |
30 | Lăng Võ Di Nguy | 19 Cô Giang Phường 2 | Ban Quí tế |
QUẬN TÂN BÌNH | |||
31 | Chùa Giác Lâm | 118 Lạc Long Quân Phường 10 | Đại đức Thích Từ Tánh |
QUẬN THỦ ĐỨC | |||
32 | Đình Trường Thọ | Tổ 5 Phường Trường Thọ | Ban Quý tế |
33 | Đình Xuân Hiệp | Phường Linh Xuân | Ban Quý tế |
2.3 DI TÍCH LỊCH SỬ: 25 | |||
HUYỆN CỦ CHI | |||
34 | Địa đạo Bến Đình | Ấp Bến Đình Xã Nhuận Đức | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi (tổ chức lại theo Quyết |
định số 4852/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh). | |||
35 | Khu địa đạo Củ Chi (địa đạo Bến Dược) | Ấp Phú Hiệp Xã Phú Mỹ Hưng | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
HUYỆN CẦN GIỜ | |||
36 | Căn cứ Rừng Sác | Xã Long Hòa | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi (nhận bàn giao quản lý từ Công ty Du lịch Sinh thái Cần Giờ, từ tháng 12/2012). |
HUYỆN HÓC MÔN | |||
37 | Dinh Quận Hóc Môn | 1 Lý Nam Đế Thị trấn Hóc Môn | Trung tâm Văn hoá huyện Hóc Môn |
38 | Ngã Ba Giồng | Xã Xuân Thới Thượng | Ban Quản lý khu tưởng niệm Liệt sĩ Ngã Ba Giồng (UBND huyện Hóc Môn) |
QUẬN 1 | |||
39 | Địa điểm lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng | 323 đường 12 - xí nghiệp Liên hiệp Ba Son Phường Bến Nghé | Công ty TNHH MTV Ba Son |
40 | Nơi thành lập An Nam Cộng sản Đảng năm 1929 | phòng 1 lầu 2 số 1 Nguyễn Trung Trực Phường Bến Thành | Sở hữu tư nhân |
41 | Nơi thành lập Kỳ bộ Việt Nam Thanh niên đồng chí Hội | phòng 5 số 88 lê lợi Phường Bến Thành | Sở hữu tư nhân |
42 | Tòa đại sứ quán Mỹ | 04 Lê Duẩn Phường Bến Nghé | Nay là Tổng Lãnh sự quán Hợp chủng quốc Hoa Kỳ tai Tp. Hồ Chí Minh |
43 | Trụ sở báo Dân Chúng | Số 43 đường Lê Thị Hồng Gấm Phường Nguyễn Thái Bình | Sở hữu tư nhân |
QUẬN 10 |
Cơ sở in ấn của Hội Ủng hộ Vệ quốc đoàn | 122/351 Ngô Gia Tự, Phường 9 | Trung tâm Văn hoá quận 10 | |
45 | Hầm bí mật chứa vũ khí thời kháng chiến chống Mỹ | 183/4 Ba Tháng Hai, Phường 11 | Gia đình ông Đỗ Mạnh Hồng |
QUẬN 3 | |||
46 | Cơ sở Ban Tuyên huấn Xứ ủy Nam Bộ | 51/10/14 Cao Thắng, Phường 3 | Ủy ban nhân dân quận 3 |
47 | Cơ sở giấu vũ khí của Biệt động Thành đánh dinh Độc Lập | 287/70 Nguyễn Đình Chiểu Phường 5 | Trung tâm Văn hóa Quận 3 |
48 | Sở Chỉ huy tiền phương Phân khu 6 trong chiến dịch Mậu Thân 1968 | 7 Lý Chính Thắng, Phường 7 | Gia đình ông Ngô Toại |
QUẬN 5 | |||
49 | Khu trại giam bệnh viện Chợ Quán - nơi đồng chí Trần Phú hy sinh | 190 Bến Hàm Tử, Phường 1 | Trung tâm Văn hoá Quận 5 |
50 | Nơi đồng chí Nguyễn Tất Thành ở trước khi ra đi tìm đường cứu nước | 5 Châu Văn Liêm, Phường 14 | Trung tâm Văn hoá Quận 5 |
QUẬN 6 | |||
51 | Hầm bí mật in tài liệu Ban Tuyên huấn Hoa vận thời kỳ chống Mỹ cứu nước | 341/10 Gia Phú, Phường 1 | Ban Dân tộc Thành phố |
QUẬN 8 | |||
52 | Đình Bình Đông | Cù lao Bà Tàng, Phường 7 | Ban Quí tế |
QUẬN 9 | |||
53 | Bót Dây Thép | Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9 | Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 9 |
54 | Đình Phong Phú | Đường đình Phong Phú khu phố 3 Phường Tăng Nhơn Phú B | Ban Quí tế |
55 | Tịnh xá Ngọc Phương | 498/1 Lê Quang Định, Phường 1 | Thích nữ Ngoạt Liên |
QUẬN PHÚ NHUẬN | |||
56 | Trụ sở Phái đoàn liên lạc của Bộ Tổng tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam cạnh Phân ban Quốc tế giám sát và kiểm soát đình chiến tại Sài Gòn (1955-1958) | 87 A Trần Kế Xương, Phường 7 | Khu di tích lịch sử địa đạo Củ Chi |
QUẬN TÂN BÌNH | |||
57 | Mộ Phan Châu Trinh | 9 Phan Thúc Duyện Phường 4 | Bà Lê Thị Sáu (Tư Sương) |
QUẬN TÂN PHÚ | |||
58 | Địa đạo Phú Thọ Hòa | Đường Phú Thọ Hòa Phường 1 | Trung tâm Văn hoá Quận Tân Phú |
QUẬN GÒ VẤP
Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TP.HCM.
Phụ lục 4: Các phương án phát triển khách du lịch quốc tế trên địa bàn TP.HCM
2010 | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | |
PA. I | 3.100 | 4.555 - 4.661 | 6.539 - 6.849 | 9.172 - 9.833 | 12.566 - 13.791 |
PA. II | 3.100 | 4.770 - 4.871 | 7.339 - 7.845 | 11.035 - 12.071 | 15.842 - 17.736 |
PA. IIII | 3.100 | 4.993 - 5.224 | 8.413 - 9.206 | 13.549 - 15.512 | 20.847 - 24.983 |
Tốc độ tăng b/q(%/năm) | 2006 - 2010 | 2011 - 2015 | 2016 - 2020 | 2021 - 2025 | 2026 - 2030 |
PA. I | 9,2 | 8 - 8,5 | 7,5 - 8 | 7 - 7,5 | 6,5 – 7 |
PA. II | 9,2 | 9 - 9,5 | 9 - 10 | 8,5 - 9 | 7,5 – 8 |
PA. IIII | 9,2 | 10 - 11,0 | 11 - 12 | 10 - 11 | 9 – 10 |
Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch TP.HCM.
Phụ lục 5: Danh sách các làng nghề truyền thống TP.HCM vẫn còn duy trì hoạt động
Tên làng nghề truyền thống | Quận/huyện | |
Làng nghề truyền thống đang phát triển và gắn với hoạt động du lịch | ||
1 | Làng nghề hoa kiểng Xuân - An - Lộc | Quận 12 |
2 | Làng nghề hoa kiểng Thủ Đức | Quận Thủ Đức |
3 | Làng nghề mành trúc Tân Thông Hội | Huyện Củ Chi |
4 | Làng nghề bánh tráng Phú Hòa Đông | Huyện Củ Chi |
5 | Làng nghề sinh vật cảnh Trung An | Huyện Củ Chi |
6 | Làng nghề nhang Bình Lợi | Huyện Bình Chánh |
Làng nghề truyền thống được khôi phục, bảo tồn và phát triển | ||
1 | Làng Hoa kiểng Gò Vấp | Quận Gò Vấp |
2 | Làng Làng nghề hoa lan-cây kiểng Bình Lợi | Huyện Bình Chánh |
3 | Làng Da cá sấu Thạnh Xuân | Quận 12 |
4 | Làng Hoa kiểng Thủ Đức | Quận Thủ Đức |
5 | Làng Mành trúc Tân Thông Hội | Huyện Củ Chi |
6 | Làng Đan lát Thái Mỹ | Củ Chi |
7 | Làng Đan giỏ trạc Xuân Thới Sơn | Huyện Hóc Môn |
8 | Làng se nhang Lê Minh Xuân | Huyện Bình Chánh |
Nguồn: Sở Nông nghiệp phát triển nông thôn TP.HCM.
Phụ lục 6: Chỉ tiêu tăng trưởng doanh thu và nhu cầu khách sạn của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Chỉ tiêu tăng trưởng | Đơn vị tính | 2005 | 2010 | 2020 | |
1 | Doanh thu du lịch | Triệu USD | 578 | 1.084 | 2.121 |
2 | Nhu cầu khách sạn | Phòng | 19.600 | 29.800 | 44.700 |
Nguồn: Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch.
Phụ lục 7: Nhu cầu nhân lực các nhóm ngành nghề tại thành phố Hồ Chí Minh
Các nhóm ngành nghề | Tỷ lệ (%) | |
1 | Marketing - Kinh doanh - Bán hàng | 27,08 |
2 | Du lịch - Nhà hàng - Khách sạn - Dịch vụ - Phục vụ | 19,92 |
3 | Công nghệ thông tin - Điện tử - Viễn thông | 7,79 |
4 | Quản lý - Hành chính - Giáo dục - Đào tạo | 7,54 |
5 | Dệt - May - Giày da | 7,16 |
6 | Tài chính - Kế toán-Kiểm toán-Đầu tư - Bất động sản-Chứng khoán | 6,50 |
7 | Tư vấn - Bảo hiểm | 3,74 |
8 | Cơ khí – Luyện kim – Công nghệ ô tô | 2,77 |
9 | Hóa - Y tế, chăm sóc sức khỏe | 2,67 |
10 | Xây dựng – Kiến trúc - Giao thông vận tải | 2,51 |
11 | Điện - Điện công nghiệp - Điện lạnh | 2,00 |
12 | Kho bãi – Vật tư - Xuất nhập khẩu | 1,54 |
Nguồn: Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động TP.HC