Phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng - 28


Phụ lục 6

BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM TRUNG BÌNH CÁC NHÂN TỐ VÀ THANG ĐO

Câu

hỏi

Nội dung

Điểm

TB

25

Khả năng tiếp cận

2.38


TC.1. Giao thông đến cơ sở du lịch thuận tiện

3.23


TC.2. Phương tiện công cộng dễ tiếp cận

1.27


TC.3. Hệ thống biển báo, chỉ dẫn rõ ràng, đầy đủ

2.21


TC.4. Chỗ để/đỗ xe rộng rãi, thuận tiện

2.82


TC.5. Du khách dễ dàng tìm thấy cơ sở du lịch

2.37

26

Nguồn lực

2.83


NL.1. Cơ sở có đầy đủ vốn để đầu tư và triển khai các hoạt động

2.88


NL.2. Cơ sở dễ dàng tiếp cận các nguồn vốn tín dụng

2.12


NL.3. Cơ sở có đủ nhân lực để phục vụ du khách

3.37


NL.4. Kỹ năng, trình độ của người lao động đáp ứng yêu cầu

3.01


NL.5. Người lao động được đào tạo thường xuyên

2.64


NL.6. Cơ sở có thương hiệu tốt

2.86


NL.7. Cơ sở có đủ mặt bằng để triển khai các hoạt động

3.58


NL.8. Cơ sở dễ dàng tiếp cận quỹ đất để mở rộng hoạt động

2.17

27

Môi trường kinh doanh

3.78


MT.1. Môi trường tự nhiên của khu vực trong lành, sạch sẽ

3.57


MT.2. Cảnh quan tự nhiên đẹp, hấp dẫn

4.21


MT.3. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh khác ở địa phương tác động tốt

đến du lịch

2.73


MT.4. Cộng đồng địa phương ủng hộ phát triển du lịch

3.18


MT.5. Văn hóa địa phương đa dạng, hấp dẫn khách du lịch

4.57


MT.6. An ninh, trật tự tại địa phương đảm bảo cho phát triển du lịch

4.44


MT.7. Chính quyền địa phương tạo thuận lợi cho phát triển du lịch

3.75

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng - 28


1/2



28

Khả năng quản trị

2.73


QT.1. Cơ sở có khả năng quản lý tốt các hoạt động của mình

3.38


QT.2. Cơ sở có khả năng hoạch định và triển khai các chiến lươc, kế

hoạch kinh doanh

2.21


QT.3. Cơ sở có khả năng xây dựng và quảng bá thương hiệu tốt

2.41


QT.4. Cơ sở có khả năng xúc tiến, quảng bá tốt

2.45


QT.5. Cơ sở có khả năng chủ động tiếp cận và tìm kiếm thị trường

2.48


QT.6. Cơ sở có khả năng chủ động xây dựng sản phẩm mới

2.22


QT.7. Cơ sở chủ động xây dựng được kênh phân phối hiệu quả

2.38


QT.8. Cơ sở có khả năng liên kết được với các cơ sở, cá nhân cung cấp

dịch vụ có liên quan

3.92


QT.9. Cơ sở có khả năng xây dựng, triển khai và quản lý các kế hoạch tài

chính của mình một cách hiệu quả

3.16

29

Mức độ và xu hướng phát triển

3.57


PT.1. Hoạt động kinh doanh du lịch nông thôn của ông/bà đang phát triển

rất tốt

3.81


PT.2. Cơ sở của ông/bà sẽ mở rộng các hoạt động kinh doanh du lịch

nông thôn trong thời gian tới

3.32


2/2


Phụ lục 7

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT DU KHÁCH



Tổng số phiếu phát ra

420

100%



Tổng số phiếu thu về

388

92.38%



Tổng số phiểu sử dụng

381

98.20%


Câu

hỏi

Nội dung

Số

lượng

Tỷ lệ

phiếu

Sử dụng

2

Giới tính

381


381


Nam

191

50.13%

50.13%


Nữ

174

45.67%

45.67%


Khác

16

4.20%

4.20%


Missing

0

0.00%

100.00%

3

Độ tuổi

381


378


Dưới 12 tuổi

83

21.78%

21.96%


Từ 12 -18 tuổi

66

17.32%

17.46%


Từ 19 -24 tuổi

70

18.37%

18.52%


Từ 25 - 35 tuổi

55

14.44%

14.55%


Từ 35 - 45 tuổi

44

11.55%

11.64%


Từ 46 – 60 tuổi

37

9.71%

9.79%


Trên 60 tuổi

23

6.04%

6.08%


Missing

3

0.79%

100.00%

4

Nơi cư trú

381


380


Hà Nội

218

57.22%

57.37%


Hải Phòng

17

4.46%

4.47%


Địa phương khác ở miền Bắc

112

29.40%

29.47%


Miền Nam

21

5.51%

5.53%


Miền Trung

12

3.15%

3.16%


Tây Nguyên

0

0.00%

0.00%


Missing

1

0.26%

100.00%

5

Nghề nghiệp

381


379


Học sinh – sinh viên

158

41.47%

41.69%


Nhân viên văn phòng, dịch vụ

124

32.55%

32.72%


Kinh doanh

35

9.19%

9.23%


1/13




Lực lượng vũ trang

8

2.10%

2.11%


Công nhân, nông dân

11

2.89%

2.90%


Nội trợ

27

7.09%

7.12%


Khác

16

4.20%

4.22%


Missing

2

0.52%

100.00%

6

Trình độ học vấn:

381


377


Sau đại học

47

12.34%

12.47%


Cử nhân

143

37.53%

37.93%


THPT - THCS

185

48.56%

49.07%


Khác

2

0.52%

0.53%


Missing

4

1.05%

100.00%

7

Mục đích chuyến đi

1007


381


Nghỉ ngơi, giải trí

187

18.57%

49.08%


Thăm quan thắng cảnh

142

14.10%

37.27%


Trải nghiệm văn hóa

218

21.65%

57.22%


Kết hợp trong chuyến đi

73

7.25%

19.16%


Chụp ảnh

95

9.43%

24.93%


Mua sắm

68

6.75%

17.85%


Du lịch kết hợp thể thao, giáo dục

152

15.09%

39.90%


Mục đích khác

72

7.15%

18.90%


Missing

0

0.00%

264.30%

8

Số người trong đoàn

381


381


1 người

13

3.41%

3.41%


Từ 2 - 6 người

141

37.01%

37.01%


Từ 7 - 15 người

58

15.22%

15.22%


Trên 15 người

169

44.36%

44.36%


Missing

0

0.00%

100.00%

9

Người cùng đi

381


381


Một mình

13

3.41%

3.41%


Gia đình

162

42.52%

42.52%


Bạn bè, cơ quan

203

53.28%

53.28%


Khác

3

0.79%

0.79%


Missing

0

0.00%

100.00%


2/13



10

Phương tiện di chuyển

381


381


Ô tô

234

61.42%

61.42%


Xe máy

79

20.73%

20.73%


Tầu thuyền

12

3.15%

3.15%


Kết hợp

48

12.60%

12.60%


Khác

8

2.10%

2.10%


Missing

0

0.00%

100.00%

11

Thời gian di chuyển

381


381


Dưới 1 giờ

51

13.39%

13.39%


Từ 1 - 2 giờ

155

40.68%

40.68%


Từ 2 - 4 giờ

140

36.75%

36.75%


Trên 4 giờ

35

9.19%

9.19%


Missing

0

0.00%

100.00%

12

Hình thức tổ chức chuyến đi

381


381


Tự tổ chức

137

35.96%

35.96%


Cơ quan/đơn vị tổ chức

42

11.02%

11.02%


Đi theo tour

202

53.02%

53.02%


Missing

0

0.00%

100.00%

13

Số lần tham gia du lịch nông thôn

381


381


Lầu đầu

127

33.33%

33.33%


Lần 2

163

42.78%

42.78%


Lần 3

79

20.73%

20.73%


Trên 3 lần

12

3.15%

3.15%


Missing

0

0.00%

100.00%

14

Tham gia dịch vụ

1226


381


Ăn uống

271

22.10%

71.13%


Trải nghiệm cuộc sống nông thôn

312

25.45%

81.89%


Lưu trú

108

8.81%

28.35%


Thăm quan cảnh quan

227

18.52%

59.58%


Trải nghiệm công việc nông nghiệp

203

16.56%

53.28%


Mua sắm

78

6.36%

20.47%


Dịch vụ khác

27

2.20%

7.09%


Missing

0

0.00%

321.78%


3/13



15

Lý do lựa chọn du lịch nông thôn

1206


369


Mới lạ

137

11.36%

37.13%


Cảnh đẹp

152

12.60%

41.19%


Thanh bình, yên tĩnh

221

18.33%

59.89%


Trải nghiệm văn hóa

171

14.18%

46.34%


Dịch vụ tốt

82

6.80%

22.22%


Giá cả hợp lý

217

17.99%

58.81%


Công ty du lịch sắp xếp

126

10.45%

34.15%


Bạn bè rủ

88

7.30%

23.85%


Lý do khác

12

1.00%

3.25%


Missing

0

0.00%

289.70%

16

Thời gian cho chuyến đi

381


381


Nửa ngày

83

21.78%

21.78%


1 ngày

197

51.71%

51.71%


2 ngày

92

24.15%

24.15%


Trên 2 ngày

9

2.36%

2.36%


Missing

0

0.00%

100.00%

17

Nguồn thông tin

780


381


Bạn bè, người thân

217

27.82%

56.96%


Phương tiện truyền thông đại chúng

63

8.08%

16.54%


Quảng cáo của điểm du lịch

94

12.05%

24.67%


Mạng xã hội

258

33.08%

67.72%


Công ty du lịch

121

15.51%

31.76%


Nguồn khác

27

3.46%

7.09%


Missing

0

0.00%

204.72%

18

Chi tiêu cho chuyến đi

381


381


Dưới 0,2 triệu đồng

11

2.89%

2.89%


Từ 0,2 – 0,5 triệu đồng

26

6.82%

6.82%


Từ 0,5 – 1 triệu đồng

151

39.63%

39.63%


Từ 1 – 1,5 triệu đồng

102

26.77%

26.77%


Từ 1,5 – 2 triệu đồng

65

17.06%

17.06%


Trên 2 triệu đồng

26

6.82%

6.82%


Missing

0

0.00%

100.00%


4/13



19

Đánh giá về mức chi tiêu

381


381


Rất cao

27

7.09%

7.09%


Cao

93

24.41%

24.41%


Bình thường

218

57.22%

57.22%


Thấp

43

11.29%

11.29%


Missing

0

0.00%

100.00%

20

Thông tin về điểm du lịch

381


381


Rất đầy đủ

44

11.55%

11.55%


Đầy đủ

102

26.77%

26.77%


Ít

175

45.93%

45.93%


Rất ít

60

15.75%

15.75%


Missing

0

0.00%

100.00%

21

Ấn tượng nhất trong chuyến đi

826


381


Văn hóa bản địa đặc sắc

127

15.38%

33.33%


Cảnh quan thiên nhiên đẹp

187

22.64%

49.08%


Sự thân thiện của người dân

138

16.71%

36.22%


Khí hậu trong lành, phù hợp

274

33.17%

71.92%


Dịch vụ đa dạng, chất lượng tốt

87

10.53%

22.83%


Khác

13

1.57%

3.41%


Missing

0

0.00%

216.80%

22

Cơ cấu chi tiêu




A1

Vận chuyển

381


369


< 10%

0

0.00%

0.00%


10-20%

73

19.16%

19.78%


20-30%

147

38.58%

39.84%


30-40%

90

23.62%

24.39%


40-50%

59

15.49%

15.99%


> 50%

0

0.00%

0.00%


Missing

12

3.15%

100.00%

A2

Lưu trú

381


369


< 10%

83

21.78%

22.49%


10-20%

108

28.35%

29.27%


20-30%

82

21.52%

22.22%


5/13




30-40%

67

17.59%

18.16%


40-50%

29

7.61%

7.86%


> 50%

0

0.00%

0.00%


Missing

12

3.15%

100.00%

A3

Ăn uống

381


369


< 10%

21

5.51%

5.69%


10-20%

34

8.92%

9.21%


20-30%

106

27.82%

28.73%


30-40%

145

38.06%

39.30%


40-50%

49

12.86%

13.28%


> 50%

14

3.67%

3.79%


Missing

12

3.15%

100.00%

A4

Di chuyển nội khu

381


369


< 10%

251

65.88%

68.02%


10-20%

82

21.52%

22.22%


20-30%

36

9.45%

9.76%


30-40%

0

0.00%

0.00%


40-50%

0

0.00%

0.00%


> 50%

0

0.00%

0.00%


Missing

12

3.15%

100.00%

A5

Hướng dẫn viên

381


369


< 10%

332

87.14%

89.97%


10-20%

21

5.51%

5.69%


20-30%

13

3.41%

3.52%


30-40%

3

0.79%

0.81%


40-50%

0

0.00%

0.00%


> 50%

0

0.00%

0.00%


Missing

12

3.15%

100.00%

A6

Vé thăm quan

381


369


< 10%

97

25.46%

26.29%


10-20%

165

43.31%

44.72%


20-30%

94

24.67%

25.47%


30-40%

13

3.41%

3.52%


6/13

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 10/02/2023