18. Xin ông/bà cho biết mức thu bình quân/01 khách của cơ sở mình:
Dưới 0,2 triệu đồng Từ 0,2 – 0,5 triệu đồng Từ 0,5 – 1 triệu đồng
Từ 1 – 1,5 triệu đồng Từ 1,5 – 2 triệu đồng Trên 2 triệu đồng
19. Xin ông/bà cho biết ước lượng tổng số khách đến cơ sở mình trong năm vừa qua:
Dưới 200 khách Từ 200 – 500 khách Từ 500 – 1.000 khách
Từ 1.000 – 2.000 khách Từ 2.000 – 5.000 khách Trên 5.000 khách
20. Xin ông/bà cho biết ước lượng công suất bình quân cơ sở mình trong năm vừa qua:
Dưới 10% Từ 10 – 20% Từ 20 – 30% Từ 30 – 40%
Từ 40 – 50% Từ 50 – 60% Từ 60 – 70% Trên 70%
21. Xin ông/bà cho biết tỷ lệ khách đến cơ sở mình theo các tháng trong năm:
≤5% | 5-10% | 11-20% | 21-30% | 31-50% | > 50% | |
Tháng 2 và 3 | ||||||
Tháng 4 và 5 | ||||||
Tháng 6 và 7 | ||||||
Tháng 8 và 9 | ||||||
Tháng 10 và 11 | ||||||
Tháng 12 và 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Sanjay Nepal (2010), “From Leakages To Linkages: Local-Level Strategies For Capturing Tourism Revenue In Northern Thailand”
- Quy Trình, Phương Pháp Nghiên Cứu
- Phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng - 25
- Rất Không Tốt 2: Không Tốt 3: Bình Thường 4: Tốt 5: Rất Tốt
- Phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng sông Hồng - 28
- Khách Du Lịch Quốc Tế Đến Các Tỉnh, Thành Phố Vùng Đồng Bằng Sông Hồng (Lượt Khách)
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
22. Xin ông/bà cho biết tỷ lệ khách đến cơ sở mình giữa ngày cuối tuần và ngày trong tuần:
90%/10% 80%/20% 70%/30% 60%/40% 50%/50%
23. Xin ông/bà cho biết cơ cấu nguồn thu từ du lịch trong tổng thu nhập của gia đình/cơ sở:
Từ 10 – 20% | Từ 20 – 30% | Từ 30 – 40% | |
Từ 40 – 50% | Từ 50 – 60% | Từ 60 – 70% | Trên 70% |
4/7
24. Xin ông/bà ước lượng cơ cấu chi phí kinh doanh du lịch của cơ sở mình:
≤5% | 5-10% | 11- 20% | 21- 30% | 31- 50% | > 50% | |
Nhân lực | ||||||
Nguyên vật liệu, năng lượng | ||||||
Xúc tiến, quảng bá, thông tin | ||||||
Phân phối | ||||||
Liên kết | ||||||
Thuế và các khoản phí | ||||||
Sửa chữa nhỏ | ||||||
Khấu hao | ||||||
Xây dựng sản phẩm mới | ||||||
Các khoản chi phí khác |
25. Xin ông/bà cho biết ước lượng tỷ lệ lợi nhuận trên tổng doanh thu cơ sở mình:
≤0 0-5% 5-10% 10-15%
15-20% 20-25% 25-30% >30%
PHẦN IV. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN DU LỊCH NÔNG THÔN
(1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Bình thường 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý)
26. Đánh giá khả năng tiếp cận điểm đến du lịch nông thôn:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TC.1. Giao thông đến cơ sở du lịch thuận tiện | |||||
TC.2. Phương tiện công cộng dễ tiếp cận | |||||
TC.3. Hệ thống biển báo, chỉ dẫn rõ ràng, đầy đủ | |||||
TC.4. Chỗ để/đỗ xe rộng rãi, thuận tiện | |||||
TC.5. Du khách dễ dàng tìm thấy cơ sở du lịch |
5/7
27. Đánh giá về nguồn lực của cơ sở du lịch nông thôn:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NL.1. Cơ sở có đầy đủ vốn để đầu tư và triển khai các hoạt động | |||||
NL.2. Cơ sở dễ dàng tiếp cận các nguồn vốn tín dụng | |||||
NL.3. Cơ sở có đủ nhân lực để phục vụ du khách | |||||
NL.4. Kỹ năng, trình độ của người lao động đáp ứng yêu cầu | |||||
NL.5. Người lao động được đào tạo thường xuyên | |||||
NL.6. Cơ sở có thương hiệu tốt | |||||
NL.7. Cơ sở có đủ mặt bằng để triển khai các hoạt động | |||||
NL.8. Cơ sở dễ dàng tiếp cận quỹ đất để mở rộng hoạt động |
28. Đánh giá về môi trường kinh doanh du lịch nông thôn:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
MT.1. Môi trường tự nhiên của khu vực trong lành, sạch sẽ | |||||
MT.2. Cảnh quan tự nhiên đẹp, hấp dẫn | |||||
MT.3. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh khác ở địa phương tác động tốt đến du lịch | |||||
MT.4. Cộng đồng địa phương ủng hộ phát triển du lịch | |||||
MT.5. Văn hóa địa phương đa dạng, hấp dẫn khách du lịch | |||||
MT.6. An ninh, trật tự tại địa phương đảm bảo cho phát triển du lịch | |||||
MT.7. Chính quyền địa phương tạo thuận lợi cho phát triển du lịch |
29. Đánh giá về khả năng quản trị kinh doanh du lịch nông thôn:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QT.1.Cơ sở có khả năng quản lý tốt các hoạt động của mình | |||||
QT.2.Cơ sở có khả năng hoạch định và triển khai các chiến lươc, kế hoạch kinh doanh | |||||
QT.3.Cơ sở có khả năng xây dựng và quảng bá thương hiệu tốt | |||||
QT.4.Cơ sở có khả năng xúc tiến, quảng bá tốt | |||||
QT.5.Cơ sở có khả năng chủ động tiếp cận và tìm kiếm thị trường | |||||
QT.6.Cơ sở có khả năng chủ động xây dựng sản phẩm mới | |||||
QT.7.Cơ sở chủ động xây dựng được kênh phân phối hiệu quả | |||||
QT.8.Cơ sở có khả năng liên kết được với các cơ sở, cá nhân cung cấp dịch vụ có liên quan | |||||
QT.9.Cơ sở có khả năng xây dựng, triển khai và quản lý các kế hoạch tài chính của mình một cách hiệu quả |
30. Nhận định về mức độ phát triển của cơ sở kinh doanh du lịch nông thôn:
6/7
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
PT.1. Hoạt động kinh doanh du lịch nông thôn của ông/bà đang phát triển rất tốt | |||||
PT.2. Cơ sở của ông/bà sẽ mở rộng các hoạt động kinh doanh du lịch nông thôn trong thời gian tới |
31. Ý kiến đóng góp của Ông/bà cho phát triển du lịch nông thôn:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của ông/bào
7/7
Phụ lục 4
PHIẾU KHẢO SÁT DU KHÁCH DU LỊCH NÔNG THÔN
Kính thưa ông/bà
Để có được thông tin chính xác, khách quan phục vụ cho mục đích Nghiên cứu phát triển du lịch nông thôn vùng đồng bằng Sông Hồng, nhóm nghiên cứu kinh mong ông, bà cho biết ý kiến của mình về các nội dung trong phiếu khảo sát. Ý kiến của ông, bà chúng tôi chỉ sử dụng vào việc nghiên cứu, đề xuất giải pháp để phát triển du lịch nông thôn mà không sử dụng vào mục đích nào khác.
Ông, bà hãy trả lời bằng cách đánh dấu (x) vào ô phù hợp trong các câu hỏi dưới đây. Mọi thông tin do ông/bà cung cấp sẽ hoàn toàn được giữ bí mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn.
Mã số phiếu: KSDK………….
Ngày thu thập thông tin:………………./……………/ 20…
Phương pháp thu thập thông tin: Phỏng vấn trực tiếp Điện thoại Internet
Địa điểm phỏng vấn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Người phỏng vấn:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
32. Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
33. Giới tính: Nam Nữ Khác
34. Độ tuổi: Dưới 12 Từ 12 -18 Từ 19 -24
Từ 25 - 35 Từ 35 - 45 Từ 46 – 60
Trên 60 tuổi
35. Nơi cư trú: Hà Nội Hải Phòng Địa phương khác ở miền Bắc
Miền Nam Miền Trung Tây nguyên
36. Nghề nghiệp:
Học sinh – sinh viên Nhân viên văn phòng, dịch vụ Kinh doanh
Lực lượng vũ trang Công nhân, nông dân Nội trợ
Khác:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
37. Trình độ học vấn: Sau Đại học Cử nhân
THPT-THCS Khác
1/5
PHẦN II. THÔNG TIN CHUYẾN ĐI
38. Xin cho biết mục đích chuyến đi của ông/bà (có thể chọn nhiều phương án):
Nghỉ ngơi, giải trí Thăm quan thắng cảnh
Trải nghiệm văn hóa Kết hợp trong chuyến đi
Chụp ảnh Mua sắm
Du lịch kết hợp thể thao Mục đích khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số người trong đoàn của ông/bà:
1 người Từ 2 - 6 người
Từ 7 - 15 người Trên 15 người
39. Người cùng đi du lịch với ông/bà:
Đi một mình Đi với gia đình
Đi với bạn bè hoặc cơ quan Khác
40. Từ nơi cư trú của mình, Ông/bà đến đây bằng phương tiện gì:
Ô tô Xe máy Tầu, thuyền Kết hợp
Phương tiện khác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
41. Thời gian di chuyển từ nơi cư trú của ông/bà đến đây mất bao lâu:
Dưới 1 giờ Từ 1 - 2 giờ Từ 2 - 4 giờ Trên 4 giờ
42. Hình thức tổ chức chuyến đi của ông/bà:
Tự tổ chức Cơ quan/đơn vị tổ chức Đi theo tour
43. Đây là lần thứ mấy ông/bà tham gia hoạt động du lịch nông thôn:
Lần đầu tiên Lần thứ 2 Lần thứ 3 Trên 3 lần
44. Ông/bà đã và dự định tham gia vào dịch vụ nào dưới đây (nhiều phương án):
Ăn uống Trải nghiệm cuộc sống nông thôn
Lưu trú Thăm quan cảnh quan
Trải nghiệm công việc nông nghiệp Mua sắm
Dịch vụ khác (xin ghi rõ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
45. Lý do ông/bà lựa chọn du lịch nông thôn (nhiều phương án):
Mới lạ Cảnh đẹp Thanh bình, yên tĩnh
Trải nghiệm văn hóa Dịch vụ tốt Giá cả hợp lý
Công ty du lịch sắp xếp Bạn bè rủ Lý do khác (xin ghi rõ): . . . . .
46. Thời gian cho chuyến đi của ông/bà:
Nửa ngày 1 ngày 2 ngày Trên 2 ngày
47. Ông/bà biết thông tin về điểm du lịch này từ đâu?
Bạn bè, người thân Phương tiện truyền thông đại chúng
2/5
Quảng cáo của điểm du lịch Mạng xã hội
Từ nguồn khác (xin ghi rõ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
48. Ông/bà chi bao nhiêu tiền cho chuyến du lịch này:
Dưới 0,2 triệu đồng Từ 0,2 – 0,5 triệu đồng Từ 0,5 – 1 triệu đồng Từ 1 – 1,5 triệu đồng Từ 1,5 – 2 triệu đồng Trên 2 triệu đồng
49. Theo ông/bà, mức chi tiêu dự kiến này như thế nào so với các điểm du lịch khác?
Rất cao Cao Bình thường Thấp
50. Trước khi đến đây, ông/bà đã có đủ thông tin về điểm du lịch này chưa:
Rất đầy đủ Đầy đủ Ít Rất ít
PHẦN III. CẢM NHẬN VỀ CHUYẾN ĐI
51. Điều Ông/bà ấn tượng nhất trong chuyến đi (nhiều lựa chọn):
Văn hóa bản địa đặc sắc Cảnh quan thiên nhiên đẹp
Sự thân thiện của người dân Khí hậu trong lành, phù hợp
Dịch vụ đa dạng, chất lượng tốt Khác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
52. Cơ cấu chi tiêu trong chuyến đi của Ông/bà:
< 10% | 10-20% | 20-30% | 30-40% | 40-50% | > 50% | |
A.1. Vận chuyển | ||||||
A.2. Lưu trú | ||||||
A.3. Ăn uống | ||||||
A.4. Di chuyển nội khu | ||||||
A.5. Hướng dẫn viên | ||||||
A.6. Vé thăm quan | ||||||
A.7. Vui chơi, giải trí, dịch vụ | ||||||
A.8. Mua sắm | ||||||
A.9. Chi tiêu khác |
3/5
53. Đánh giá về cơ sở vật chất, kỹ thuật tại điểm du lịch nông thôn:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TC.6. Khung cảnh đẹp, gần gũi với thiên nhiên | |||||
TC.7. Cơ sở lưu trú đẹp, đồng bộ, an toàn | |||||
TC.8. Nhà vệ sinh, phòng tắm đạt chuẩn | |||||
TC.9. Nơi phục vụ ăn uống sạch sẽ, tiện nghi | |||||
TC.10. Vận chuyển nội bộ thuận tiện, phù hợp, an toàn | |||||
TC.11. Các dịch vụ bổ sung, vui chơi giải trí đa dạng, đáp ứng nhu cầu | |||||
TC.12. Hài lòng với cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch |
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Bình thường 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
54. Đánh giá về nhân lực phục vụ tại các điểm du lịch đã đến trong chuyến đi của Ông/bà:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NL.9. Người dân thân thiện, cởi mở | |||||
NL.10.Nhân viên phục vụ lưu trú, ăn uống thân thiện, sẵn sàng giúp đỡ khách | |||||
NL.11.Nhân viên phục vụ lưu trú, ăn uống có nghiệp vụ tốt | |||||
NL.12.Nhân viên phục vụ các dịch vụ bổ sung (như văn nghệ, bán hàng…) thân thiện, có nghiệp vụ tốt | |||||
NL.13.Hướng dẫn viên du lịch của đoàn khách thân thiện, có chuyên môn tốt | |||||
NL.14.Số lượng nhân viên đủ để phục vụ nhu cầu của du khách | |||||
NL.15.Hài lòng với đội ngũ nhân viên phục vụ du lịch nông thôn |
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Bình thường 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
4/5