Phát triển du lịch đường sông ở thành phố Đà Nẵng - 21


Fachrudin, H. T., & Lubis, M. D. (2016). Planning for riverside area as water tourism destination to improve quality of life local residents, case study: Batuan– Sikambing River, Medan, Indonesia. Procedia-Social and Behavioral Sciences, 234, 434–441.

Giannakos, M. N., & Pateli, A. G. (2012). Investigation of the hotel customers perceptions: A study based on user-generated content of online booking platfomrs. 6.

Gonda, T., & Csapó, J. (2012). New Territorial Organization of Tourism: Tourism Clusters, Case Study: The South Transdanubian Cultural Tourism Clusters (Hungary), Acta Geographica Universitatis Comenianae, Vol. 56, No. 2, pp. 125

- 137.

Gunn,. C., & Var, T. (2002). Tourism Planning: Basics, Concepts, Cases. Routledge.

Taylor and Francis, London.

Griffin, G.E. (1975). A comprehensive study of the Styx River and river catchment with regard to its recreational value. Unpublished thesis. A thesis submitted to fulfil the requirements of the major design study for the Diploma in Landscape Architecture at Lincoln College, University of Canterbury

Hamill, L. (1986). The Chubb/Bauman Method for Estimating the Recreation Potential of Rivers: A Critical Review, Journal of American Water Resources, Vol. XXII, No. 4, pp. 653-659.

Hall, M. C., & Page, S. J. (1999), The Geography of Tourism and Recreation: Environment, Place and Space, Routledge, London.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 174 trang tài liệu này.

Hoàng Ngọc Tuấn và Thái Phúc Thuận. (2015). Đánh giá tài nguyên nước mặt thành phố Đà Nẵng có xét đến điều kiện biến đổi khí hậu, phát triển kinh tế - xã hội và đề xuất định hướng khai thác sử dụng nước đến 2050, thành phố Đà Nẵng: Hội thảo Khoa học Công nghệ xây dựng tiên tiến hướng đến phát triển bền vững 2015, Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng, tr 1-8.

Hoàng Thanh Hiền và Nguyễn Thị Như Liêm. (2010). Thực trạng và một số giải pháp phát triển du lịch Đà Nẵng. thành phố Đà Nẵng: Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, 5 (40), tr. 108-118.

Phát triển du lịch đường sông ở thành phố Đà Nẵng - 21


Hosany, S., & Witham, M. (2010). Dimensions of cruisers’ experiences, satisfaction, and intention to recommend. Journal of Travel Research, 49(3), 351–364.

Hughey, K. F.D., & Baker, M.A. (2010). The River Values Assessment System: Volume 1: Overview of the Method, Guidelines for Use and Application to Recreational Values. Land Environment & People.

Hui, T. K., Wan, D., & Ho, A. (2007). Tourists’ satisfaction, recommendation and revisiting Singapore. Tourism Management, 28(4), 965–975.

Huỳnh, T. T. (2021). Đánh giá sự hài lòng của du khách đối với chất lượng dịch vụ du lịch tại thành phố Nha Trang. Luận án Thạc sĩ Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu.

Inskeep, E. (1991). Tourism Planning: An Integrated and Sustainable Development Approach. Van Nostrand Reinhold, New York.

Inskeep, E. (1994). National and Regional Tourism Planning: Methodologies and Case Studies. Routledge, London and New York.

Inskeep, E. (2012). National and Regional Tourism Planning: Methodologies and Case Studies. Routledge, London and New York.

Insomnia, R. (2008). Ökoturizmus és Vízi turizmus. D-Plus Kft, Budapest.

Irincu, E., Petrea R., Racz N., Bulzan A., Filimon L. (2015). Cruise ship Tourism on the Danube River. Case Study: Capitalization of Deltaic Tourism Potential. Seria Geografie. No. 2, pp. 276-286.

Jain, S. K., & Gupta, G. (2004). Measuring service quality: SERVQUAL and SERVPERF scales. Vikalpa, 29(2), 25–38.

Kovačić, M., Zekić, A., Violić, A. (2017). Analysis of Cruise Tourism on Croatian Rivers,. Naše more. No. 64(1), pp. 27-32.

Leopold, B.L., & Marchand, O, M. (1968). On the Quantitative Inventory of the Riverscape. Water Resources Research. Vol. IV, No. 4, pp. 709-717.

Leopold, B.L. (1969). Quantitative comparison of some aesthetic factors among rivers.

Washington DC: U.S. Geological Survey.

Lê Hồng Vương và Lê Thái Phượng. (2017). Đo lường chất lượng dịch vụ du thuyền trên sông Hàn – Đà Nẵng bằng mô hình Servqual. thành phố Đà Nẵng: Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ, Trường Đại học Duy Tân.


Lương Chi Lan. (2015). Đánh giá điều kiện địa lý và tài nguyên phục vụ tổ chức lãnh thổ du lịch tỉnh Vĩnh Phúc. Hà Nội: Luận án Tiến sĩ Địa lý học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Markovic, S., & Raspor, S. (2010). Measuring Perceived Service Quality Using SERVQUAL: A Case Study of the Croatian Hotel Industry. Management. 5(3), 195–209.

McQuilken, L., Breth, R., & Shaw, R. N. (2000). Consumer expectation and satisfaction levels: An evaluation of tourism in the Otway Region. Proceedings by Bowater School of Management and Marketing. Deakin University, ANZMC. Retrieved June, 30, 2009.

Mugenda, O. M., & Mugenda, A. G. (1999). Research methods: Quantitative and qualitative approaches. Acts Press

Ministry for the Environment. (2004). Water bodies of national importance: Potential water bodies of national importance for recreation value. Wellington, NZ: Ministry for the Environment.

Ministry for the Environment. (1998). Flow guidelines for instream values: Volume A. Ministry for the Environment report ME270. Wellington, NZ: Ministry for the Environment.

Mosley, M.O. (1989). Perceptions of New Zealandriver scenery. New Zealand Geographer, 45(1), 2-13.

Nguyễn Chu Hồi, Đào Trọng Tứ và Bùi Thị Thu Hiền. (2014). Khuyến nghị chính sách: Quản lý tổng hợp lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn và vùng bờ biển Đà Nẵng - Quảng Nam, Việt Nam - Một cách tiếp cận “từ đầu nguồn xuống biển”. Hà Nội: Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN), Quỹ Hanns Seidel Foundation.

Nguyễn Đức Tôn. (2019). Nghiên cứu mức sống dân cư tỉnh Bình Định. Luận án Tiến sĩ Địa lí, Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.

Nguyễn Hà Quỳnh Giao. (2015). Đánh giá tài nguyên du lịch nhân văn ở tỉnh Thừa Thiên Huế. Luận án Tiến sĩ Địa lý học, Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.

Nguyễn Minh Tuệ và Vũ Đình Hòa (Chủ Biên). 2017. Địa lý du lịch cơ sở lý luận và thực tiễn phát triễn du lịch Việt Nam. Hà Nội: Nxb Giáo dục.


Nguyễn Phú Thắng. (2019). Phát triển du lịch tỉnh An Giang trong liên kết vùng phụ cận. Luận án Tiến sĩ Địa lí học, Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.

Nguyễn Thị Hồng Diệu và Vũ Diệu Ngân. (2014). Xu hướng phát triển du lịch sông nước, cơ hội phát triển du lịch trên sông Cổ Cò, thành phố Đà Nẵng: Tạp chí Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng, (50), tr. 11 – 16.

Nguyễn Trọng Nhân. (2019). Chợ nổi và khai thác chợ nổi phục vụ mục đích du lịch ở Đồng bằng sông Cửu Long. Luận án Tiến sĩ Địa lí học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Nuruddin, A, A., & Ali, M, A. (2013). Nature Tourism Planning Using River-Based Resources And Recreational Assessment For Sungai Dinding, Perak, Malaysi. Journal of Social Sciences. No. 9 (4), pp. 127-135.

Nyadzayo, M. W., & Khajehzadeh, S. (2016). The antecedents of customer loyalty: A moderated mediation model of customer relationship management quality and brand image. Journal of Retailing and Consumer Services, 30, 262–270.

O’Donnell, C. F. (2003). The significance of river and open water habitats for indigenous birds in Canterbury, New Zealand. Environment Canterbury.

Oliver, R. L. (1980). A cognitive model of the antecedents and consequences of satisfaction decisions. Journal of Marketing Research, 17(4), 460–469.

Pallis, T. (2015). Cruise Shipping and Urban Development: State of the Art of the Industry and Cruise Ports. Discussion Paper No. 2015-14, International Transport Forum, Grecee.

Phạm Trung Lương. (1996). Cơ sở khoa học cho việc xây dựng các tuyến, điểm du lịch, Đề tài Khoa học cấp Ngành, Viện Nghiên cứu phát triển Du lịch, Tổng Cục Du lịch.

Phan Tất Đắc và Phạm Ngọc Toàn. (1980). Khí hậu với đời sống (Những vấn đề cơ sở của sinh khí hậu học). Nxb Khoa học và Kĩ thuật.

Pizam, A., Neumann, Y., & Reichel, A. (1978). Dimentions of tourist satisfaction with a destination area. Annals of Tourism Research, 5(3), 314–322.

Prideaux, B., & Cooper, M. (2009). River Tourism. MPG Book Group, London.


Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. (2018). Luật du lịch. Nxb Lao động. Hà Nội

Rahman, N. H. A., Abas, S. A., Omar, S. R., & Jamaludin, M. I. (2020). Exploring the river-based tourism product for Muar River: A tourism opportunity spectrum (TOS) approach. IOP Conference Series: Earth and Environmental Science, 447(1), 012007.

River Thames Alliance. (2016). Thames Waterway Plan 2006-2011. Waterway Department Environment Agency Kings Meadow House, London.

Ritchie, J. B., & Crouch, G. I. (2003). The competitive destination: A sustainable tourism perspective.

Shafiq, A., Mostafiz, I., & Taniguchi, T. M. (2019). Using SERVQUAL to determine Generation Y’s satisfaction towards hoteling industry in Malaysia. Journal of Tourism Futures., 5(1), 62-74.

Sonoda. H., & Sompong, A. (2013). Developing River Tourism on The upper Mekong: Challenges and Opportunities. European Journal of Business and Social Sciences, Vol. 1, No. 10, pp 36-51.

Sở du lịch thành phố Đà Nẵng. (2018). Danh sách tổ chức, cá nhân đã được cấp phép vận tải thủy nội địa. Được truy lục từ: https://tourism.danang.gov.vn/-/danh- sach-to-chuc-ca-nhan-a-uoc-cap-phep-van-tai-thuy-noi-ia-en-ngay-26-4-2018-

Sở du lịch thành phố Đà Nẵng. (2016). Danh sách cơ sở dịch vụ đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng 2016. Được truy lục từ: https://tourism.danang.gov.vn/-/danh-sach-co-so-dich-vu-at-tieu-chuan-phuc- vu-khach-du-lich-tren-ia-ban-thanh-pho-a-nang-2016

Sở Du lịch thành phố Đà Nẵng. (2020). “Quyết định Về việc ban hành bộ tiêu chí Chuẩn chuyên nghiệp trong phục vụ khách du lịch đối với xe vận chuyển và tàu du lịch tại thành phố Đà Nẵng. Thành phố Đà Nẵng.

Sở Du lịch thành phố Đà Nẵng. (2021). Báo cáo Kết quả hoạt động du lịch năm 2020 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2021. Thành phố Đà Nẵng: Số: /BC-SDL

Sở du lịch thành phố Đà Nẵng. (2021). Danh sách cơ sở lưu trú du lịch đã xếp hạng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (1/2021). Được truy lục từ:


https://tourism.danang.gov.vn/-/lich-cong-tac-tuan-15-2020-tu-ngay-06-4-2020- en-10-4-202-1

Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng. (2016). Đánh giá hiện trạng tài nguyên môi trường nước thành phố Đà Nẵng, thành phố Đà Nẵng: Báo cáo tổng kết.

Sơn, N. Đ., & Tin, L. V. (2021). Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch nội địa đối với hoạt động du lịch lễ hội tỉnh Đắk Lắk. Tạp Chí Khoa Học, Trường Đại Học Sư Phạm, Đại Học Huế, 57(1), 85–96.

Su, L., & Huang, Y. (2019). How does perceived destination social responsibility impact revisit intentions: The mediating roles of destination preference and relationship quality. Sustainability, 11(1), 133.

Teirney, L.D., Richardson, J., & Unwin, M.J. (1987). The relative value of North Canterbury rivers to New Zealand anglers. New Zeland freshwater fisheries report No. 89. Wellington, NZ: Freshwater Fisheries Centre.

Tekin, Ö. F. (2019). Development and sustainability of river tourism in Turkey: The case of Antalya. Hitit Üniversitesi Sosyal Bilimler Enstitüsü Dergisi, 12(1), 19– 32.

Thu Hà, Xuân Sơn và Huỳnh Nhung. (2021). Đà Nẵng tiên phong trong chuyển đổi số. Được truy lục từ: https://baodanang.vn/Multimedia/202111/da-nang-tien-phong- trong-chuyen-doi-so-3893721/

Thủ tướng Chính phủ. (2013). Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050. Hà Nội: Số 2357/QĐ-TTg.

Thủ tướng chính phủ (2013), Quyết định phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Hà Nội: Số 201/QĐ-TTg.

Thủ tướng Chính phủ. (2014). Quyết định phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. Hà Nội: Số 2350/QĐ-TTg.

Thủ tướng Chính phủ. (2020). Quyết định phê duyệt Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2030. Hà Nội: Số 147/QĐ-TTg,


Thủ tướng Chính phủ. (2021). Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045. Hà Nội: Số 359/QĐ- TTg.

Trần Đức Thanh. (2005). Nhập môn khoa học du lịch. Hà Nội: Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

Trần Đức Anh Sơn. (2011). Nghiên cứu đặc sản ẩm thực phục vụ phát triển du lịch ở thành phố Đà Nẵng. Thành phố Đà Nẵng: Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng.

Tribe, J., & Snaith, T. (1998). From SERVQUAL to HOLSAT: Holiday satisfaction in Varadero, Cuba. Tourism Management, 19(1), 25–34.

Trương Phước Minh. (2003). Tổ chức lãnh thổ du lịch Quảng Nam - Đà Nẵng. Hà Nội: Luận án Tiến sĩ Địa lý học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.

Unwin, M., & Image, K. (2003). Angler usage of lake and river fisheries managed by Fish and Game New Zealand: Results from the 2001/02 national angling survey. Report prepared for Fish and Game New Zealand. Christchurch, NZ: National Institute for Water and Atmospheric Research Ltd.

UBND thành phố Đà Nẵng. (2013). Phê duyệt sơ đồ vị trí bến du thuyền và cầu tàu du lịch trên sông Hàn. Thành phố Đà Nẵng: Số 556/QĐ-UBND.

UBND thành phố Đà Nẵng. (2014a). Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Thành phố Đà Nẵng: Số 37/2014/QĐ-UBND.

UBND thành phố Đà Nẵng. (2014b). Quy hoạch Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030. Thành phố Đà Nẵng: Số 7795/QĐ-UBND.

UBND thành phố Đà Nẵng. (2016). Phê duyệt sơ đồ vị trí đón trả khách và neo đậu tàu thuyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Thành phố Đà Nẵng: Số 67/QĐ-UBND. UBND thành phố Đà Nẵng. (2017a). Quyết định ban hành kế hoạch đầu tư phát triển vận tải hành khách đường thủy nội địa và bến thủy nội địa trên địa bàn thành

phố Đà Nẵng đến năm 2025. Thành phố Đà Nẵng: Số 3847/QĐ-UBND.

UBND thành phố Đà Nẵng. (2017b). Chương trình Phát triển Du lịch thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2011 – 2015. Thành phố Đà Nẵng:


UBND thành phố Đà Nẵng. (2020) Kế hoạch phát triển du lịch thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2021 - 2025. Thành phố Đà Nẵng: Số: 7513/KH-UBND

UBND thành phố Đà Nẵng. (2017b). Quyết định công bố tuyến vận tải hành khách đường thủy nội sông hàn cầu Trần Thị Lý; sông Hàn - cửa biển - bán đảo Sơn Trà; sông Hàn - hòn Chảo. Thành phố Đà Nẵng: Số 4597/QĐ-UBND.

UBND thành phố Đà Nẵng. (2019). Kế hoạch phát triển điểm đến, sản phẩm dịch vụ trên tuyến du lịch đường thủy nội thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2019-2021. Thành phố Đà Nẵng: Số 2162/UBND-KGVX.

UBND thành phố Đà Nẵng. (2021). Kế hoạch khôi phục hoạt động du lịch thành phố Đà Nẵng trong giai đoạn bình thường mới. Thành phố Đà Nẵng: Số: 204/KH- UBND.

Vargas, R., (2010). Using the Analytic Hierarchy Process (AHP) to Select and Prioritize Projects in a Portfolio, PMI Global Congress 2010, North America, Washington

- DC – EUA.

Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch. (2004). Nghiên cứu xây dựng các tiêu chí khu, tuyến, điểm du lịch ở Việt Nam. Hà Nội: Đề tài khoa học cấp Bộ.

Vietnam National Administration of Tourism. (2018). Da Nang among top ten places worth living. Vietnam National Administration of Tourism. From: https://vietnamtourism.gov.vn/english/index.php/items/12646

Waterway Conservation & Regeneration Group. (2003). Waterways and Development Plan, Warwickshire, The UK.

World Tourism Organization (UNWTO). (2016). Mekong River-based Tourism Product Development. World Tourism Organization (UNWTO). https://doi.org/10.18111/9789284418015

Yoon, Y., & Uysal, M. (2005). An examination of the effects of motivation and satisfaction on destination loyalty: A structural model. Tourism Management, 26(1), 45–56.

Yu, M., & Hyun, S. S. (2019). The Impact of Foreign Flight Attendants’ Service Quality on Behavioral Intention Toward Their Home Country—Applied SERVPERF Model. Sustainability, 11(15), 1–13.

Xem tất cả 174 trang.

Ngày đăng: 29/09/2024