Tên khoa học | Tên Việt Nam | Sách đỏ Việt Nam | Sách đỏ IUCN | |
24 | Myotis siligorensis | Dơi tai sọ cao | R | |
25 | Neofelis nebulosa | Báo gấm | E | VU |
26 | Nycticebus coucang | Cu li lín | R | |
27 | Nycticebus pygmaeus | Cu li nhá | R | VU |
28 | Panthera pardus | Báo hoa mai | E | |
29 | Panthera tigris | Hỉ | E | EN |
30 | Petaurista petaurista | Sãc bay lín | R | |
31 | Pseudoryx nghetinhensis | Sao la | E | EN |
32 | Pygathrix nemaeus nemaeus | Chà ván chân nâu | E | EN |
33 | Selenarctos thibetanus | Gấy ngựa | E | VU |
34 | Sus sp | Chào vao | K | |
35 | Trachypithecus francoisiebenus | Voọc đen tuyền | K | |
36 | Trachypithecus francoisihatinhensis | Voọc đen Hà Tĩnh | R | |
37 | Tragulus javanicus | Cheo cheo Nam Dương | V | |
38 | Viverra megaspila | Gầy giông sọc | E | |
Tỉng céng | 35 | 19 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đẩy Mạnh Nghiên Cứu Khoa Học, Bổ Sung Và Hoàn Chỉnh Các Giá Trị Của Dstntg:
- Phát triển du lịch bền vững ở Phong Nha - Kẻ Bàng - 19
- Phát triển du lịch bền vững ở Phong Nha - Kẻ Bàng - 20
Xem toàn bộ 174 trang tài liệu này.
Chó thÝch:
- Mức độ đe dọa trong sách Đỏ Việt Nam:
E: Endangered - Đang nguy cấp; V: Vulnerable - Dễ tổn thương; R: Rare - Hiếm; T: Threatened - Bị đe dọa; K: Insuffciently Known - Biết chưa chính xác.
- Mức độ đe dọa trong sách Đỏ IUCN:
EN: Endangered - Đang nguy cấp; VU: Vulnerable - Dễ tổn thương; LR: Lower Risk - Rủi ro thấp; DD: Data deficient - Thiếu tài liệu.
Nguồn:Di sản Thiên nhiên Thế giới Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
Bảng 7: Danh sách các loài chim bị đe dọa ở Phong Nha - Kẻ Bàng
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Sách đỏ Việt Nam | Sách đỏ IUCN | |
1 | Aceros nipalensis | Niệc cổ hung | VU | |
2 | Aceros undulatus | Niệc mỏ vằn | T | |
3 | Alcippe rufogularis | Lách tách họng hung | LR | |
4 | Berenicornis comatus | Niệc đầu trắng | E | |
5 | Buceros bicornis | Hồng hoàng | T | |
6 | Carpococcyx renauldi | Phướm đất | T | LR |
7 | Cissa hypoleuca | Giẻ cùi bụng vàng | LR | |
8 | Icthyophaga humilis | Diều cá bé | LR | |
9 | Jabouilleia danjoui | Khướu nỏ dài | T | VU |
10 | Lophura diardi | Gà lôi hông tía | T | VU |
11 | Lophura edwardsi | Gà lôi lam mào trắng | CR | |
12 | Lophura hatinhensis | Gà lôi lam đuôi trắng | E | EN |
13 | Lophura imperialis | Gà lôi lam mào đen | E | CR |
14 | Lophura nycthemera berliozi | Gà lôi trắng | E | |
15 | Macronous kelleyi | Chích chạch má xám | LR | |
16 | Magacery lugubris | Bói cá lớn | T | |
17 | Niltava davidi | Đớp ruồi cằm đen | ||
18 | Pavo muticus | Công | VU | |
19 | Picus rabieri | Gõ kiến xanh cổ đỏ | VU | |
20 | Pitta cyanea | Đuôi cụt đầu đỏ | R | |
21 | Pitta elliotii | Đuôi cụt bụng vằn | T | LR |
22 | Pitta soror | Đuôi cụt đầu xám | LR | |
23 | Ptilolaemus tickelli | Niệc nâu | T | LR |
24 | Rheinartia ocellata | Trĩ sao | T | VU |
25 | Stachyris herberti | Khướu đá mun | VU | |
26 | Strix leptogrammica | Hù | R | |
27 | Urocissa whiteheadi | Giẻ cùi vàng | LR | |
Tỉng céng | 15 | 19 |
Chó thÝch:
- Mức độ đe dọa trong sách Đỏ Việt Nam:
E: Endangered - Đang nguy cấp; R: Rare - Hiếm; T: Threatened - Bị đe dọa.
- Mức độ đe dọa trong sách Đỏ IUCN:
CR: Critically Endangered - Rất nguy cấp; EN: Endangered - Đang nguy cấp; VU: Vulnerable - Dễ tổn thương; LR: Lower Risk - Rủi ro thấp.
Nguồn:Di sản Thiên nhiên Thế giới Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - Cục Địa chất là Khoáng sản Việt Nam.
Bảng 8: Các loài Bò sát và Lưỡng cư bị đe dọa ở Phong Nha - Kẻ Bàng
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Sách đỏ Việt Nam | Sách đỏ IUCN | |
1 | Acanthosaura lepidogaster | Ô rô vảy | T | |
2 | Bombina maxima | Cãc tÝa | R | |
3 | Bufo galeatus | Cãc rõng | R | |
4 | Bungarus fasciatus | Rắn cạp nong | T | |
5 | Cistolemmys galbinifrons | Rùa hộp trán vàng | V | |
6 | Cuora trifasciata | Rùa hộp ba vạch | V | EN |
7 | Gekko gekko | Tắc kè | T | |
8 | Indotestudo elongata | Rua núi vàng | V | VU |
9 | Manouria impressa | Rùa núi viền | V | VU |
10 | Naja naja | Rắn hổ mang | T | |
11 | Ophiophagus hannah | Rắn hổ chúa | E | |
12 | Palea steindachneri | Ba ba gai | LR | |
13 | Physignathus cocincinus | Rồng đất | T | |
14 | Platystenum megacephalum | Rùa đầu to | R | |
15 | Ptyas korros | Rắn ráo thường | T | |
16 | Ptyas mucosus | Rắn ráo trâu | V | |
17 | Python mulutus | Trăn đất | V | LR |
18 | Rana andersoni | Chàng Anđecsơn | T | |
19 | Sacalia quadriocellata | Rùa bốn mắt | T | |
20 | Varanus salvator | Kì đà hoa | V | |
Tỉng sè | 18 | 6 |
Chó thÝch:
- Mức độ đe dọa trong sách Đỏ Việt Nam:
E: Endangered - Đang nguy cấp: V: Vulenrable - Dễ tổn thương; R: Rare - Hiếm; T: Threatened - Bị đe dọa.
- Mức độ đe dọa trong sách Đỏ IUCN:
EN: Endangered - Đang nguy cấp; VU: Vulnerable - Dễ tổn thương; LR: Lower Risk - Rủi ro thấp.
Nguồn:Di sản Thiên nhiên Thế giới Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.