38. Godfrey K.B (1994), Susstainable Tourism. What is it really?, United Nationals Economic and Social Council, Cyprus.
39. Hamilton - Smith E. (2002), Report of Visit to Phong Nha/Ke Bang, IUCN Task Force on Cave and Karst Management.
40. Hens L. (1998), Tourism and Environment, M.Sc. Course, Free University of Brussel, Belgium.
41. Honey M. (1999), Ecotourism and Sustainable Development. Who Owns Paradise? Island Press, Washington D.C.
42. Hunter C., Green H. (1995), Tourism and the Environment: A Susstainable Relationship, Routledge.
43. Inskeep, E. (1995), National and Regional Tourism planning: Metholodogies and Case Studies, Routledge, London.
44. Lafferty W.M., Langhelle O.(1999), Towards Sustainable Development: On the Goals of Development and the Conditions, Macmillan, USA.
45. Machado A. (2003), Tourism and Sustainable Development, Capacity Building for Tourism Development in VietNam, VNAT and FUDESO, VietNam.
46. Machado A. (1990), Ecology, Environment and Development in the Canary Islands, Santa Cruz de Tenerife.
47. Manning E.W. (1996), Carrying Capacity and Environmenttal Indicators,
WTO News. June/1996.
48. Mowforth M. and Munt I. (1998), Tourism and Sustainability: New Tourism in the Third World, Routledge, Lodon.
49. Nikolova A. and Hens L. (1998), Sustainable Tourism, Free University of Brussel, Belgium.
50. Rob H., Griffin T., Williams P., Heath E., and Toepper L. (2001), Sustainable Tourism: A Global Perspective, Butterworth - Heinemann, Oxford, UK.
51. Stabler M.J. (1997), Tourism and Sustainability: Principles to Practice,
Oxon CAB International, Wallingford.
52. Swarbrook J. (1999), Sustainable Tourism Management, Cabi International, Wallingford.
53. Twynam D., Johnston M., Payne B., and Kingston S. (1998), Ecotourism and Sustainable Tourism Guidelines, Lakehead University, Thunder Bay, Ontario, Canada.
54. UNEP (1995), Environmental Codes of Conduct for Tourism, Paris: United Nations Environment Programme.
55. Wong P.P. (1993), Tourism vs Environment: The Case for Coastal Areas,
Kluwer Acad. Publication, Netherlands.
56. WTO (2002), Sustainable Development of Tourism: A Compilation of Good Practices, Madrid.
57. Wurm S. (1999), A Preliminary Feasibility Study of Eco - Tourism as Part of a Sustainable Conservation Strategy for Phong Nha - Ke Bang Nature Reserve, Quang Binh Province, VietNam.
58. WWF (1990), Roads to Ruin, Word Wide Fund for Nature.
Phô lôc
Bảng 1: Danh mục các hang động trong hệ thống hang Vòm
Tên hàng | Chiều dài nằm ngang (m) | Độ sâu (m) | |
1 | Hang Vòm | 15.050 | 145 |
2 | Hang Đại Cáo | 1.645 | 28 |
3 | Hang Duật (hang Mê Cung) | 3.927 | 45 |
4 | Hang Cả (Pitch Cave) | 1.500 | 60 |
5 | Hang Hỉ | 1.616 | 46 |
6 | Hang V−ỵt (Over Cave) | 3.244 | 103 |
7 | Hang Người Lùn | 845 | 94 |
8 | Hang Rôc (Carrong) | 2.800 | 30 |
9 | Hang Dany | 250 | 30 |
10 | Hang Mai An Tiêm (Water Melon) | 400 | 25 |
Tổng chiều dài | 31.277 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Nhận Thức Và Khuyến Khích Cộng Đồng Dân Cư Địa Phương Tích Cực Tham Gia Vào Các Hoạt Động Du Lịch:
- Đẩy Mạnh Nghiên Cứu Khoa Học, Bổ Sung Và Hoàn Chỉnh Các Giá Trị Của Dstntg:
- Phát triển du lịch bền vững ở Phong Nha - Kẻ Bàng - 19
- Phát triển du lịch bền vững ở Phong Nha - Kẻ Bàng - 21
Xem toàn bộ 174 trang tài liệu này.
Bảng 2: Danh mục các hang động trong hệ thống hang Phong Nha
Tên hàng | Chiều dài nằm ngang (m) | Độ sâu (m) | |
1 | Hang Phong Nha | 7.729 | 83 |
2 | Hang Tối | 5.558 | 80 |
3 | Hang En | 736 | 0 |
4 | Hang Chà An | 667 | 15 |
5 | Hang Thung | 3.351 | 133 |
6 | Hang Ðn | 1,645 | 49 |
7 | Hang Khe Tiên | 520 | 15 |
8 | Hang Khe Ry | 18.902 | 141 |
9 | Hang Khe Thi | 35 | 20 |
10 | Hang Phong Nha Khô | 981 | 25 |
11 | Hang Lạnh | 3.753 | 114 |
12 | Hang Cá | 361 | 14 |
13 | Hang Dơi | 453 | -24 |
Bảng 3: Danh mục các hang khác ở Quảng Bình
Tên hàng | Chiều dài nằm ngang (m) | Độ sâu (m) | |
1 | Hang Rục Mòn | 2,863 | 49 |
2 | Hang Tiên | 2,500 | 51 |
3 | Hang ChÐn Chuét | 279 | 15 |
4 | Hang Minh Cầm | 246 | 15 |
5 | Hang Thông | 193 | 10 |
6 | Hang Bàn Cờ | 144 | 6 |
7 | Hang Khái (Hang Hổ) | 100 | 5 |
8 | Hang Ba Sáu | 140 | 38 |
9 | Hang Cây Tre | 160 | 5 |
10 | Hang Nhà Máy | 150 | 0 |
11 | Hang Dơi | 125 | 10 |
12 | Hang La Ken I | 30 | 0 |
13 | Hang La Ken II | 250 | 10 |
14 | Hang Tôn | 30 | 0 |
Tổng chiều dài | 7,210 |
Nguồn: Di sản Thiên nhiên Thế giới Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng -
Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam
Bảng 4: Danh sách thực vật đặc hữu của Việt Nam ở Phong Nha - Kẻ Bàng
Tên khoa học | Tên Việt Nam | |
1 | Burretiodendronhsienmu | Nghiến |
2 | Cryptocarya lenticellata | Nanh chuét |
3 | Deutzianthus tonkinensis | Mọ |
4 | Eberhardtia tonkinensis | Mắc niễng |
5 | Heritiera macrophylla | Cui lá to |
6 | Hopea sp | Táu đá |
7 | Illicium parviflorum | Hồi núi |
8 | Litsea baviensis | Bời lời Ba Vì |
9 | Madhuca pasquieri | Sến mật |
10 | Michelia faveolata | Giỉi nhung |
11 | Pelthôphrum tonkinensis | Lim xÑt |
12 | Sêmcarpus annamensis | S−ng nam |
13 | Sindora tonkinensis | Gô lau |
(Theo Vietnam Forest Trees (Vũ Văn Dũng et al - Vietnam Agicultural
Publishing House) Nguồn:Di sản Thiên nhiên Thế giới vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
Bảng 5: Danh sách thực vật bị đe dọa ở Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Sách đỏ Việt Nam | Sách đỏ IUCN | Hình thái | |
1 | Acer oblongum | Thích thuôm | E | Gỗ lớn | |
2 | Annamocarya sinensis | Chò đ+i | V | R | Gỗ lớn |
3 | Anoetochilus setaceus | Lan kim tuyÕn | E | Cây thảo | |
4 | Aquilaria crassna | Trầm | E | Gỗ lớn | |
5 | Ardisia silvestris | Lá khôi | V | Dây leo | |
6 | Breynia grandiflora | DÐ lín | R | ||
7 | Burretiodendron tonkinensis | Nghiến | V | V | Gỗ lớn |
8 | Calamus dioicus | Mây tắt | R | Dây leo | |
9 | Calamus platyâcnthus | Song mật | V | Dây leo | |
10 | Calamus poilanei | Song bét | K | V | Dây leo |
11 | Callophyllum calaba | Cồng tí ân | V | Gỗ lớn | |
12 | Callophyllum touranense | Cồng chai | R | R | Gỗ lớn |
13 | Cephalotaxus hâinnensis | Phỉ lược | R | V | Gỗ T. bình |
14 | Chenôpdium ambrosioides | Dầu giun | I | Dây leo | |
15 | Chukrasia tabularis | Lát | K | Gỗ lớn | |
16 | Cyanotis burmaniana | Thài lài bích trai | R | Day tròn | |
17 | Cinnamomum mairei | Re mai | E | Gỗ | |
18 | Coscinium fenestratum | Vàng đắng | V | E | Dây leo |
19 | Cycas balansae | Tuế núi đá | V | Cây bụi | |
20 | Dacrydium pierrei | Hoàng đàn giả | K | Gỗ lớn | |
21 | Dalbergia cochichinensis | CÈm lan nam | V | Gỗ lớn | |
22 | Dalbergia tonkinensis | S−a | V | V | Gỗ lớn |
23 | Dendrobium amabile | Hoàng thảo | R | Cây thảo | |
24 | Drynariafortuinei | Cốt toái bổ | T | Bì sinh | |
25 | Dialium cochinchinensis | Xoay | V | Gỗ lớn | |
26 | Eodia simplicifolia | Ba gạc đơn | R | Gỗ nhỏ | |
27 | Fokienia hodginsii | Pơ mu | K | R | Gỗ lớn |
28 | Garcinia fagraeoide | Trai | R | Gỗ lớn | |
29 | Helicia gramdifolia | Mạ sưa lá lớn | R | Gỗ T. bình |
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Sách đỏ Việt Nam | Sách đỏ IUCN | Hình thái | |
30 | Hopea hainanensis | Sao Hải Nam | K | E | Gỗ lớn |
31 | Hopea pierrei | KiÒn kiÒn | K | Gỗ lớn | |
32 | Hypericum japonycum | Ban | I | Gỗ nhỏ | |
33 | Illicium parviflorum | Hồi núi | E | Gỗ nhỏ | |
34 | Livistona chinenses | Lá nón | R | Bôi | |
35 | Madhuca hainanensis | Sến Hải Nam | V | Gỗ lớn | |
36 | Madhuca pasquieri | Sến mật | T | E | Gỗ lớn |
37 | Manglietia rufibarbata | Giỉi xanh | E | Gỗ lớn | |
38 | Markhamia stipulata | Đinh | V | Gỗ lớn | |
39 | Milientha suavis | Sắng | K | Gỗ nhỏ | |
40 | Morinda offcicanalis | Ba kÝch | K | Dây leo | |
41 | Negegia fleuryi | Kim giao | V | V | Gỗ lớn |
42 | Parashorea chinensis | Chò chỉ | R | R | Gỗ lớn |
43 | Platanus kerri | Chò nước | T | Gỗ lớn | |
44 | Podocarpus nrrifolius | Thông tre | R | Gỗ T. bình | |
45 | Pterocarpus acrocarpus | Giáng hương | V | Gỗ lớn | |
46 | Rawolfia verticillata | Ba gạc | V | Cây bụi | |
47 | Schoutenia hypoleuca | Sơn tần | V | Gỗ lớn | |
48 | Sindora tonkinensis | Gô | V | Gỗ lớn | |
49 | Smilax glabra | Thỉ phơc linh | T | Dây leo | |
50 | Tarrietia javanica | Hủnh | V | Gỗ lớn | |
51 | Zenia insignis | Muồng lá đỏ | R | Gỗ nhỏ | |
Tỉng sè | 38 | 25 |
Ghi chó: E: Đang nguy cấp (Endangered), (Sách Đỏ VN/IUCN); T: Bị
đe dọa (Threatened), (Sách Đỏ VN/IUCN; V: Dễ tổn thương Vulnerable, (Sách Đỏ VN/CN); R: Hiến (Rare), (Sách Đỏ VN/IUCN); I: Chưa xác định (Indeterminate), (Sách Đỏ IUCN); K: Biết chưa đầy đủ (Insufficiently known), (Sách Đỏ VN).
Nguồn:Di sản Thiên nhiên Thế giới Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng - Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
Bảng 6: Danh sách các loài thủ bị đe dọa ở Phong Nha - Kẻ Bàng
Tên khoa học | Tên Việt Nam | Sách đỏ Việt Nam | Sách đỏ IUCN | |
1 | Aonyx cinerea | Rái cá vuốt bé | V | LR |
2 | Arctictis binturong | Cầy mực | V | |
3 | Arctogalidia trivirgata | Cầy tai trắng | R | |
4 | Bos gaurus | Bò tót | E | |
5 | Capricornis sumatraensis | Sơn dương | V | VU |
6 | Cuon alpinus | Sói đỏ | E | VU |
7 | Cynocephalus variegatus | Chồn dơi | R | |
8 | Cynopterus brachyotis | Dơi chó tai ngắn | R | |
9 | Elephas maximus | Voi | V | EN |
10 | Felis marmorata | MÌo gÊm | DD | |
11 | Felis temmincki | Beo lưa | R | |
12 | Helarctos malayanus | GÊu chã | E | DD |
13 | Hylopetes alboniger | Sóc gay đen trắng | R | |
14 | Ia io | Dơi iô | R | LR |
15 | Lutra lutra | Rái cá thường | T | |
16 | Lutra perspirsicilata | Rái cá lông mượt | V | VU |
17 | Mâcca arctoides | Khỉ mặt đỏ | R | VU |
18 | MMacaca assamensis | Khỉ mốc | R | VU |
19 | Macaca mulatta | Khỉ vàng | LR | |
20 | Macaca nemestrina | Khỉ đuôi lợn | R | VU |
21 | Manis javania | Tê tê java | LR | |
22 | Megamuntiacus vuquangensis | Mang lín | R | |
23 | Melogale personata | Chồn bạc má Bắc | R |