ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 11, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-completely disagree, 5-Completely agree).
Phát biểu 11/Speaking 11: “Các yếu tố quản lý nhà nướcđược liệt kê dưới đây đang có ảnh hưởng rất tích cực đến phát triển du lịch bền vững ”/ "The state management factors listed below have very positive impacts for sustainable tourism development".
F11 SCAL
Yếu tố/Factors | Mức độ ảnh hưởng Influence level | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. | Quản lý nhà nước về giá cả dịch vụ du lịch/ State management of tourism prices | |||||
2. | Quản lý nhà nước về an ninh trật tự/ State management of security and order | |||||
3. | Quản lý nhà nước về vệ sinh môi trường/ State management of environmental sanitation | |||||
4. | Quản lý nhà nước ngành du lịch/ State management of tourism | |||||
5. | Quản lý nhà nước môi trường cảnh quan/ State management of environment and landscape | |||||
6. | Quản lý nhà nước về qui hoạch phát triển du lịch/State management of tourism development planning |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhóm Các Giải Pháp Khác Về Phát Triển Du Lịch Bền Vững Bà Rịa – Vũng Tàu
- Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu - 20
- Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu - 21
- Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu - 23
- Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu - 24
Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.
Câu hỏi 12/ Question 12: Xin quý ông/bà vui lòng đánh giá mức độ hài lòng đối với các nhân tố quốc tế phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu hiện nay (Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5, tương ứng với 1-Hoàn toàn không hài lòng; 2-Chưa hài lòng; 3-Tạm chấp nhận; 4-Hài lòng; 5-Rất hài lòng) / Please Mr. / Ms. assessment of satisfaction with the promotion organizations to technology transfer today.(Please select the level from 1 to 5, corresponding to 1- Completely dissatisfied; 2- Not satisfied; 3- Acceptable; 4-Satisfied 5- Very satisfied)
F12 SCAL
Nội dung/content | Mức độ Level | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. | Bảo vệ điểm du lịch/ Protection tourist | |||||
2. | Áp lực/ Pressure | |||||
3. | Cường độ sử dụng/Intensity | |||||
4. | Tác động xã hội/Social impact | |||||
5. | Mức độ kiểm soát/The level of control | |||||
6. | Quản lý chất thải/Waste Management | |||||
7. | Quá trình lập qui hoạch/Planning process | |||||
8. | Các hệ sinh thái tới hạn/Critical Ecosystems | |||||
9. | Sự thỏa mãn của du khách/Satisfaction of visitors | |||||
10. | Sự thỏa mãn của địa phương/Satisfaction of the local |
Câu hỏi 13/ Question 13: Xin quý ông/bà vui lòng đánh giá mức độ hài lòng chung đối với phát triển du lịch bền vững hiện nay:(Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5) ( 1-Hoàn toàn không hài lòng; ...; 5-Hoàn toàn hài lòng)
/Please Mr / Ms. Please assess the general level of satisfaction for sustainable tourism development now. (Please select the level from 1 to 5: 1- Completely dissatisfied;...; 5- Very satisfied)
F13 SCAL
Yếu tố/Factors | Mức độ Level | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
1. | Kinh tế/ Economy |
Xã hội / social | ||||||
3. | Môi trường/ environment |
2.
PHẦN III/ PART III: THÔNG TIN CÁ NHÂN/ PERSONAL INFORMATION
Xin quý Ông/Bà vui lòng cho chúng tôi biết thêm một số thông tin (đánh dấu vào ô thích hợp)/ Please Mr/ Ms tell us some more information (check all that apply).
1. Xin ông/bà cho biết quý danh
Please Mr / Ms tell us your Name (Full name)
Q1 - NOMINAL
2. Giới tính/ Gender Q2 - NOMINAL
0)Nam / Male 1)Nữ/ Female
3.Ông/bà đến từ:/ He / She comes from:
Q3 – NOMINAL
1) Việt Nam/ Vietnam 4) Châu Á/ Asia
2) Châu Âu/ Europe 5) Châu Mỹ/ Americas
3) Châu Phi/ Africa 6) Châu Úc/ Australia
4. Trình độ học vấn, chuyên môn/ Level of education, professional Q4 – NOMINAL
1) Phổ thông/ Common 4) Cao đẳng/ colleges
2) Trung cấp/ Intermediate 5) Đại học/ University
3) Thạc sỹ/ Master 6)Tiến sỹ/ Ph.D.
5. Thời gian công tác/ Duration of work Q5 – NOMINAL
6. Độ tuổi/ Age Q6 – NOMINAL
1)Dưới 03 năm/ Under 03 years 3)Từ 16 – 25 năm/ From 16 to 25 years
2)Từ 03 – 15 năm/ From 03 to 15 years 4)Trên 25 năm/ Over 25 years
1)Dưới 35 tuổi/ Under 35 years 3)46 – 55 tuổi/46 to 55 years
2)36 – 45 tuổi/36 to 45 years 4)56 Tuổi trở lên/56 years and over
7. Ông/ Bà đã đến với Bà Rịa – Vũng Tàu/ He / She has come to Ba Ria - Vung Tau Q7 – NOMINAL
1) Lần đầu/ first 3) Lần 3/ Last three
2) Lần 2/ Last two 4) Trên 3 lần/ over three times
8. Nếu có điều kiện đi du lịch Ông/ Bà có trở lại Bà Rịa – Vũng Tàu không? / If travel conditions he / she has returned to Ba Ria - Vung Tau is not?
Q8 – NOMINAL
1) Có/ Yes 2) Không/ No
9. Ông/Bà biết đến Bà Rịa – Vũng Tàu qua:/ He / she knows to Ba Ria - Vung Tau via Q9 – NOMINAL
1) Chưa nghe bao giờ/ Not ever heard 5) Internet
2) Ti vi/ Televisions 6) Người thân/ relatives
3) Sách/ Book 7) Công ty du lịch/ Travel Company
4) Báo, tạp chí/ Newspapers and magazines
8) Khác/ other
10. Ông/bà đang công tác tại /Mr/Ms is working at: Q10 – NOMINAL
1)Doanh nghiệp đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam/ Business foreign direct investment in Vietnam 2)Doanh nghiệp trong nước/ Domestic enterprises
3)Cơ quan quản lý nhà nước thuộc lĩnh vực du lịch/ State management agencies in the field of science and technology
4)Cơ quan quản lý nhà nước thuộc các lĩnh vực khác/ State management agencies of other areas 5)Tổ chức phi chính phủ/ Non-Governmental Organizations
6)Tổ chức khoa học và công nghệ / Organization science and technology
7)Viện nghiên cứu/trường đại học/ Institute / University 8)Khác/The other
Xin chân thành cảm ơn quý Ông/Bà đã dành thời gian trả lời những câu hỏi trên. Thanks very much Mr/Ms for taking the time to answer questions.
Kính chúc quý Ông/Bà sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt. We wish Mr/Ms health, happiness and success.
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ/For further information please contact:
Vũ Văn Đông
(Chủ trì thực hiện khảo sát/ taking charge of the survey)
Trường đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
University of Ba Ria - Vung Tau
80 Trương Công Định, Thành phố Vũng Tàu/ 80 Truong Cong Dinh St., Vung Tau City Email: Vuvandong72@gmail.com ĐT/Mobile: 0918.001458
Cộng tác viên/ Collaborators: ...........................................
Địa chỉ/ Address:
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Email: ..................................................................................................
Điện Thoại/Mobil:................................................................
PHỤ LỤC II
Danh mục các dự án đầu tư du lịch chính của Bà Rịa – Vũng Tàu đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
1. Trung tâm du lịch thành phố Vũng Tàu và phụ cận :
Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Quy mô (ha) | Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Giai đoạn đầu tư | Dự kiến vốn đầu tư đến năm 2010 (tỷ đồng) | |
1 | Nâng cấp bãi tắm Thùy Vân | Thùy Vân | 30 | 180,24 | 2004- 2005 | 50 (đầu tư đến 2004 - 2005) |
2 | Cụm Cáp treo Núi Lớn - Núi Nhỏ - Giai đoạn 1 (năm 2004 - 2005) | Núi Lớn- Núi Nhỏ | 106,03 17,7 | 1.200 337 | Đến 2012 | 700 |
3 | Đường lên Núi Nhỏ | Núi Nhỏ | 2,7 | 20,95 | 2004 | 21 |
4 | CLB du thuyền (UDEC) | 0,04 | 3 | 2004 | 3 | |
5 | Khu điều dưỡng DL Thùy Vân | Thùy Vân | 0,42 | 9 | 2004 | 9 |
6 | Khu DL Biển Xanh -Vũng Tàu | 10 | 46,65 | 2005 | 46,65 | |
7 | Khu du lịch sinh thái Chí Linh - Cửa Lấp | Chí Linh- Cửa Lấp | 825 | 600 | Đến 2020 | 135 |
8 | Khu du lịch Paradise : nghỉ dưỡng, giải trí, thể thao biển. | Thùy Vân | 120 | 450 | Đến 2010 | 100 |
Tổng cộng | 1.094 | 2.510 | 1.065 |
2. Cụm du lịch Long Hải – Phước Hải :
Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Quy mô (ha) | Dự kiến tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Giai đoạn đầu tư | Dự kiến vốn đầu tư đến năm 2010 (tỷ đồng) | |
1 | Khu du lịch núi Minh Đạm - Giai đoạn 1 | Núi Minh Đạm | 280 | 561 | Đến 2020 Năm 2010 | 135 |
2 | Bảo tàng sáp | Phước Hải | 3 | 15 | Năm 2010 | 15 |
3 | Khu thể thao tổng hợp : - Trường đua ngựa - Trường đua xe đạp, môtô thể thao | Phước Hải | 10 30 | 50 70 | Đến 2010 | 25 30 |
4 | Khu giải trí tổng hợp thể thao biển | Phước Hải | 40 | 80 | Đến 2015 | 20 |
5 | Khu biểu diễn xiếc, ảo thuật | Phước Hải | 7 | 15 | Đến 2012 | 10 |
6 | Sân Golf 18 lỗ – Hương Sen | Phước Hải | 97,5 | 70 | 2005 | 70 |
7 | Khu du lịch sinh thái Lộc An | Lộc An | 200 | 100 | Đến 2015 | 30 |
8 | Dự án Bến Thành-Cầu Tum | Phước Hải | 13,39 | 56,47 | 2004 | 56,47 |
9 | Khu du lịch Đèo Nước Ngọt – Hoa Anh Đào | Phước Hải | 46,5 | 778,98 | Đến 2015 | 200 |
Khu nghỉ dưỡng người cao tuổi | Phước Hải | 47,5 | 400 | Đến 2015 | 400 | |
11 | Khu du lịch Kawasami | Phước Hải | 13,28 | 159,06 | Đến 2010 | 159,06 |
12 | Khu du lịch sinh thái Tuyết Minh | Phước Hải | 2,004 | 1 | Đến 2010 | 1 |
13 | Khu du lịch Hải Dương | Phước Hải | 2,478 | 4,5 | Đến 2010 | 4,5 |
14 | Khu du lịch Thanh Long | Phước Hải | 12,11 | 6,48 | Đến 2010 | 6,48 |
15 | Khu du lịch Sao Mai | Phước Hải | 0,89 | 7,29 | Đến 2010 | 7,29 |
16 | Khu du lịch Sài Gòn – Phước Hải | Phước Hải | 2,6 | 4,98 | Đến 2010 | 4,98 |
17 | Khu du lịch Nguyên Phong | Phước Hải | 4 | 15 | Đến 2010 | 15 |
18 | Khu du lịch sinh thái Phước Tĩnh – Phước Hưng | Phước Tĩnh | 25 | 20 | Đến 2015 | 15 |
Tổng cộng | 837,3 | 2.415 | 1.205 |
10
3. Cụm du lịch Núi Dinh :
Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Quy mô (ha) | Dự kiến tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Giai đoạn đầu tư | Dự kiến vốn đầu tư đến năm 2010 (tỷ đồng) | |
1 | Công viên giải trí kỹ thuật cao “Theme Park” | Núi Dinh | 200 | 2.100 | Đến 2020 | 500 |
2 | Khu du lịch Núi Dinh - Giai đoạn 1 | Núi Dinh | 720 | 260 | Đến 2020 -năm 2010 | 120 |
3 | Khu dịch vụ du lịch đô thị Phú Mỹ | Phú Mỹ | 10 | 20 | Đến 2015 | 10 |
Tổng cộng | 930 | 2.380 | 630 |
4. Cụm du lịch Bình Châu – Hồ Linh :
Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Quy mô (ha) | Dự kiến tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Giai đoạn đầu tư | Dự kiến vốn đầu tư đến năm 2010 (tỷ đồng) | |
1 | Vườn Phước Bửu thu nhỏ | Phước Bửu | 170 | 130 | Đến 2015 | 60 |
2 | Phát triển du lịch sinh thái ở Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu | Phước Bửu | 11222 | 15 | Đến 2010 | 15 |
3 | Khu du lịch suối khoáng nóng Bình Châu - Mở rộng thành khu điều dưỡng chữa bệnh 500 giường(quy mô 70 ha) | Bình Châu | 35 | 60 70 | 2005 Sau 2010 | 60 - |
4 | Khu du lịch Hồ Tràm – Hồ Cốc - Hồ Linh | Hồ Tràm - Hồ Linh | 1.220 | 1.100 | Đến 2020 | 600 |
5 | Khu du lịch và dân cư ven biển Bến Cát – Hồ Tràm | Bến Cát - Hồ Tràm | 425 | 1.000 | Đến 2015 | 700 |
6 | Khu du lịch và dân cư Láng Hàng | Láng Hàng | 330,7 | 45,7 | Đến 2010 | 45,7 |
Tổng cộng | 13.403 | 2.420,7 | 1.480,7 |
5. Cụm du lịch Côn Đảo :
Theo đề án phát triển kinh tế xã hội huyện Côn Đảo đang trình duyệt.
6. Điểm du lịch Hòa Bình – Bầu Lâm :
Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Quy mô (ha) | Dự kiến tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Giai đoạn đầu tư | Dự kiến vốn đầu tư đến năm 2010 (tỷ đồng) | |
1 | Khu du lịch sinh thái Thác Hòa Bình | Thác Hòa Bình | 220 | 100 | Đến 2012 | 70 |
2 | Trại nuôi cá sấu kết hợp xiếc | Bầu Lâm | 10 | 25 | Đến 2015 | 15 |
3 | Phát triển rừng nhiệt đới dọc sông Ray kết hợp du lịch sinh thái | Xuân Sơn | 25 | Đến 2015 | 15 | |
Tổng cộng | 230 | 150 | 100 |
7. Xây dựng đội tàu du lịch Bà Rịa – Vũng Tàu :
Tên dự án | Số lượng | Dự kiến tổng vốn đầu tư (tỷ đồng) | Giai đoạn đầu tư | Dự kiến vốn đầu tư đến 2010 (tỷ đồng) | |
1 | Nâng cấp 2 tàu Côn Đảo 9,10 | 2 | 10 | 2003 - 2005 | 10 |
2 | Tàu du lịch chở hành khách | 3 | 50 | Đến 2010 | 50 |
3 | Thuyền buồm du lịch | 4 | 40 | Đến 2020 | 20 |
4 | Tàu du lịch tương đương khách sạn 4- 5 sao | 2 | 140 | Đến 2020 | 70 |
5 | Trung tâm dịch vụ bến tàu | 3 | 15 | Đến 2010 | 15 |
6 | Đội cứu hộ | 3 | 5 | Đến 2010 | 5 |
Tổng cộng | 17 | 260 | 170 |
PHỤ LỤC 3
Các di tích Bà Rịa - Vũng Tàu được xếp hạng
Tên di tích | Quyết định công nhận | Năm công nhận | Loại hình | Địa điểm cũ | Địa điểm mới | Ghi chú | |
1 | Căn cứ cách mạng Bàu Sen | 1058 QĐ/UTB | 28/7/1983 | Cách mạng | Huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai | Xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
2 | Địa điểm Khu Nhà Tròn | 112 VH/QĐ | 5/7/1987 | Lịch sử | Thị trấn Bà Rịa, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai | Phường Phước Hiệp, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
3 | Bia hình Thánh giá | 1288 VH/QĐ | 16/11/1988 | Lịch sử | Xã Long Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai | Xã Long Tân, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
4 | Nhà lưu niệm Võ Thị Sáu | 1998 VH/QĐ | 6/12/1989 | Lịch sử | Xã Đất Đỏ, huyện Long Đất, tỉnh Đồng Nai | Thị trấn Đất Đỏ, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
5 | Khu danh thắng Niết Bàn Tịnh Xá | 1987 VH/QĐ | 14/12/1989 | Cách mạng | Phường 1, Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo | 66/7 đường Hạ Long, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
6 | Ngôi nhà số 42/11 đường Trần Phú (nhà Má Tám Nhung) | 1987 VH/QĐ | 14/12/1989 | Cách mạng | 42/11 đường Trần Phú, P 6, Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo | Số 1 đường Trần Xuân Độ, P 6, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
7 | Khu danh thắng Thích Ca Phật Đài | 1987 VH/QĐ | 14/12/1989 | Thắng cảnh tôn giáo | Phường 5, Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo | Phường 5, đường Trần Phú, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
8 | Địa đạo Xã Long Phước | 34 VH/QĐ | 9/1/1990 | Cách mạng | Xã Long Phước, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai | Xã Long Phước, thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
9 | Chùa Long Bàn | 680 /QĐ | 19/4/1991 | Kiến trúc, nghệ thuật | Thị trấn Long Điền, huyện Long Đất, tỉnh Đồng Nai | 333 đường Võ Thị Sáu, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
10 | Đình Thắng Tam, Lăng Cá Ông, Miếu Bà | 457 /QĐ | 25/3/1991 | Lịch sử | Đường Hoàng Hoa Thám, Phường 2, Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo | 777 đường Hoàng Hoa Thám, P 2, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
11 | Trụ sở Ủy Ban Việt Minh năm 1945 | 457 /QĐ | 25/3/1991 | Cách mạng | 250 đường Ba Cu, P 1, Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | Số 1 đường Ba Cu, P 1, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | |
12 | Ngôi nhà số 18/5 (nhà ông Trương Quang Vinh) | 457 /QĐ | 25/3/1991 | Cách mạng | 18/5 đường Lê Lợi, Phường 7, Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | Số 36/29 đường Nguyễn An Ninh, P 7, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
13 | Ngôi nhà số 18 LêLợi | 1371 /QĐ | 3/8/1991 | Cách mạng | 18 đường Lê Lợi, P.1, Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | 18 Lê Lợi, P 1, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu |
Nhà Lớn (Đền Ông Trần) | 1371 /QĐ | 3/8/1991 | Kiến trúc, nghệ thuật | Thôn 5, xã Long Sơn, Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo | Thôn 5, xã Long Sơn, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | ||
15 | Chùa Linh Sơn | 1371 /QĐ | 3/8/1991 | Kiến trúc, nghệ thuật | 61 đường Hoàng Hoa Thám, P 2, Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo | 104 đường Hoàng Hoa Thám, P 2, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
16 | Trận địa pháo và hầm thủy lôi | 938 /QĐ | 4/8/1992 | Cách mạng | Đường Trần Phú, P 5, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Đường Trần Phú, P 5, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Núi Lớn Vũng Tàu |
17 | Phước Lâm Tự | 983 /QĐ | 4/8/1992 | Kiến trúc, nghệ thuật | Đường Nguyễn An Ninh, tổ 34, P 6, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Đường Nguyễn Bảo, tổ 85, P 6, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
18 | Ngôi nhà số 86 đường Phan Chu Trinh | 983 /QĐ | 4/8/1992 | Lịch sử | 86 đường Phan Chu Trinh, P 2, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 5 đường Phan Chu Trinh, P 2, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
19 | Kiến trúc thắng cảnh Bạch Dinh | 938 /QĐ | 4/8/1992 | Kiến trúc, nghệ thuật | 12 đường Trần Phú, P 1, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 6 đường Trần Phú, P 1, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
20 | Đồn Nhà máy nước | 983 /QĐ | 4/8/1992 | Cách mạng | Ngã tư Giếng nước, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 14 đường 30/4, P 7, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
21 | Khu căn cứ Minh Đạm | 57 VH/QĐ | 18/1/1993 | Cách mạng | Huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Núi Minh Đạm |
22 | Trận địa pháo trên núi Tao Phùng | 57 VH/QĐ | 18/1/1993 | Cách mạng | Phường 2, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường 1, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Núi Nhỏ Vũng Tàu |
23 | Khu vực ăng ten Parabol Viba | 937 QĐ/BT | 23/7/1993 | Lịch sử | Phường 5, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Phường 5, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Núi Lớn Vũng Tàu |
24 | Khu căn cứ Núi Dinh | 2015 QĐ/BT | 16/12/1993 | Lịch sử | Huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Xã Tân Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
25 | Trận địa pháo Cầu Đá | 921 QĐ/BT | 20/7/1994 | Lịch sử | Đường Hạ Long, P 1,Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Đường Hạ Long, P 1,Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Núi Nhỏ Vũng Tàu |
26 | Địa đạo Xã Kim Long | 961 QĐ/BT | 20/7/1994 | Lịch sử cách mạng | Xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | |
27 | Chiến thắng Bình Giã (Chi Khu Quân Sự Đức Thạnh Ngã Ba Bình Giã, Ngã Ba Sông Cầu, | 2754 QĐ/BT | 15/10/1994 | Lịch sử | Huyện Châu Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
14