Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu - 21

[65] Nadiri, H., Hussain, K. (2008), Quality - Is a Magic Word for Customer Satisfaction: A Study to Diagnose How Tourist Perceives the Quality of Hotel Services, The 26th EuroCHRIE, Dubai, UAE, 10-14 October, 2008.

[66] Asubonteng et al., (2001), Servqual Revisite, A critical Review of Service Quality, Journal of Service Marketing, Vol 10, No. 6.

[67] Churchill, G.A. Jr. and C. Suprenaut (1982), An Investigation into the determinants of Customer. Satisfaction, Journal of Marketing Research, 19 (November), pp. 491- 504 D.Randall Brandt (1996), Customer satisfaction indexing, Conference Paper,

American Marketing Association

[68] World Tourism Organization, Sustainable Development of Tourism Section (2002), Voluntary Initiatives for Sustainable Tourism, Worldwide Inventory and Comparative Analysis of 104 Eco-labels, Awards and Self-commitments. Madrid, Spain, World Tourism Organization.

[69] UNEP (2000-2005), Sustainable Tourism. Prentice Hall, Inc.

[70] Batir Mirbabayev, Malika Shagazatova, Tác động kinh tế và xã hội của Du lịch, 2002.

[71] Oliver, R. (1980), A Cognitive Model of the Antecedents and Consequences of Satisfaction Decisions, Journal of Marketing Research, 17 (4), 460-469.

[72] Parasuraman, A., Zeithaml, V. & Berry, L. (1988), SERVQUAL: A Multiple Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing, 64 (1), 12-40.

[73] Pizam, A., Neumann, Y. & Reichel, A. (1978), Dimensions of Tourist Satisfaction with a Destination Area, Annals of Tourism Research, 5 (3), 314-322.

[74] Soliman, A. A., Alzaid, A. A. (2002), Service Quality in Riyadh’s Elite Hotels: Measurement and Evaluation, J.King Sand University Library, 14 (2), 83-103.

Trích đọc ngày 5/10/2008 từ http://digital.library.ksu.edu.sa/V14M166R1935.pdf

[75] Managing sustainable tourism development (2001), Economic and social commission for Asia and the Pacific - United Nations.

[76] Sharpley, R. (2000), Tourism and sustainable development: Exploring the theoretical divide, Journal of Sustainable Development, 8(1), 1-19.

[77] Wolff, F., Schmitt, K. and Hochfeld, C.(2007), Competitiveness, innovation and sustainability - clarifying the concepts and their interrelations, Institute for Applied Ecology.

[78] World Economic Forum (WEF) (2009), The Travel and Tourism Competitiveness Report , Managing in a Time of Turbulence.

[79] UNWTO (2004), Sustainable Development of Tourism.

PHỤ LỤC 1

PHIẾU KHẢO SÁT/SURVEY


Xin chào qúy ông/bà.

Welcome Lady and Gentleman.


Trong khuôn khổ của đề tài nghiên cứu: “ Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu”, mong qúy ông/ bà bớt chút thời gian cung cấp một số thông tin liên quan. Việc trả lời các thông tin dưới đây của qúy ông/ bà là rất cần thiết nhằm đề xuất các giải pháp của đề tài.

In the framework of the research: "Sustainable tourism development in Ba Ria - Vung Tau," thanks for Mr/Ms some time to provide a relevant information. Answering the following information of the quarter Mr./Ms. is required to propose solutions to the topic.

Phiếu khảo sát chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu, các thông tin cung cấp sẽ được bảo mật. Kết quả nghiên cứu là kết quả tổng hợp cuối cùng, tức là thông tin sau xử lý.

Survey used only for research purposes, the information provided will be security. Results of the study is the final synthes is results, ie the processing of information.



PHẦN I/PART I: MỞ ĐẦU/ BEGINNING


1. Xin quý ông/bà vui lòng cho biết, ông/bà đã từng tiếp cận (qua nghiên cứu, sử dụng, quản lý, thụ hưởng, tham quan, tiếp xúc ...) các nhân tố quốc tế để phát triển du lịch bền vững sau đây của Bà Rịa – Vũng Tàu hay chưa (Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5; 1- chưa bao giờ; 2- hiếm khi, 3- thỉnh thoảng, 4- thường xuyên; 5 – rất thường xuyên)(Click vào ô vuông để đánh dấusự lựa chọn)/Please Mr / Ms. said had access to (through the process of research, use, manage and enjoy, visit, contact ...) international actors to develop sustainable tourism following of Ba Ria - Vung Tau or not (Please select the level from 1 to 5; 1 -never, 2 - seldom, 3 - sometimes, 4 - often; 5 - usually) (Click the box to tick)


STT/

No

Nội dung/content

Mức độ

Level

1

2

3

4

5

1.

Bảo vệ điểm du lịch/ Protection tourist






2.

Áp lực/ Pressure






3.

Cường độ sử dụng/Intensity






4.

Tác động xã hội/Social impact






5.

Mức độ kiểm soát/The level of control






6.

Quản lý chất thải/Waste Management






7.

Quá trình lập qui hoạch/Planning process






8.

Các hệ sinh thái tới hạn/Critical Ecosystems






9.

Sự thỏa mãn của du khách/Satisfaction of visitors






10.

Sự thỏa mãn của địa phương/Satisfaction of the local






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 195 trang tài liệu này.

Phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng Tàu - 21


Nếu sự lựa chọn của ông/bà đều là 1 cho tất cả 10 yếu tố trên, xin mời ông/ bà chuyển tới PHẦN III (Trang

6) của phiếu khảo sát. If the choice Mr / Ms. will be one for all eight factors, please go to PART III (page 6 ) of the survey.


Nếu ông/ bà đã từng tiếp cận với 1 trong 10 yếu tố trên trở lên (lựa chọn khác 1), xin mời ông bà tiếp tục giúp chúng tôi hoàn thiện đầy đủ các thông tin theo tuần tự./ If Mr/Ms had had access to at least one in eight factors mentioned above ( choice <>1), invite Mr/Ms continue to help us sequence complete the full information.

2. Xin quý ông/bà vui lòng cho biết các nhân tố trên có tác động như thế nào đến phát triển du lịch bền vững Bà Rịa – Vũng tàu (Hãy chọn mức độ từ 1 đến 5; 1- Không tác động; 2- Ít tác động, 3- Trung bình, 4- Tích cực; 5 – rất tích cực/ Please he

/ she kindly said that these factors impact how to develop sustainable tourism in Ba Ria - Vung Tau (Please select the level from 1 to 5,1 - no impact ; 2 - Low impact, 3 - average 4 - positive; 5 - very positive).


STT/

No

Nội dung/content

Mức độ

Level

1

2

3

4

5

1.

Bảo vệ điểm du lịch/ Protection tourist






2.

Áp lực/ Pressure






3.

Cường độ sử dụng/Intensity






4.

Tác động xã hội/Social impact






5.

Mức độ kiểm soát/The level of control






6.

Quản lý chất thải/Waste Management






7.

Quá trình lập qui hoạch/Planning process






8.

Các hệ sinh thái tới hạn/Critical Ecosystems






9.

Sự thỏa mãn của du khách/Satisfaction of visitors






10.

Sự thỏa mãn của địa phương/Satisfaction of the local







PHẦN II/ PART II: NỘI DUNG CHÍNH / MAIN CONTENTS


Câu hỏi 1/ Question 1: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 1 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ Please Mr / Ms give your opinion on statement 1, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1- completely disagree, 5-Completely agree)

Phát biểu 1/Speaking 1:Các nhân tố thuộc hệ kinh tế được liệt kê dưới đây ảnh hưởng đến phát triển du lịch bền vững”/ “The environmental factors of the local economy are listed below affect the development of sustainable tourism” . F1 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ ảnh hưởng Influence level

1

2

3

4

5

1.

Tăng trưởng kinh tế cho địa phương/Economic growth for local






2.

Mức độ giá cả/ Price level






3.

Mức độ đầu tư cho du lịch/ The level of investment in tourism






4.

Chính sách phát triển du lịch/ Policies for tourism development






5.

Giá dịch vụ ở các nơi du lịch rất hợp lý/ The cost of tourist services






6.

Ngành du lịch Bà Rịa - Vũng Tàu tạo được nhiều công ăn việc làm/Settlement jobs






7.

Xuất nhập khẩu du lịch/Import and Export Tourism







Câu hỏi 2/ Question 2: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 2 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ Please Mr / Ms give your opinion on statement 2, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1- completely disagree, 5-Completely agree)

Phát biểu 2/Speaking 2:Các nhân tố thuộc hệ xã hội được liệt kê dưới đây ảnh hưởng đến phát triển du lịch bền vững”/ “The environmental factors of the local society listed below affect the development of sustainable tourism” .



F2 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ ảnh hưởng Influence level

1

2

3

4

5

1.

Các loại tệ nạn xã hội/ These kinds of social evils






2.

Mức độ đi ăn xin/ The level of begging






3.

Mức độ an toàn khi đi du lịch tại địa phương/ The level of safety when traveling locally






4.

Loại hình dịch vụ du lịch phong phú/ Type of extensive travel services






5.

Mức độ bán hàng rong theo đuổi khách/The level of street vendors to pursue customers






6.

Bình đẳng giới và kỳ thị chủng tộc/Gender equality and racial discrimination







Câu hỏi 3/ Question 3: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 3 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ Please Mr / Ms give your opinion on statement 3, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1- completely disagree, 5-Completely agree)

Phát biểu 3/Speaking 3:Các yếu tố thuộc hệ môi trường được liệt kê dưới đây ảnh hưởng đến phát triển du lịch bền vững”/ “The environmental factors of the local society listed below affect the development of sustainable tourism” . F3 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ ảnh hưởng Influence level

1

2

3

4

5

1.

Ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường của người dân địa phương/ Aware of environmental protection of natural resources of local people






2.

Mức độ ô nhiễm môi trường/The level of environmental pollution






3.

Mức độ sạt lở núi, bờ biển/The level of mountain erosion, beach






4.

Mức độ quá tải của các điểm đến, khu du lịch/The level of the overload point and resorts






5.

Mức độ dịch bệnh lây nhiễm/The level of infectious disease







Câu hỏi 4/ Question 4: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 4 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1: 1-Hoàn toàn không đồng ý; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ Please Mr / Ms give your opinion on statement 4, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1 (1- completely disagree, 5-Completely agree).

Phát biểu 4/ Speaking 4: “Các yếu tố tài nguyên tự nhiên được liệt kê dưới đây đã có ảnh hưởng rất tích cực, đến phát triển du lịch bền vững ”/ The elements of natural resources listed below have very positive effects, to develop sustainable tourism”. F4 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ ảnh hưởng Influence level

1

2

3

4

5

1.

Phong cảnh thiên nhiên/ Natural beauty

2.

Khí hậu/ Climate

3.

Môi trường thiên nhiên/ The natural environment

4.

Vị trí địa lý/ Geographical location

5.

Các loài động thực vật/ The species

6.

Tài nguyên khoáng sản/Mineral Resources

7.

Tài nguyên rừng, núi, đồi, sông, suối, hồ, biển, đảo.../Forests, mountains, hills,

rivers,stream, lakes, seas, islands ...






8.

Suối nước nóng tự nhiên/Natural hot springs

9.

Bãi tắm biển đẹp/Beautiful beaches



Câu hỏi 5/ Question 5: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 5 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý ; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ Please Mr / Ms give your opinion on statement 5, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1 (1- completely disagree, 5-Completely agree)

Phát biểu 5/ Speaking 5: “Các yếu tố tài nguyên nhân văn được liệt kê dưới đây đang có ảnh hưởng rất tích cực đến phát triển du lịch bền vững ” /"The human resources factors listed below have very positive impacts for sustainable tourism development".

F5 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ ảnh hưởng Influence level

1

2

3

4

5

1.

Công trình kiến trúc/ Architecture












2.

Di tích lịch sử/ Historic












3.

Công trình văn hóa/ The work culture










4.

Phong tục tập quán/ Customs and habits






5.

Tôn giáo/ Religion

6.

Lễ hội/ Festival






7.

Thân thiện của người dân/ Friendly people

8.

Dân tộc/ Ethnicity






9.

Nghệ thuật ẩm thực/ Culinary arts







Câu hỏi 6/ Question 6: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 3 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 (1-Hoàn toàn không đồng ý; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ Please Mr / Ms give your opinion on statement 6, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1- completely disagree, 5-Completely agree).

Phát biểu 6/Speaking 6:“ Các yếu tố sản phẩm du lịch được liệt kê dưới đây đang có ảnh hưởng rất tích cực đến phát triển du lịch bền vững”/ A number of tourism products listed below have very positive impacts for sustainable tourism development”.

F6 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ ảnh hưởng Influence level

1

2

3

4

5

1.

Các đặc sản đặc trưng của địa phương/ The special characteristics of the local






2.

Hàng thủ công mỹ nghệ/ Every handicraft

3.

Các tour du lịch theo chủ đề/ The tour theme

4.

Du lịch tham quan/ Sightseeing tours

5.

Du lịch sinh thái/ Ecotourism






6.

Du lịch nghỉ dưỡng/ Vacations






7.

Du lịch hội nghị - hội thảo/ Tourism conference – workshop






8.

Du lịch mạo hiểm/ Adventure






9.

Du lịch tìm hiểu văn hóa – lịch sử/ Understanding of cultural tourism – history






10.

Du lịch chữa bệnh/ Medical tourism






11.

Du lịch về nguồn/Tourism on the source







Câu hỏi 7/ Question 7: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 7 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/ Please Mr / Ms give your opinion on statement 7, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1- completely disagree, 5-Completely agree)

Phát biểu 7/Speaking 7:Các yếu tố liên quan đến nguồn nhân lực được liệt kê dưới đây ảnh hưởng đến phát triển du lịch bền vững”/ “ Factors related to human resources listed below affect the development of sustainable tourism” .

F7 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ ảnh hưởng Influence level

1

2

3

4

5

1.

Năng lực quản lý/ Management Capacity






2.

Năng lực chuyên môn về kỹ thuật/ Capacity and technical expertise






3.

Năng lực chuyên môn về pháp lý/ Professional capacity of legal






4.

Năng lực chuyên môn về kinh doanh/ Professional capacity in business






5.

Khả năng đáp ứng nhân lực về số lượng/ Ability to meet on the number of

the manpower






6.

Khả năng ngoại ngữ/Language skills






7.

Tác phong làm việc/ Working style






8.

Sự thân thiện của nhân viên cung cấp dịch vụ/ The friendly staff provides service






9.

Kỹ năng giao tiếp/ Communication skills






10.

Kỹ năng phục vụ/ Service skills






11.

Khả năng chuyên nghiệp/Professional ability






12.

Đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực cho ngành du lịch/Training and retraining human resources for tourism industry






Câu hỏi 8/ Question 8: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 8 với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 (1-Hoàn toàn không đồng ý; 5-Hoàn toàn đồng ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 8, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-completely disagree, 5- Completely agree).

Phát biểu 8/ Speaking 8: Chất lượng dịch vụ - Quality of service

F8 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ

Level

1

2

3

4

5

1.

Dịch vụ trong các tổ chức xúc tiến du lịch rất đa dạng/ Services in promoting technology transfer organizations is very diverse






2.

Quy mô cung cấp dịch vụ du lịch của các tổ chức rất lớn/ The scale of service

provision in organization is very large






3.

Giá cả dịch vụ rất thấp/ The price of services is very low

4.

Khả năng đáp ứng tức thời của dịch vụ rất tốt/ Capability response immediate of

service is very good






5.

Năng lực tiếp thị rất tốt/ Capability marketing is very good






6.

Khả năng tiếp cận các dịch vụ rất dễ dàng/ Access to services is easy






7.

Khả năng hiểu biết và đáp ứng nhu cầu của khách hàng rất tốt / Ability to understand and meet needs of customers is very well.






Các tổ chức rất có uy tín trong việc cung cấp dịch vụ (đảm bảo về thời gian, số lượng, chủng loại hàng hóa theo yêu cầu khách hàng)/ The organizations are very reputable in providing services (guarantee period, the number and types of goods according to customer requirements)






8.

Câu hỏi 9/ Question 9: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 9 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với gợi ý mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 ( 1-Hoàn toàn không đồng ý; ...; 5-Hoàn toàn đồng ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 9, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-completely disagree, 5-Completely agree)


Phát biểu 9/Speaking 9:Các yếu tố về cơ sở hạ tầng để phát triển du lịch bền vững được liệt kê dưới đây của địa phương bạn rất tốt”/The conditions of the facilities listed below in the organizations to technology transfer promotion of your local are very well.

F9 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ

Level

1

2

3

4

5

1.

Hệ thống giao thông nội bộ/ Internal transportation system






2.

Hệ thống thông tin liên lạc nội bộ/ The system of internal communications






3.

Hệ thống cấp điện nội bộ/ Internal power supply system






4.

Hệ thống cấp nước nội bộ/ Internal water supply system






5.

Trang thiết bị phục vụ cho nhu cầu công việc/ Equipment service needs work






6.

Trụ sở, văn phòng làm việc, mặt bằng nhà xưởng/ Headquarters, offices, factory premises






Câu hỏi 10/ Question 10: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 10 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 9 (1-Hoàn toàn không đồng ý;5-Hoàn toàn đồng ý)/Please Mr / Ms give your opinion on statement 10, stated below the level from 1 to 5 (with scale level the same question 1: 1-completely disagree, 5-Completely agree).

Phát biểu 10/ Speaking 10: “Các yếu tố cơ sở vật chất kỹ thuật của địa phương được liệt kê dưới đây đang có ảnh hưởng rất tích cực đến phát triển du lịch bền vững ”/ "The elements of technical facilities and infrastructure of local listed below have very positive impacts for sustainable tourism development".

F10 SCAL

STT/

No

Yếu tố/Factors

Mức độ ảnh hưởng Influence level

1

2

3

4

5

1.

Phương tiện tham gia giao thông/ Vehicles on roads

2.

Hệ thống mua sắm hàng hóa/ System for procurement of goods

3.

Hệ thống nhà nghỉ, khách sạn/System motels, hotels

4.

Hệ thống vệ sinh công cộng/Public sanitation system

5.

Hệ thống nhà hàng phục vụ ăn uống/System of restaurants catering

6.

Hệ thống cảnh báo an toàn cho du khách/Safety warning system for visito

7.

Hệ thống bảng chỉ dẫn, quảng cáo/System of signs, advertising

8.

Khu công viên/Parks

9.

Hệ thống vui chơi giải trí và thư giãn/Entertainment system and relax


Câu hỏi 11/ Question 11: Xin quý ông/bà vui lòng cho biết ý kiến của mình về phát biểu 11 dưới đây với mức độ từ 1- 5 (với mức thang điểm tương tự ý kiến đánh giá trong câu hỏi 1 (1-Hoàn toàn không đồng ý;5-Hoàn toàn đồng

Xem tất cả 195 trang.

Ngày đăng: 16/04/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí