4. Giảng viên trình bày bài giảng dễ theo dõi, dễ hiểu
1. Đồng ý 2. Bình thường 3. Không đồng ý
5. Khả năng cuốn hút sinh viên vào bài giảng của giảng viên?
1. Rất tốt 2. Bình thường 3. Chưa tốt
6. Khả năng sử dụng các phương tiện dạy học của giảng viên hợp lý hiệu quả?
1. Tốt 2. Chưa tốt
7. Cơ hội để sinh viên đặt câu hỏi, phát biểu, tranh luận trong giờ học
1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Không có
8. Giảng viên sử dụng thời gian giảng dạy trên lớp
1. Rất hiệu quả 2. Hiệu quả
3. Ít hiệu quả 4. Không hiệu quả
9. Việc giải đáp những thắc mắc của sinh viên trong giờ học
1. Thỏa mãn 2. Thỏa mãn một phần 3. Không giải đáp
10. Giảng viên thể hiện sự nhiệt tình cởi mở trong quá trình giảng
dạy
tình
1. Rất nhiệt tình 2. Ít nhiệt tình 3. Không nhiệt
11. Giảng viên sẵn sàng giúp đỡ sinh viên các vấn đề liên quan đến
học tập
1. Thường xuyên 2. Thỉnh thoảng 3. Không bao giờ
12. Giảng viên đánh giá công bằng và chính xác năng lực của sinh
viên
1. Hoàn toàn đồng ý 2. Đồng ý một phần 3. Không đồng ý
13. Ý kiến khác
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 02
Mẫu: FBU.QLKH.05.KS |
Có thể bạn quan tâm!
- Mục Tiêu Phát Triển Trình Độ Đngv Trường Đại Học Tài Chính
- Hoàn Thiện Đào Tạo, Bồi Dưỡng Đội Ngũ Giảng Viên
- Phát triển đội ngũ giảng viên Trường đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội - 15
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA GIẢNG VIÊN VÀ CÁN BỘ NGHIÊN CỨU VỀ HOẠT ĐỘNG NCKH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG HÀ NỘI
Nghiên cứu khoa học (NCKH) là nhiệm vụ bắt buộc của giảng viên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Vì vậy, để tìm hiểu về chất lượng hoạt động NCKH của đội ngũ giảng viên và cán bộ nghiên cứu tại Trường Đại học Tài Chính
– Ngân Hàng Hà Nội và đề ra những giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động này, Nhà trường gửi đến quý Thầy/Cô Phiếu khảo sát, mong quý Thầy/Cô trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn vào ô trả lời và có thể bổ sung thêm vào phần ý kiến khác. Chúng tôi cam đoan các ý kiến, thông tin sẽ được bảo mật và sử dụng đúng mục đích.
PHẦN 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN (Không bắt buộc)
1. Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….
2. Giới tính: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Đơn vị công tác: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7. Email: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN 2. CÂU HỎI KHẢO SÁT
Câu 1: Số lượng đề tài NCKH của Thầy/Cô trong năm 20… là:
- Đề tài cấp nhà nước: . . . . . . …………………………………………………….
- Đề tài cấp Bộ: . . . . . …... ………………………………………………………
- Đề tài cấp Trường: . . . . . . ………………………………………………………
Câu 2: Số lượng bài báo khoa học của Thầy/Cô được công bố trong năm 20… là:
Nơi công bố | Số lượng | STT | Nơi công bố | Số lượng | |
1 | Tạp chí khoa học quốc tế thuộc Danh mục ISI | 3 | Tạp chí khoa học cấp Ngành trong nước | ||
2 | Tạp chí khoa học quốc tế thuộc Danh mục Scopus | 4 | Tạp chí/Tập san của Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội | ||
3 | Tạp chí khoa học quốc tế khác |
Câu 3. Số lượng giáo trình, sách chuyên khảo mà Thầy/Cô tham gia xây dựng trong năm 20… là:
Loại hình | Số lượng | STT | Loại hình | Số lượng | |
1 | Sách chuyên khảo | 3 | Sách tham khảo | ||
2 | Giáo trình | 4 | Sách hướng dẫn |
Câu 4. Số lượng Báo cáo hội nghị/hội thảo/seminar/workshop mà Thầy/Cô tham gia và báo cáo trong năm 20... là:
- Quốc tế: . . . . . . .
- Trong nước: . . . . . .
- Tại trường (FBU): . . . . . .
[Nội dung câu 5, 6, 7 và 8 dưới đây được trả lời bằng cách chọn Thang đánh giá: 1 = Hoàn toàn không hài lòng
2 = Cơ bản không hài lòng 3 = Phân vân
4 = Cơ bản hài lòng
5 = Hoàn toàn rất hài lòng]
Câu 5: Đánh giá của Thầy/Cô về đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
5.1 | Thầy/Cô hài lòng về quy trình đăng kí/thanh lý đề tài NCKH cấp Trường | |||||
5.2 | Công tác đánh giá, nghiệm thu đề tài NCKH của Nhà trường đúng quy trình, thủ tục theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo | |||||
5.3 | Thầy/Cô hài lòng về công tác đánh giá, nghiệm thu đề tài NCKH của Nhà trường | |||||
5.4 | Phân bổ kinh phí cho các đề tài NCKH hợp lý | |||||
5.5 | Thầy/Cô hài lòng về chất lượng các đề tài cấp Trường |
Câu 6: Đánh giá của Thầy/Cô về Hội nghị khoa học cấp Trường
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
6.1 | Thầy/Cô hài lòng về cách thức tổ chức các Hội nghị khoa học cấp Trường | |||||
6.2 | Số lượng, chất lượng các bài báo cáo trong hội nghị phù hợp với quy mô Nhà trường |
Thầy/Cô hài lòng về chất lượng hội nghị khoa học cấp Trường |
Câu 7: Đánh giá của Thầy/Cô về hỗ trợ triển khai đề tài NCKH cấp Bộ và các cấp khác
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
7.1 | Thầy/Cô nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ triển khai đề tài NCKH cấp Bộ và các cấp khác | |||||
7.2 | Thầy/Cô được cung cấp đầy đủ thông tin về các đầu tư/hỗ trợ của các đối tác bên ngoài về Khoa học công nghệ cho Trường | |||||
7.3 | Thầy/Cô hài lòng về hiệu quả nguồn lực từ các mối quan hệ hợp tác, các đối tác bên ngoài về Khoa học công nghệ và đào tạo | |||||
7.4 | Thầy/Cô hài lòng về mức độ tiếp cận trao đổi, thụ hưởng từ sự hỗ trợ, đầu tư của các đối tác bên ngoài về Khoa học công nghệ và đào tạo |
Câu 8: Đánh giá của Thầy/Cô về công tác hỗ trợ quyền bảo hộ tài sản trí tuệ
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
8.1 | Thầy cô quan tâm đến công tác quản trị bảo hộ tài sản trí tuệ |
Thầy/Cô được phổ biến các văn bản của Nhà nước quy định về quyền sở hữu trí tuệ | ||||||
8.3 | Trường ban hành và phổ biến các chính sách về quyền sở hữu trí tuệ đến các đơn vị và quý Thầy/Cô | |||||
8.4 | Thầy/Cô có nhận được sự giúp đỡ, hỗ trợ đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ |
Câu 9: Ý kiến đóng góp khác nhằm nâng cao chất lượng hoạt động NCKH của Nhà trường:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Xin chân thành cảm ơn!
Ngày . . . tháng . . . năm . . .