NỘI DUNG KHẢO SÁT | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
dân tộc và của đất nước | ||||||
PC4 | Tận tụy, có tinh thần trách nhiệm trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PC5 | Ý thức học tập không ngừng, rèn luyện nâng cao trình độ chuyên môn và hoàn thiện nhân cách người GV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PC6 | Ý thức tiếp thu tinh hoa văn hóa dân tộc, phát huy tiềm năng dân tộc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PC7 | Có tinh thần phục vụ, hòa nhập và chia sẻ với cộng đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PC8 | Có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 2: Thầy/Cô đánh giá thế nào về thực trạng năng lực chuyên môn của ĐNGV ngành ATTT ở trường của mình? | ||||||
NLCM1 | Kiến thức chuyên môn sâu rộng chính xác, khoa học về chuyên ngành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCM2 | Khả năng cập nhật kiến thức chuyên môn và thông tin chính trị trong nước, quốc tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCM3 | Hiểu biết thực tiễn và khả năng liên hệ, vận dụng thực tiễn vào hoạt động dạy học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCM4 | Vận dụng kiến thức chuyên môn vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLCM5 | Sử dụng tốt các kỹ năng nghề nghiệp vào hoạt động dạy học | 1 | 2 | 3 | 4 | 4 |
NLCM6 | Khả năng tiếp cận các tri thức mới về ATTT của thế giới vận dụng trong quá trình dạy học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 3: Thầy/Cô đánh giá thế nào về năng lực sư phạm của ĐNGV ngành ATTT ở trường của mình? |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Khảo Sát Năng Lực Giảng Dạy Của Giảng Viên Sau Khi Tham Gia Khóa Đào Tạo - Bồi Dưỡng
- Đối Với Giảng Viên Ngành Attt Ở Các Trường Đại Học Khối Qpan.
- Hoàng Sỹ Tương (2016), Đổi Mới Phương Pháp Giảng Dạy Trong Các Nhà Trường Nhằm Năng Cao Chất Lượng Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Cho Ngành Cơ Yếu Việt Nam
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành an toàn thông tin ở các trường đại học khối Quốc phòng an ninh trong bối cảnh hiện nay - 28
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành an toàn thông tin ở các trường đại học khối Quốc phòng an ninh trong bối cảnh hiện nay - 29
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành an toàn thông tin ở các trường đại học khối Quốc phòng an ninh trong bối cảnh hiện nay - 30
Xem toàn bộ 253 trang tài liệu này.
NỘI DUNG KHẢO SÁT | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
NLSP1 | Chuẩn bị nội dung lên lớp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLSP2 | Sử dụng phương pháp, các phương tiện phục vụ cho hoạt động dạy học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLSP3 | Sử dụng ngôn ngữ giao tiếp sư phạm trong dạy học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLSP4 | Kiểm tra đ nh giá kết quả học tập của sinh viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NLSP5 | Tổ chức, điều khiển lớp học, xây dựng môi trường học tập tích cực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 4: Thầy/Cô đánh giá thế nào về năng lực phát triển và thực hiện chương trình đào tạo của ĐNGV ngành ATTT ở trường của mình? | ||||||
PTCT1 | Hiểu biết về quy trình, thực hiện chương trình đào tạo và các phương pháp, kỹ thuật phát triển chương trình đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PTCT2 | Xây dựng, điều chỉnh, cập nhật nội dung chương trình đào tạo để đ p ứng yêu cầu đào tạo của nhà trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PTCT3 | Thiết kế và sử dụng tốt các công cụ đ nh giá chương trình đào tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PTCT4 | Thực hiện và hướng dẫn triển khai chương trình đào tạo theo đúng quy định của nhà trường | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 5: Thầy/Cô cho biết về năng lực phát triển nghề nghiệp của ĐNGV ngành ATTT ở trường của mình? | ||||||
PTNN1 | Khả năng tự đ nh giá phát triển nghề nghiệp của bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PTNN2 | Tự lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp, kế hoạch bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ của bản thân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NỘI DUNG KHẢO SÁT | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
PTNN3 | Khả năng tự học, tự bồi dưỡng, cập nhật kiến thức mới trong lĩnh vực chuyên môn để phát triển trình độ của mình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PTNN4 | Sử dụng ngoại ngữ phục vụ hoạt động phát triển nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PTNN5 | Sử dụng công nghệ thông tin phục vụ hoạt động phát triển nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PTNN6 | Khả năng tư vấn, giúp đỡ, hỗ trợ đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 6: Thầy/Cô đánh giá thế nào về việc thực hiện quy hoạch phát triển ĐNGV ngành ATTT ở trường của mình? | ||||||
TTQH1 | Dự báo nhu cầu ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TTQH2 | Phân tích thực trạng ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TTQH3 | Xây dựng, rà soát, bổ sung quy hoạch ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TTQH4 | Lập kế hoạch thực hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TTQH5 | Tổ chức thực hiện quy hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TTQH6 | Đ nh giá thực hiện quy hoạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 7: Thầy/Cô đánh giá thế nào về hoạt động thu hút, tuyển dụng ĐNGV ngành ATTT ở trường mình? | ||||||
THTD1 | Quy trình chuẩn bị tuyển dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THTD2 | Thông báo tuyển dụng, thu nhận và chọn lọc hồ sơ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THTD3 | Quy trình tuyển dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
THTD4 | Kết quả tuyển dụng chính xác và công bằng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 8: Thầy/Cô đánh giá thế nào về hoạt động sử dụng, đánh giá ĐNGV ngành ATTT ở trường mình? | ||||||
SDĐG1 | Sử dụng ĐNGV được thực hiện khoa học học và hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SDĐG2 | Đánh giá thành tích được thực hiện rõ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NỘI DUNG KHẢO SÁT | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||||
ràng, minh bạch | ||||||
SDĐG3 | Phương pháp sử dụng đ nh giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
SDĐG4 | Các tiêu chí bố trí, đ nh giá giảng viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 9: Thầy/Cô đánh giá về vấn đề đào tạo, bồi dưỡng ĐNGV ngành ATTT ở các trường đại học khối QPAN | ||||||
ĐTBD1 | Đào tạo, bồi dưỡng đ p ứng yêu cầu công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐTBD2 | Phương pháp đào tạo, bồi dưỡng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐTBD3 | Số lượng đào tạo đ p ứng với nhu cầu được nâng cao trình độ và nghiệp vụ của giảng viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐTBD4 | Sử dụng sau đào tạo hợp lý cứu nâng cao năng lực | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐTBD5 | Có hứng thú với các khóa học đào tạo do đơn vị tổ chức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 10: Thầy/ cô đánh giá mức độ thực hiện chế độ chính sách, kiến tạo môi trường làm việc cho ĐNGV ngành ATTT ở trường của mình. | ||||||
CĐCS1 | Hệ thống tiền lương rõ ràng minh bạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CĐCS 2 | Thời điểm trả lương hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CĐCS3 | Duy trì mức lương hiện tại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CĐCS4 | Chính sách phúc lợi hợp lý, đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CĐCS5 | Cơ chế thưởng tạo được động lực thúc đẩy tinh thần làm việc của ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CĐCS6 | Chế độ thăng tiến hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CĐCS7 | Cơ chế thăng tiến có tác dụng tạo động lực làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CĐCS8 | Tiếp tục muốn gắn bó lâu dài với đơn vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Câu 11. Nhìn chung, theo Thầy/Cô ĐNGV ngành ATTT tại trường Thầy/Cô có những thế mạnh và hạn chế nào cơ bản nhất? (xin Thầy/Cô ghi rõ)
Thế mạnh: ......................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Hạn chế: .......................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác hết sức quý báu của Thầy/Cô!
Phụ lục 02
|
Xin chào Anh/Chị
Tôi là nghiên cứu sinh thuộc Học viện quản lý giáo dục. Nghiên cứu sinh đang tiến hành nghiên cứu về phát triển đội ngũ giảng viên ngành ATTT ở các trường đại học khối QPAN. Kính mong Anh/chị dành chút thời gian để trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây. Tất cả ý kiến của Anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu của nghiên cứu sinh dù là mức độ đánh giá nào.
Rất mong được sự cộng tác chân tình của Anh/chị. Trân trọng cảm ơn!
Phần I: THÔNG TIN CHUNG
- Họ và tên: ........................................... Năm sinh: ................ Giới tính: ....
- Số năm công tác: .........................................................................................
- Đơn vị công tác: ..........................................................................................
- Vị trí công tác: ............................................................................................
Phần II: ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI TRẢ LỜI KHẢO SÁT
Câu 1: Xin Anh/Chị cho biết thông tin về số lượng giảng viên kiêm nhiệm, cơ hữu của đơn vị hiện nay?
Số lượng (người) | Tình trạng | |
Kiêm nhiệm (người) | Cơ hữu (người) | |
Câu 2: Xinh Anh/Chị cho biết thông tin về trình độ đào tạo và học hành của giảng viên đơn vị mình phụ trách?
Trình độ | Số lượng (người) | Học hàm | Số lượng (người) | |
1 | Cử nhân | Giáo sư | ||
2 | Kỹ sư | Phó giáo sư | ||
3 | Thạc sĩ | |||
4 | Tiến sĩ, Tiến sĩ KH | |||
5 | Khác (ghi rõ): .................. |
Câu 3: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết cơ cấu chuyên môn hiện nay của ĐNGV ngành ATTT của đơn vị mà Anh/Chị quản lý?
Chưa hợp lý | Cần phải tiếp tục điều chỉnh | |
1 | 2 | 3 |
Câu 4: Anh/Chị đánh giá thế nào về thực trạng phát triển ĐNGV ngành ATTT ở nhà trường của Anh/Chị?
Xin đánh dấu vào số thích hợp với quy ước sau
Yếu | Kém | TB | Khá | Tốt |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NỘI DUNG KHẢO SÁT | Mức độ đánh giá | |||||
1. Thực trạng kiểm tra công tác quy hoạch phát triển ĐNGV ngành ATTT? | ||||||
KTQH1 | Lập kế hoạch kiểm tra tổng thể phát triển ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KTQH2 | Kiểm tra khâu tuyển dụng ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KTQH3 | Xây dựng, rà soát, bổ sung quy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NỘI DUNG KHẢO SÁT | Mức độ đánh giá | |||||
hoạch ĐNGV | ||||||
KTQH4 | Kiểm tra việc phân công ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KTQH5 | Kiểm tra việc bố trí, sử dụng ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
KTQH6 | Kiểm tra việc thực hiện chế độ, chính sách tạo động lực phát triển ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Thực trạng đánh giá công tác quy hoạch phát triển ĐNGV ngành ATTT? | ||||||
ĐGQH1 | Xây dựng và thực hiện hệ thống tiêu chí đ nh giá theo các tiêu chuẩn đối với ĐNGV các trường đại học | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐGQH2 | Xây dựng và thực hiện quy trình đ nh giá ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐGQH3 | Sử dụng các biểu mẫu đ nh giá theo quy định của các văn bản pháp quy của Nhà nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐGQH4 | Xây dựng và sử dụng các cách đ nh giá khác nhau cùng với các quy định chung của Nhà nước | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐGQH5 | Xây dựng và thực hiện kết quả đ nh giá trong phân loại, sắp xếp, sử dụng ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |