Câu 8. Theo Quý vị những giải pháp phát triển ĐNGV ngành ATTT ở các trường đại học khối QPNA nào dưới đây sẽ giúp nâng cao chất lượng đào tạo ngành ATTT, đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực ATTT cho QPAN và KTXH trong bối cảnh hiện nay? (Có thể chọn nhiều ô).
NỘI DUNG | Mức độ cần thiết | Mức độ khả thi | |||||
Cần thiết(1) | BT(2) | Không cần thiết(3) | Khả thi(1) | BT(2) | Không khả thi(3) | ||
GP1 | Nâng cao nhận thức của lãnh đạo và giảng viên ngành ATTT về phát triển ĐNGV ngành ATTT | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
GP2 | Khung năng lực nghề nghiệp ĐNGV ngành ATTT | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
GP3 | Quy hoạch phát triển ĐNGV ngành ATTT theo khung năng lực nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
GP4 | Tuyển dụng, sử dụng ĐNGV ngành ATTT theo khung năng lực nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
GP5 | Kiểm tra, đ nh giá ĐNGV ngành ATTT theo khung năng lực nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
GP6 | ĐT-BD ĐNGV ngành ATTT theo khung năng lực nghề nghiệp | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
GP7 | Chính sách đãi ngộ, kiến tạo môi trường làm việc tạo động lực phát triển ĐNGV | 1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàng Sỹ Tương (2016), Đổi Mới Phương Pháp Giảng Dạy Trong Các Nhà Trường Nhằm Năng Cao Chất Lượng Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Cho Ngành Cơ Yếu Việt Nam
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành an toàn thông tin ở các trường đại học khối Quốc phòng an ninh trong bối cảnh hiện nay - 27
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành an toàn thông tin ở các trường đại học khối Quốc phòng an ninh trong bối cảnh hiện nay - 28
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành an toàn thông tin ở các trường đại học khối Quốc phòng an ninh trong bối cảnh hiện nay - 30
- Phát triển đội ngũ giảng viên ngành an toàn thông tin ở các trường đại học khối Quốc phòng an ninh trong bối cảnh hiện nay - 31
Xem toàn bộ 253 trang tài liệu này.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác hết sức quý báu của Quý vị!
Phụ lục 04
|
Xin chào Anh/Chị
Tôi là nghiên cứu sinh thuộc Học viện quản lý giáo dục. Tôi đang tiến hành nghiên cứu về phát triển đội ngũ giảng viên ngành ATTT ở các trường đại học khối QPAN. Kính mong Anh/chị dành chút thời gian để trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây. Tất cả ý kiến của Anh/chị đều có giá trị cho nghiên cứu của nghiên cứu sinh dù là mức độ đánh giá nào.
Rất mong được sự cộng tác chân tình của Anh/chị. Trân trọng cảm ơn!
Phần I: THÔNG TIN CHUNG
- Họ và tên người được khảo sát: ..................................................................
- Học viên/Sinh viên/NCS của cơ sở GDĐH nào: ........................................
- Lớp/Khóa học: ............................................................................................
- Chức vụ/Vị trí công tác: ..............................................................................
- Điện thoại: ...................................................................................................
Phần II: THÔNG TIN VỀ SINH VIÊN, HỌC VIÊN, NGHIÊN CỨU SINH
Câu 1: Cơ sở GDĐH Anh/Chị đang theo học
1. Bộ chủ quản
Cơ sở nhà trường thuộc Bộ công an | |
1. | 2. |
2. Bạn đang theo học chương trình nào
Đào tạo thạc sỹ ATTT | Đào tạo tiến sĩ ATTT | |
1. | 2. | 3. |
PHẦN III: KHẢO SÁT Ý KIẾN SINH VIÊN, HỌC VIÊN, NGHIÊN CỨU SINH
Câu 2: Xin Anh/Chị vui lòng cho biết sau khi học xong môn học/chuyên đề Anh/Chị có nhận xét đánh giá gì về từng vấn đề trong Bảng dưới đây Bằng cách khoanh tròn các số tương ứng?
Xin đánh dấu vào số thích hợp với quy ước sau
Phù hợp | Chưa phù hợp | |
1 |
2 | 3 |
NỘI DUNG KHẢO SÁT | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||
Thực hiện kế hoạch chương trình môn học/chuyên đề | ||||
KHCT1 | Trước khi bắt đầu môn học, bạn có được giảng viên thông báo về kế hoạch, mục tiêu, tài liệu, phương pháp kiểm tra, đ nh giá | 1 | 2 | 3 |
KHCT2 | Chương trình nội dung các bài giảng của môn học/chuyên đề logic, bảo đảm liên quan trực tiếp tới mục tiêu của môn học/chuyên đề | 1 | 2 | 3 |
NỘI DUNG KHẢO SÁT | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||
KHCT3 | Môn học/chuyên đề này đã góp phần trang bị kiến thức/kỹ năng về ATTT cho bạn và mang tính ứng dụng thực tiễn cao | 1 | 2 | 3 |
KHCT4 | Bạn có đủ thời gian trên lớp để hiểu kỹ những vấn đề được giảng viên chuyển tải, cập nhật các kiến thức và kỹ năng mới nhất | 1 | 2 | 3 |
Tổ chức quá trình giảng dạy của giảng viên | ||||
TCGD1 | Khi bắt đầu vào môn học/chuyên đề, GV thông báo và phân công cho bạn biết người học cần chuẩn bị như thế nào cho môn học/chuyên đề này | 1 | 2 | 3 |
TCGD2 | Giảng viên chuyển tải nội dung (theo kịch bản) rõ ràng dễ hiểu | 1 | 2 | 3 |
TCGD3 | Giảng viên kết hợp nhiều phương pháp giảng dạy và các hoạt động khác nhau để giúp bạn học tập/chia sẽ thông tin có hiệu quả | 1 | 2 | 3 |
TCGD4 | Phương pháp giảng dạy của GV giúp bạn gợi mở/chủ động nắm vững kiến thức; phát triển tư duy phê phán hoặc sáng tạo hơn trong suy nghĩ | 1 | 2 | 3 |
TCGD5 | GV tạo cho bạn các cơ hội để chủ động tham gia vào quá trình học trong và ngoài lớp học (thực tiễn về ATTT) | 1 | 2 | 3 |
TCGD6 | GV động viên khích lệ bạn đặt câu hỏi và thảo luận các quan điểm, các phương pháp tiếp cận để hiểu sâu nội dung bài học/chuyên đề | 1 | 2 | 3 |
TCGD7 | Kỹ thuật giảng dạy của GV rèn luyện cho bạn phương pháp suy nghĩ liên hệ giữa các vấn đề trong môn học/chuyên đề với thực tiễn ATTT | 1 | 2 | 3 |
Quản lý môi trường giảng dạy | ||||
QLMT 1 | GV tạo dựng môi trường học tập thân thiện, hợp tác; giao tiếp với SV với thái độ lịch sự | 1 | 2 | 3 |
NỘI DUNG KHẢO SÁT | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||
QLMT 2 | GV là nguồn tư vấn cho người học trong lĩnh vực học thuật về ATTT khuyến khích sáng tạo; hướng nghiệp việc làm cho người học | 1 | 2 | 3 |
QLMT 3 | GV theo đúng trình tự chương trình môn học như trong hướng dẫn ban đầu và tận dụng hết thời lượng quy định cho môn học/chuyên đề | 1 | 2 | 3 |
QLMT 4 | Bạn rất muốn tham gia vào các môn học khác do GV của Trường/Khoa giảng dạy | 1 | 2 | 3 |
Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học viên/sinh viên | ||||
KTĐG 1 | Thiết kế được công cụ kiểm tra, đ nh giá kết quả học tập của SV phù hợp với tính chất và đặc điểm của môn học chuyên đề. | 1 | 2 | 3 |
KTĐG 2 | Đề thi (kiểm tra) hết môn/chuyên đề đã đ nh giá tổng hợp các kiến thức và kỹ năng cần thiết mà SV phải đạt khi hoàn thành môn học/chuyên đề. | 1 | 2 | 3 |
KTĐG 3 | Nhờ việc sử dụng nhiều phương pháp kiểm tra, đ nh giá SV nên đã có tác động tích cực trong việc điều chỉnh hoạt động dạy và học | 1 | 2 | 3 |
KTĐG 4 | Quá trình kiểm tra, đ nh giá được GV nhận xét rõ ràng nên rất có ích cho bạn; đặc biệt là phát triển năng lực tự đ nh giá kết quả học tập | 1 | 2 | 3 |
Hướng dẫn học viên, sinh viên làm đồ án, luận án/khóa luận | ||||
HDĐA 1 | GV đưa ra các hoạt động và các yêu cầu về bài tập/nghiên cứu để giúp bạn đạt được mục tiêu của môn học /chuyên đề vào thực tiễn ATTT | 1 | 2 | 3 |
HDĐA 2 | GV nhiệt tình trao đổi giúp SV lựa chọn nhiều tình huống trong ATTT làm đề tài nghiên cứu | 1 | 2 | 3 |
Sử dụng ngoại ngữ tin học để giảng dạy | ||||
SDNN1 | Sử dụng thành thạo, hợp lý các phương tiện thiết bị CNTT để giảng dạy |
NỘI DUNG KHẢO SÁT | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | |||
SDNN2 | Sử dụng khá tốt ngoại ngữ để giải thích thuật ngữ chuyên môn trong giảng dạy trên lớp, hội thảo khoa học tổ BM/Khoa/Trường, seminar…. | 1 | 2 | 3 |
SDNN3 | GV kết hợp sử dụng CNTT và ngoại ngữ hướng dẫn SV tìm đọc tài liệu tham khảo nước ngoài có liên quan | 1 | 2 | 3 |
SDNN4 | GV sử dụng CNTT và ngoại ngữ để giúp bạn hiểu rõ về nội dung môn học/chuyên đề khoa học ATTT ở nước ngoài | 1 | 2 | 3 |
Câu 3: Ban có thể đưa ra nhận xét của mình về năng lực chuyên môn của ĐNGV ngành ATTT ở trường bạn hiện nay là gì?
- Điểm mạnh:
........................................................................................................................
- Điểm yếu:
........................................................................................................................
Câu 4: Trong bối cảnh hiện nay Bạn có những mong muốn gì về công tác Phát triển ĐNGV ngành ATTT ở các trường đại học khối QPAN?
- Đối với Bộ chủ quản
........................................................................................................................
- Đối với nhà trường/Khoa nơi bạn đang học tập .........................................
........................................................................................................................
- Đối với ĐNGV ngành ATTT ở các trường đại học khối QPAN
........................................................................................................................
- Đối với bản thân Sinh viên, Học viên, Nghiên cứu sinh
... ....................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác hết sức quý báu của Quý vị!
Phụ lục 05
` PL26
|
Kính gửi Quý Thầy/Cô
Nghiên cứu sinh xin trân trọng gửi tới quý Thầy/Cô phiếu hỏi nhằm phục vụ cho công tác Đào tạo-bồi dưỡng đội ngũ giảng viên ngành ATTT ở các trường đại học khối QPAN. Nghiên cứu sinh rất mong nhận được các câu trả lời của quý Thầy/Cô cho các câu hỏi đặt ra trong phiếu. Các câu trả lời của quý Thầy/Cô sẽ giúp nghiên cứu sinh đưa ra được các giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên ngành ATTT giúp nâng cao chất lượng đào tạo, giảng dạy và nghiên cứu trong lĩnh vực ATTT của các nhà trường.
Rất mong được sự cộng tác chân tình của Thầy/Cô. Trân trọng cảm ơn!
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý Thầy/Cô!
Phần I: THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ quan: ...............................................................................................
- Địa chỉ: ........................................................................................................
- Chương trình ĐT-BD mà thầy/cô đã tham gia: ..........................................
- Chức vụ/Vị trí công tác: ..............................................................................
Câu 1: Thầy/Cô cho biết ý kiến về việc triển khai giảng dạy Blended Learning tại trường của thầy cô trong thời gian ứng phó với dịch COVID- 19 hiện nay?
| |
6. Phù hợp | |
7. Bình thường | |
8. Không phù hợp | |
Câu 2: Thầy/Cô đã sử dụng phần mềm nào để giảng dạy Blended Learning tại trường của Thầy/Cô trong thời gian qua?
| |
7. Micorsoft team view | |
8. LMS | |
9. Skye | |
10. Khác | |
Câu 3: Số lượng tương tác của Thầy/Cô với sinh viên trên 1 lớp học theo phương pháp Blended Learning?
| |
5. 2 lần/tuần | |
6. 1 lần/tuần | |
7. Khác | |
Câu 4. Tỷ lệ sinh viên tham gia vào lớp học theo phương pháp Blended Learing mà Thầy/Cô đảm nhiệm ?
| |
6. Từ 80-90% | |
7. Từ 70-79% | |
8. Từ 60-69% | |
9. Từ 50-59% | |
10. Dưới 50% | |