Câu 2: Quý khách đã sử dụng sản phẩm/dịch vụ của SCB trong thời gian bao lâu?
Từ 1 đến dưới 3 năm | |
Từ 3 đến dưới 5 năm | Trên 5 năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Nghị Đối Với Cơ Quan Quản Lý
- Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - 27
- Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn - 28
Xem toàn bộ 240 trang tài liệu này.
Câu 3: SCB có phải là ngân hàng chính trong giao dịch của Quý khách không?
Có Không
PHẦN II: KHẢO SÁT Ý KIẾN CỦA QUÝ KHÁCH
Câu 4: Hiện tại, quý khách đang sử dụng bao nhiêu dịch vụ phi tín dụng tại SCB?
☐Sử dụng 03 dịch vụ | |
☐ Sử dụng 01 dịch vụ | ☐ Sử dụng trên 03 dịch vụ |
☐Sử dụng 02 dịch vụ |
Câu 5: Quý khách vui lòng cho biết hiện nay, quý khách đang sử dụng dịch vụ phi tín dụng nào sau đây tại SCB?
☐ Dịch vụ thẻ ngân hàng | |
☐ Dịch vụ thanh toán (trong nước/quốc tế) | ☐ Dịch vụ ngân hàng điện tử |
☐ Dịch vụ bảo hiểm | ☐ Dịch vụ tư vấn tài chính |
☐ Dịch vụ khác | ☐ Không sử dụng dịch vụ nào |
Câu 6: Đánh giá mức độ quan trọng các tiêu chí sau khi quý khách sử dụng dịch vụ ngân hàng (Đánh số thứ tự từ 1 đến 7 tương ứng mức độ quan tâm từ thấp nhất đến cao nhất).
Hình ảnh ngân hàng ☐
Sản phẩm/Dịch vụ ☐
Chương trình ưu đãi ☐
Thủ tục/ hồ sơ ☐
Chi phí dịch vụ/Lãi suất ☐
Chính sách chăm sóc KH ☐ Chuyên viên quan hệ Khách hàng ☐ Chất lượng dịch vụ/Hiệu quả giao dịch ☐
4. Đánh giá mức độ quan trọng các tiêu chí sau khi quý khách sử dụng dịch vụ ngân hàng (Đánh số thứ tự từ 1 đến 7 tương ứng mức độ quan trọng từ thấp nhất đến cao nhất)
Hình ảnh ngân hàng ☐
Sản phẩm/Dịch vụ ☐
Chương trình ưu đãi ☐
Thủ tục/ hồ sơ ☐
Chi phí dịch vụ/Lãi suất ☐
Chính sách chăm sóc KH ☐ Chuyên viên quan hệ Khách hàng ☐ Chất lượng dịch vụ/Hiệu quả giao dịch ☐
5.Quý khách vui lòng cho biết một số điểm/hạn chế trong phát triển dịch vụ phi tín dụng tại SCB?
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Phụ lục 04: Tổng hợp kết quả phiếu khảo sát số 2
4.1 Kết quả thống kê thông tin khách hàng
Tiêu chí | Phân loại | Số lượng | Tỷ lệ (%) | |
1 | Giới tính | Nam | 142 | 48,80 |
Nữ | 149 | 51,20 | ||
2 | Tình trạng hôn nhân | Độc thân | 87 | 29,90 |
Đã lập gia đình | 204 | 70,10 | ||
3 | Độ tuổi | Dưới 18 tuổi | 16 | 5,50 |
Từ 18 đến dưới 22 tuổi | 46 | 15,81 | ||
Từ 22 tuổi đến dưới 45 tuổi | 135 | 46,39 | ||
Từ 45 tuổi đến dưới 60 tuổi | 76 | 26,12 | ||
Trên 60 tuổi | 18 | 6,19 | ||
4 | Trình độ học vấn | Đại học, sau đại học | 187 | 64,26 |
Cao đẳng, trung cấp | 74 | 25,43 | ||
THPT | 16 | 5,50 | ||
Khác | 14 | 4,81 | ||
5 | Nghề nghiệp | Nhân viên văn phòng | 141 | 48,45 |
Kinh doanh | 57 | 19,59 | ||
Cán bộ hưu trí | 24 | 8,25 | ||
Học sinh, sinh viên | 42 | 14,43 | ||
Lao động phổ thông | 16 | 5,50 | ||
Nghề nghiệp khác | 11 | 3,78 | ||
6 | Thời gian sử dụng DVPTD tại SCB | Dưới 1 năm | 39 | 13,40 |
Từ 1 đến dưới 3 năm | 122 | 41,92 | ||
Từ 3 đến dưới 5 năm | 108 | 37,11 | ||
Trên 5 năm | 22 | 7,56 | ||
7 | SCB có phải ngân hàng giao dịch chính về DVPTD | Có | 179 | 61,51 |
Không | 112 | 38,49 | ||
Tổng | 100 |
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả khảo sát
4.2 Kết quả khảo sát số lượng dịch vụ phi tín dụng Khách hàng sử dụng tại SCB
Phân loại | Số lượng | Tỷ trọng(%) | |
Số lượng dịch vụ phi tín dụng Khách hàng sử dụng tại SCB | Không sử dụng | 30 | 10,31 |
1 dịch vụ | 46 | 15,81 | |
2 dịch vụ | 69 | 23,71 | |
3 dịch vụ | 101 | 34,71 | |
Từ 3 dịch vụ trở lên | 45 | 15,46 |
4.3 Kết quả khảo sát dịch vụ phi tín dụng Khách hàng sử dụng tại SCB
Dịch vụ sử dụng | Số lượng | Tỷ lệ sử dụng sản phẩm (%) | |
Dịch vụ phi tín dụng Khách hàng sử dụng tại SCB | Không sử dụng | 30 | 10.31 |
Dịch vụ thanh toán | 175 | 60,14 | |
Dịch vụ thẻ | 88 | 30,24 | |
Dịch vụ ngân hàng điện tử | 107 | 36,77 | |
Dịch vụ bảo hiểm | 37 | 12,71 | |
Dịch vụ tư vấn tài chính | 49 | 16,84 | |
Dịch vụ khác | 33 | 11,34 |
4.4 Đánh giá mức độ quan trọng và mức độ hài lòng của một số tiêu chí
Thang điểm | Tổng điểm | Đánh giá mức độ các tiêu chí | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |||
Mức độ quan trọng |
34 | 42 | 36 | 37 | 19 | 29 | 94 | 1301 | 8 | |
Chuyên viên quan hệ KH | 24 | 52 | 37 | 28 | 26 | 35 | 89 | 1314 | 7 |
Chất lượng dịch vụ/hiệu quả giao dịch | 25 | 34 | 32 | 31 | 30 | 37 | 102 | 1399 | 6 |
Chương trình ưu đãi | 29 | 29 | 28 | 25 | 28 | 44 | 108 | 1431 | 5 |
Chính sách chăm sóc | 21 | 26 | 29 | 29 | 24 | 49 | 113 | 1481 | 4 |
Sản phẩm/Dịch vụ | 23 | 25 | 31 | 25 | 27 | 36 | 124 | 1485 | 3 |
Thủ tục/ hồ sơ | 19 | 21 | 33 | 32 | 29 | 39 | 118 | 1493 | 2 |
Chi phí dịch vụ/Lãi suất | 15 | 19 | 36 | 24 | 35 | 41 | 121 | 1525 | 1 |
Mức độ hài lòng | |||||||||
Thủ tục hồ sơ | 10 | 31 | 42 | 38 | 33 | 54 | 83 | 1420 | 8 |
Chương trình ưu đãi | 11 | 27 | 37 | 33 | 41 | 49 | 93 | 1458 | 7 |
Chính sách chăm sóc KH | 9 | 25 | 32 | 37 | 35 | 58 | 95 | 1491 | 6 |
Chi phí dịch vụ/Lãi suất | 8 | 18 | 23 | 35 | 30 | 65 | 112 | 1577 | 5 |
Sản phẩm/Dịch vụ | 8 | 19 | 21 | 18 | 27 | 66 | 132 | 1636 | 4 |
Chuyên viên quan hệ KH | 7 | 21 | 15 | 20 | 31 | 69 | 128 | 1639 | 3 |
Chất lượng dịch vụ/hiệu quả giao dịch | 11 | 16 | 14 | 22 | 29 | 63 | 136 | 1648 | 2 |
Hình ảnh ngân hàng | 12 | 10 | 18 | 25 | 32 | 51 | 143 | 1653 | 1 |
Hình ảnh ngân hàng
(Mức độ quan trọng và mức độ hài lòng được sắp xếp theo thứ từ từ 1 đến 8 theo xu hướng mức độ quan trọng/hài lòng từ cao đến thấp)
Phụ lục 05: DANH MỤC SẢN PHẨM TIÊU BIỂU
Sản phẩm tiền gửi | Sản phẩm tiền vay | Sản phẩm dịch vụ khác | |
Khách hàng cá nhân | Gửi càng dài ưu đãi càng cao | Tín dụng ưu đãi – vững chãi tương lai | SMS Banking |
Tiết kiệm sinh lợi mỗi ngày | Vay ưu đãi – Mãi gắn kết | Internet Banking | |
Tiết kiệm Phú Quý | Gói cho vay hỗ trợ nhà ở theo Nghị quyết 02 | Mobile banking | |
Tiền gửi đầu tư | Cho vay bổ sung vốn kinh doanh | Dịch vụ thu hộ/ chi hộ tận nơi | |
Kỳ hạn vàng, Lãi suất vàng | Cho vay Tiểu thương | Giữ hộ vàng | |
Kỳ hạn ngày linh hoạt | Cho vay nuôi chế biến thủy hải sản | Trung gian thanh toán bất động sản | |
Tích lũy Phúc An Khang | Cho vay đầu tư tiết kiệm năng lượng | Thu hộ TPBank | |
Tích lũy linh hoạt | Cho vay chứng minh năng lực tài chính | Chuyển tiền Online, chuyển nhanh 24/7 | |
Tiền gửi online | Cho vay mua Ô tô đối với Khách hàng cá nhân và Hộ kinh doanh | Thanh toán hóa đơn, Thanh toán trực tuyến | |
Vui giáng sinh – đón năm mới | Cho vay thấu chi có tài sản bảo đảm | Thu ngân sách nhà nước | |
Lộc Xuân đong đầy – Vui tết an khang | Cho vay du học |
Ưu đãi gấp bội | Cho vay tiêu dung có tài sản bảo đảm | Nạp tiền điện thoại (Topup) | |
Khách hàng tổ chức | Tài khoản thanh toán đa lợi | Cho vay Thấu chi | Dịch vụ tư vấn tài chính |
Đầu tư kì hạn ngày | Cho vay hỗ trợ nhằm giảm tổn thất trong nông nghiệp | Dịch vụ tra cứu chứng thư bảo lãnh trên website | |
Tài khoản vốn phát hành chứng khoán | Cho vay bảo đảm bằng tài khoản tiền gửi để đầu tư kinh doanh cổ phiếu | Dịch vụ quản lý tài khoản tập trung | |
Tài khoản quản lý dự án chuyên dung | Cho vay đầu tư tiết kiệm năng lượng | Dịch vụ cung ứng và thanh toán Séc | |
Tài khoản vay, trả nợ nước ngoài | Cho vay VND tài trợ xuất khẩu với lãi suất USD | Dịch vụ thanh toán định kỳ | |
Tài khoản vốn đầu tư trực tiếp | Cho vay bổ sung vốn lưu động dành cho KHTC | Dịch vụ ký quỹ thành lập DN và duy trì ngành nghề kinh doanh | |
Tài khoản vốn chuyên dung giao dịch chứng khoán | Cho vay đầu tư tài sản cố định | Dịch vụ gửi sổ phụ qua email/post | |
Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp | Cho vay đối với doanh nghiệp FDI | Chuyển tiền nhanh 24/7 | |
Tài khoản vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | Cho vay tiểu thương tại các trung tâm thương mại | Chuyển tiền theo danh sách (bao gồm tài liệu chất lượng) |
Tài khoản SCB 100+ | Cấp tín dụng xuất khẩu | Dịch vụ NSNN tại quầy (áp dụng thuế nội địa) |
Đầu tư trực tuyến | Cấp tín dụng nhập khẩu | Dịch vụ thu thuế, phí xuất nhập khẩu |
Tăng ưu đãi - Thêm phát tài | Cấp tín dụng cầm cố lô hàng nhập khẩu | Dịch vụ Chuyển – Nhận đầu tư chứng khoán |
Tiền gửi không kỳ hạn thông thường | Cấp tín dụng bảo đảm bằng tài khoản tiền gửi dành cho KHTC | Dịch vụ nộp thuế điện tử |
Đắc lộc – Đắc tài | Cho vay sản xuất kinh doanh thu mua lúa gạo | Dịch vụ chi hộ lương |
Tiền gửi có kỳ hạn thông thường | Cho vay phát triển nông nghiệp và nông thôn | Dịch vụ thanh toán hóa đơn và dịch vụ nộp tiền điện thoại (TOPUP) (bao gồm tài liệu chất lượng) |
Gói ưu đãi – Trọn thành công | Cho vay nuôi, chế biến thủy hải sản | Dịch vụ thu hộ tiền mặt dành cho KH TPBank |