TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
ấn.
1. Báo mới (2012), Di sản văn hóa tại TP.HCM: Nhiều nhưng chưa gây dấu
2. Bùi Tá Hoàng Vũ (2017), Thực trạng và phát triển du lịch có trách nhiệm
tại TP.HCM, Kỷ yếu hội thảo Phát triển du lịch có trách nhiệm tại TP.HCM, UBND TP.HCM tổ chức.
3. Chi cục Bảo vệ Môi trường Thành phố. HCM (2015), Đa dạng sinh học ở TP.HCM.
4. Chi cục Phòng Chống tệ nạn xã hội (2015), Báo cáo tình hình tệ nạn xã hội trên địa bàn TP.HCM.
5. Dương Hoàng Hương (2017), Phát triển du lịch bền vững ở tỉnh Phú Thọ, Luận án Tiến sĩ Chuyên ngành Kinh tế phát triển, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh.
6. Hồ Kỳ Minh và ctg (2017), Du lịch lữ hành với phát triển du lịch bền vững trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng.
7. Minh An (2017), Trăn trở quản lý, khai thác di sản văn hóa.
8. Nam Đàn (2015), Ngành du lịch đem lại cho Thành phố hàng tỷ USD mỗi
năm.
9. Nguyễn Đình Hoè và Vũ Văn Hiến (2001), Du lịch bền vững, Nxb Đại học
Quốc.
10. Nguyễn Thị Hậu (2015), Bản sắc văn hóa của đô thị Sài Gòn – TP.HCM, Uỷ ban nhân dân TP.HCM, ngày cập nhật 16/2/2018.
11. Nguyễn Mạnh Cường (2015), Vai trò của chính quyền địa phương cấp tỉnh trong phát triển du lịch bền vững tỉnh Ninh Bình, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân.
12. Nguyễn Thị Thuý Hạnh (2017), Kinh nghiệm phát triển du lịch bền vững ở Nhật Bản và một số gợi ý cho ngành du lịch Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Văn hoá, số 22 tháng 12 năm 2017.
13. Phạm Phú Cường (2015), Duy trì và chuyển tải các giá trị kiến thúc đô thị đặc trưng trong bối cảnh phát triển mở rộng khu vực trung tâm hiệu hữu TP.HCM, Luận án tiến sĩ kiến trúc, Trường đại học kiến trúc TP.HCM.
14. Phạm Thị Thanh Bình (2016), Phát triển bền vững ở Việt Nam: Tiêu chí đánh giá và định hướng phát triển.
15. Phạm Trung Lương (2014), Phát triển bền vững từ góc độ môi trường, tài liệu Nhân học du lịch.
16. Sở Tài nguyên và Môi trường (2017), Báo cáo hiện trạng môi trường TP.HCM 07 năm (2011-2017).
17. Sỹ Đông (2017), Du lịch THÀNH PHỐ HCM thiếu chiến lược phát triển, Người Lao động, ngày cập nhật 12/2/2018.
18. Tổng cục thống kê (2017), Số liệu thống kê về “Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương”.
19. Thủ Tướng Chính phủ (2013), Quyết định Số: 2631/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 201 về việc Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội TP.HCM đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025.
20. Trần Thanh Thắng (2016), Di tích lịch sử-văn hoá trong hoạt động du lịch Quận 8-TP.HCM, Luận văn Thạc sĩ, Viện Đào tạo sau đại học, Trường Đại học Hồng Bàng.
21. Trung tâm tiết kiệm năng lượng TP.HCM (2017), Hiện trạng rác thải TP.HCM.
22. Viện Nghiên cứu và phát triển du lịch (2017), Báo cáo tình hình sử dụng lao động du lịch TP.HCM.
Tài liệu tiếng Anh
23. Nguyễn Thị Khánh Chi, Hà Viên Thức, Factors influencing Vietnam's tourism development, Journal of Agricultural Sciences and Technology, 4/2012, 106- 114.
24. Edgell, David L,(2006), Managing Sustainable Tourism: A Legacy for the Future.(pp:15.). New York: Haworth Press.
Kính chào ông/bà,
PHỤ LỤC 1 CÂU HỎI KHẢO SÁT
Hiện nay tôi đang theo học Chương trình thạc sĩ của Trường Đại học Kinh tế Tp. HCM. Để hoàn thành khoá học này, chúng thực hiện Luận văn Thạc sĩ với đề tài: “Phát triển bền vững ngành du lịch TP.HCM đến năm 2025”. Để hoàn thành đề tài này, rất mong ông/bà giành ít thời gian giúp chúng tôi hoàn thành phiếu khảo sát dưới đây:
I. Thông tin chung
Ông/bà vui lòng cho biết Công ty mà Ông/bà đang công tác:
....................................................................................................................................
II. Câu hỏi khảo sát
Ông/bà vui lòng trả lời cho từng câu hỏi dưới đây theo bốn mức Rất tốt, Tốt, Không tốt, và Rất Không tốt.
1. Nhóm câu hỏi liên quan đến tình hình bảo tồn các nguồn tài nguyên
Nội dung | Kết quả khảo sát (%) | ||||
Rất tốt | Tốt | Không tốt | Rất không tốt | ||
1 | Chính sách thuong mại uu tiên những sản phẩm bền vững, thích hợp với địa phu o ng, thân thiẹ n với môi tru ờng nhu vạ t liẹ u xây dựng, thức a n, đồ uống và hàng tiêu dùng. | ||||
2 | Viẹ c buôn bán các hàn hóa tiêu dùng khó phân hủy cần phải đu ợc cân nhắc, nêu rõ nguồn nếu biết và cần tìm cách hạn chế sử dụng, giảm rác thải phát sinh. | ||||
3 | Tính toán mức tiêu thụ na ng lu ợng cũng nhu các tài nguyên khác, cần cân nhắc giảm thiểu mức sử dụng na ng lu ợng cũng nhu khuyến khích sử dụng na ng lu ợng tái sinh. | ||||
4 | Tiêu thụ nuớc cần phải cân nhắc, dùng cho những nhu cầu cần thiết và có các biẹ n pháp để giảm nhu cầu sử dụng. Nguồn nu ớc |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Xây Dựng Quy Hoạch Phát Triển Du Lịch Bền Vững
- Giải Pháp Phát Huy Sự Tham Gia Của Doanh Nghiệp Trong Phát Triển Du Lịch Bền Vững Tại Thành Phố Hồ Chí Minh
- Một Số Kiến Nghị Để Phát Triển Du Lịch Bền Vững Trên Địa Bàn Thành Phố Hồ Chí Minh
- Phát triển bền vững ngành du lịch thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 - 14
- Phát triển bền vững ngành du lịch thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 - 15
Xem toàn bộ 120 trang tài liệu này.
cung cấp đảm bảo bền vững, không ảnh hu ởng đến các dòng chảy môi tru ờng. |
2. Nhóm câu hỏi về tình hình giảm ô nhiễm môi trường
Nội dung | Kết quả khảo sát (%) | ||||
Rất tốt | Tốt | Không tốt | Rất không tốt | ||
5 | Doanh nhiẹ p kiểm soát lu ợng khí thải nhà kính từ tất cả các nguồn tài nguyên và thay mới các dây chuyền sản xuất nhằm hạn chế hiẹ u ứng nhà kính, hoạ c, nếu không khả thi, bù đắp khí thải còn lại bằng viẹ c mua các chứng chỉ carbon. | ||||
6 | Doanh nghiẹ p khuyến khích giảm hiẹ u ứng nhà kính thông qua các dịch vụ giao thông vạ n tải và viẹ c sắp xếp viẹ c đi lại của các nhà cung cấp dịch vụ và khách hàng. | ||||
7 | Nuớc thải bao gồm nu ớc thải sinh hoạt phải đu ợc xử lý và chỉ đu ợc tái sử dụng hoạ c bỏ đi mọ t cách an toàn mà không gây ảnh hu ởng đến cho ngu ời dân địa phu o ng và môi tru ờng. | ||||
8 | Thực hiẹ n các biẹ n pháp, co chế giảm chất thải với mục tiêu hạn chế chất thải không thể tái sử dụng hay tái chế. Những chất thải sinh hoạt có thể xử lý đu ợcphải bền vững. | ||||
9 | Hạn chế sử dụng các hóa chất đọ c hại nhu thuốc trừ sâu, so n, thuốc tẩy hồ bo i và các vạ t liẹ u lau chùi, hoạ c thay thế bằng các sản phẩm không đọ c hại. Quản lý chạ t chẽ viẹ c dự trữ, sử dụng, vạ n chuyển, và xử lý các hóa chất. | ||||
10 | Doanh nghiẹ p áp dụng các quy định giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, ánh sáng, nu ớc thải, chất gây xói mòn, hợp chất gây suy giảm tầng o on và chất làm ô nhiễm không khí, đất. |
3. Nhóm câu hỏi về tình hình giảm ô nhiễm môi trường
Nội dung | Kết quả khảo sát (%) | |||
Rất tốt | Tốt | Không trả lời | Không tốt | Rất không tốt |
Bảo tồn đa dạng sinh học, hẹ sinh thái và cảnh quan tự nhiên. | ||||||
12 | Không đuợc phép tiêu thụ, tru ng bày hay buôn ban các loài đọ ng vạ t hoang dã khai thác từ tự nhiên trừ khi đu ợc luạ t quốc gia hoạ c luạ t quốc tế cho phép và là hoạt đọ ng đu ợc quy định nhằm đảm bảo viẹ c sử dụng là bền vững. | |||||
13 | Không đu ợc bắt giữ các loài đọ ng vạ t hoang dã, trừ khi điều đó đu ợc luạ t địa phu o ng hay quốc tế quy định là mọ t hoạt đọ ng đu ợc cho phép. Tất cả những sinh vạ t sống chỉ đu ợc bắt giữ bởi những tổ chức có đủ thẩm quyền và điều kiẹ n nuôi du ỡng, cha m sóc chúng thích hợp. | |||||
14 | Doanh nghiẹ p không đuợc mang đến địa phu o ng những loài vạ t lạ xâm hại đến hẹ sinh thái bản địa. Các loài đọ ng vạ t hoang dã bản địa có tác dụng góp phần tạo cảnh quan, đảm bảo đa dạng sinh học. | |||||
15 | Doanh nghiẹ p góp phần vào hỗ trợ bảo tồn đa dạng sinh học, bao gồm những khu vực đu ợc bảo vẹ tự nhiên và những khu vực có giá trị đa dạng sinh học cao. | |||||
16 | Các hoạt đọ ng tu o ng tác với sinh vạ t tự nhiên phải tính đến các tác đọ ng lũy tiến, không đu ợc có bất kỳ tác hại nào đối với khả na ng tồn tại của quần xã sinh vạ t. Cần hạn chế, phục hồi mọi tác đọ ng tiêu cực lên hẹ sinh thái cũng nhu có mọ t khoản phí đóng góp cho hoạt đọ ng bảo tồn. |
4. Nhóm câu hỏi về tình hình gia tăng lợi ch đối với các di sản văn hoá và giảm thiểu những tác động tiêu cực đối với chúng
Nội dung | Kết quả khảo sát (%) | ||||
Rất tốt | Tốt | Không tốt | Rất không tốt | ||
1 | Doanh nghiẹ p tuân thủ các hu ớng dẫn hoạ c quy định về hành vi ứng xử khi tham quan các điểm va n hóa hay lịch sử nhạy cảm, nhằm giảm nhẹ các tác đọ ng từ du khách và ta ng sự u a thích của du khách. | ||||
2 | Các đồ giả cổ hoạ c giả sử không đu ợc phép mua bán, kinh doanh hay tru ng bày, trừ khi đu ợc luạ t pháp quốc gia hoạ c |
quốc tế cho phép. | |||||
3 | Doanh nghiẹ p có trách nhiẹ m đóng góp cho công tác bảo tồn di tích, tài sản quan trọng có giá trị lịch sử, va n hóa, khảo cổ, và có ý nghĩa về tinh thần, tuyẹ t đối không cản trở viẹ c đi lại của cu dân địa phu o ng. | ||||
4 | Doanh nghiẹ p sử dụng các yếu tố về nghẹ thuạ t, kiến trúc hoạ c di sản va n hóa địa phu o ng trong hoạt đọ ng kinh doanh, thiết kế, trang trí, ẩm thực, các quầy hàng, đồng thời tôn trọng quyền sở hữu trí tuẹ của các cọ ng đồng địa phu o ng |
5. Nhóm câu hỏi liên quan đến tình hình gia tăng lợi ích kinh tế xã hội cho cộng đồng địa phương và giảm thiểu các tác động tiêu cực do hoạt động khai thác du lịch tạo ra
Nội dung | Kết quả khảo sát (%) | ||||
Rất tốt | Tốt | Không tốt | Rất không tốt | ||
1 | Doanh nghiẹ p tích cực ủng họ các sáng kiến phát triển co sở hạ tầng xã họ i và hỗ trợ phát triển cọ ng đồng nhu xây dựng công trình giáo dục, đào tạo, y tế, vẹ sinh và những vấn đề khác. | ||||
2 | Ngu ời dân địa phu o ng đu ợc u u tiên công a n viẹ c làm tốt bao gồm cả những vị trí quản lý. Họ đu ợc tham gia các khóa đào tạo định kỳ và tiếp tục đào tạo nâng cao. | ||||
3 | Doanh nghiẹ p u u tiên sử dụng hàng hóa và dịch vụ có tính chất thu o ng mại bình đẳng và sản phẩm sản xuất tại địa phu o ng, trừ khi các sản phẩm không phù hợp. | ||||
4 | Doanh nghiẹ p tạo điều kiẹ n cho các co sở sản xuất nhỏ của địa phu o ng phát triển và bán các sản phẩm bền vững dựa trên các đạ c thù về thiên nhiên, lịch sử va n hóa của khu vực (bao gồm thức a n, nu ớc uống, đồ thủ công mỹ nghẹ , biểu diễnnghẹ thuạ t, nông sản,...) | ||||
5 | Phát triển mọ t hẹ thống quy định cho các hoạt đọ ng tại cọ ng đồng địa phu o ng hay dân tọ c thiểu số, với sự đồng ý và hợp tác của cọ ng đồng. | ||||
6 | Doanh nghiẹ p phải thực hiẹ n chính sách chống bất kỳ hành vi khai thác và áp bức nào về thu o ng mại và tình dục, đạ c biẹ t đối với tr em, thanh thiếu niên, phụ nữ và ngu ời dân tọ c thiểu số. | ||||
7 | Doanh nghiẹ p đối xử công bằng trong viẹ c tuyển dụng các lao đọ ng phụ nữ và ngu ời dân tọ c thiểu số, kể cả ở vị trí quản lý, |
đồng thời không đu ợc sử dụng lao đọ ng tr em. | |||||
8 | Các quy định của luạ t quốc gia và quốc tế bảo vẹ quyền của ngu ời lao đọ ng đu ợc tuân thủ, và công nhân đu ợc trả tiền lu o ng ít nhất là bằng mức lu o ng tối thiểu. | ||||
9 | Các hoạt đọ ng của doanh nghiẹ p không đu ợc gây nguy hiểm cho nguồn dự trữ co bản nhu nu ớc, na ng lu ợng, cha m sóc sức khỏe hay hẹ thống vẹ sinh của cọ ng đồng lân cạ n. | ||||
10 | Các hoạt đọ ng du lịch không gây ảnh hu ởng đến sinh kế của ngu ời dân địa phu o ng bao gồm đất đai, các nguồn tài nguyên sử dụng, phu o ng tiẹ n giao thông và nhà ở. |
PHỤ LỤC 2
DANH SÁCH 100 DOANH NGHIỆP THAM GIA KHẢO SÁT
Tên doanh nghiệp | Địa chỉ | Điện thoại | Người đại diện | Người liên hệ | ||
1 | Cty TNHH MTV DV LH Saigontourist | 45 Lê Thánh Tôn, Q.1 | 38279279 | duyvu@saigontourist.net, hoanganh@saigontourist.net, xuanthien@saigontourist.net | Vũ Duy Vũ | Vũ Duy Vũ (PTGĐ) 0913 907 588 Xuân Thiện (Kế toán) 0913923922 Nguyễn Thị Hoàng Anh (thư ký) - ext 213 (0908 539 329) |
2 | Cty CP DV DL Bến Thành | 82 - 84 Calmette, P.Nguyễn Thái Bình, Q.1 | 38227788 | benthanh@benthanhtourist.com.vn, dinhquan@benthanhtourist.com, son.bui@benthanhtourist.com | Vũ Đình Quân | Vũ Đình Quân (TGĐ) 0903 849 607 Mr Sơn 0903 689 636 |
3 | Cty TNHH JTB- TNT | 9A Nam Quốc Cang, Q.1 | 39256331 | assistant@tnt-vietnam.com, hoang.lv@jtb-tnt.com.vn, tan.nv@jtb-tnt.com.vn | Nguyễn Văn Tấn | Nguyễn Văn Tấn 0903802629 Ngọc - ext 212 Mr.Hoàng (HCNS) 0989 471 890 Nguyên Quân - K/toán (Ext 015) |
4 | Cty Cổ phần Fiditour | 127-129A Nguyễn Huệ, Q.1 | 39141414 | viethung@fiditour.com, tantai@fiditour.com | Nguyễn Việt Hùng | Nguyễn Việt Hùng (TGĐ) 0903.989989 Bùi Tấn Tài 0903 607 610 |
5 | Cty CP DL & Tiếp Thị GTVT Việt Nam - Vietravel | 190 Pasteur, P.6, Q.3 | 38228898 | lamquocqui@vietravel.com, nguyenthuytien@vietravel.com | Nguyễn Quốc Kỳ | Lâm Quốc Qui 0169 426 7214 Nguyễn Thủy Tiên (thư ký) - ext 329 (0986 789 400) |
6 | Cty CP Du lịch Hòa Bình Việt Nam | 60 Võ Văn Tần, P.6, Q.3 | 39304607 | hanhchanh@peacetour.com.vn, phongtochuc@peacetour.com.vn, phongketoan@peacetour.com.vn | Nguyễn Thị Hoa Lệ | Nguyễn Thị Hoa Lệ (TGĐ) 0903810590 Hồ Thị Ngọc Loan 016 999 66 542 Hoàng Lê Quyên - PTGĐ 0913 172 741 Lê Thị Như Hà - PTGĐ 0915 740 000 Ms Hiền - HCNS (ext 111) Nguyễn Thị Hoàng Anh (ext 126) 0912 024 347 |