Chủ thể nào chiếm vai trò quan trọng trong phát huy giá trị văn hoá dân tộc thiểu số để phát triển bền vững Tây Nguyên | Đảng Cộng sản Việt Nam | 379 | 76,8% | |
Các sở ban ngành văn hoá ở các tỉnh Tây Nguyên | 373 | 74,6% | ||
NgườidântộcthiểusốtạichỗởTâyNguyên | 384 | 75,8% | ||
Người các dân tộc khác sinh sống tại Tây Nguyên | 195 | 439% | ||
Các nhà nghiên cứu trong nước và quốc tế | 240 | 48% | ||
04 | Vai trò của văn hoá trong phát triển bền vững Tây Nguyên | Vai trò rất quan trọng | 330 | 25,8% |
Vai trò quan trọng | 229 | 45,8% | ||
Vai trò ít quan trọng | 74 | 14,8% | ||
Vai trò không quan trọng | 42 | 8,4% | ||
Khó trả lời | 26 | 5,2% | ||
05 | Những nhân tố quy định vai trò của văn hoá trong phát triển bền vững | Sự chỉ đạo, đầu tư của Đảng, Nhà nước | 370 | 74% |
Trình độ khai thác những giá trị văn hóa ở từng dân tộc thiểu số | 345 | 69% | ||
Sự hoàn thiện cơ chế bảo đảm cho văn hóa tạo sức mạnh tổng hợp giữa các giá trị văn hóa từng dân tộc | 377 | 75,4% | ||
Đội ngũ cán bộ các cấp (đặc biệt cán bộ văn hóa) cả phẩm chất và năng lực vận dụng | 364 | 72,8% | ||
Trình độ bảo lưu, giữ gìn, phát huy giá trị văn hóa của các đồng bào thiểu số | 368 | 73,6% | ||
Phát triển kinh tế tiến vững chắc theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa phù hợp | 350 | 70% | ||
Sự vững mạnh của các tổ chức thuộc Mặt trận Tổ quốc Tây Nguyên | 359 | 71,8% | ||
Sự vững mạnh của hệ thống chính trị Tây Nguyên | 350 | 70% |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay - 20
- Phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay - 21
- Theo Đồng Chí Văn Hóa Các Dân Tộc Thiểu Số Tây Nguyên Có Các Đặc Trưng Nào Sau Đây?(Tùy Chọn Số Lượng Phương Án)
- Phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay - 24
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Trình độ, năng lực các chủ thể đồng bào dân tộc thiểu số trong phát huy vai trò văn hoá trong phát triển bền vững Tây Nguyên | Trình độ, năng lực tốt | 44 | 8,8% | |
Trình độ, năng lực khá | 90 | 18% | ||
Trình độ, năng lực trung bình | 138 | 27,6% | ||
Trình độ, năng lực yếu | 200 | 40% | ||
Khó xác định, đánh giá | 28 | 5,6% | ||
07 | Những nhân tố cản trở quá trình phát huy giá trị văn hoá dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay | Sự chống phá của các thế lực thù địch (diễn biến hòa bình) | 240 | 48% |
Xung đột giá trị văn hóa giữa các dân tộc thiểu số Tây Nguyên | 275 | 55% | ||
Tình trạng “thương mại hóa” các dạng văn hóa vật thể | 314 | 62,8% | ||
Cơ chế phát huy chưa thật phù hợp | 350 | 70% | ||
Tiền đề vật chất, phương tiện chưa thật tương xứng trong điều kiện cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư | 364 | 72,8% | ||
Tính tích cực, tự giác, chủ động của các chủ thể (tổ chức Đảng, Chính quyền, đoàn thể, nhân dân) chưa tương xứng | 375 | 75% | ||
Kinh tế trình độ thấp | 349 | 69,8% | ||
Trình độ nhận thức về bản chất và vai trò văn hóa chưa tương đồng giữa các chủ thể ở các dân tộc khác nhau | 404 | 80,8% | ||
Sự đầu tư của Đảng, Nhà nước, Chính Phủ chưa tương xứng và bị thất thoát | 346 | 69,2% | ||
08 | Xu hướng phát huy giá trị văn hoá trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay | Ngày càng vững chắc, có chất lượng, hiệu quả | 378 | 75,6% |
Chưa thật rõ xu hướng tích cực | 345 | 69% | ||
Ngày càng thấp, kém hiệu quả | 249 | 49,8% | ||
Chưa rõ xu hướng tiêu cực | 275 | 55% | ||
Giữ nguyên trạng thái như hiện tại | 195 | 39% | ||
Khó trả lời | 100 | 20% |
Yêu cầu cho phát huy giá trị văn hóa trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay | Bảo đảm sự phù hợp giữa văn hóa truyền thống và hiện đại của văn hóa các dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên | 396 | 79,2% | |
Vừa giữ gìn được bản sắc văn hóa từng dân tộc, vừa tạo sự thống nhất trong nền văn hóa dân tộc Việt Nam | 355 | 71% | ||
Khai thác được nhiều nhất và hệ thống hóa được giá trị văn hóa các dân tộc thiểu số | 381 | 76,2% | ||
Xây dựng, hoàn thiện cơ chế chuyển hóa những giá trị văn hóa trong phát triển bền vững phù hợp với từng giai đoạn phát triển | 359 | 71,8% | ||
Khó trả lời | 145 | 29% | ||
10 | Những biện pháp cần vận dụng để phát huy giá trị văn hoá dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay | Giữ vững định hướng phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số Tây Nguyên | 363 | 72,6% |
Tăng cường sự lãnh đạo của các cấp bộ Đảng và sự đầu tư của Nhà nước, Chính phủ ở lĩnh vực văn hóa và phát triển bền vững | 377 | 75,4% | ||
Xây dựng môi trường văn hóa vùng, miền nuôi dưỡng, phát huy các giá trị văn hóa các dân tộc thiểu số | 315 | 63% | ||
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện bảo đảm cho phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay | 339 | 67,8% | ||
Củng cố, phát huy vai trò các thiết chế văn hóa các dân tộc thiểu số ở cấp cơ sở hiện nay | 405 | 81% | ||
Phát huy tính tích cực, tự giác của các chủ thể trong quá trình giáo dục đạo đức | 378 | 75,6% | ||
Phát huy tính tích cực, tự giác các chủ thể văn hóa và chủ thể kinh tế | 342 | 68,4% |
trong phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay | ||||
Đổi mới nội dung, phương pháp giáo dục, tuyên truyền về văn hóa Tây Nguyên và tầm quan trọng của phát triển bền vững | 354 | 70,8% | ||
Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ chuyên trách ở lĩnh vực văn hóa hiện nay | 418 | 83,6% | ||
Hoàn thiện cơ chế và vận hành sự tương tác giữa tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội ở Tây Nguyên hiện nay | 349 | 69,8% | ||
11 | Những biện pháp cần vận dụng để giữ gìn văn hoá dân tộc thiểu số Tây Nguyên hiện nay | Phải bảo vệ rừng | 446 | 89,2% |
Phải khôi phục hệ thống nhà rông, nhà dài | 339 | 67,8% | ||
Phải khôi phục và lưu giữ cồng chiêng | 382 | 76,4% | ||
Phải xuất bản và đào tạo diễn xướng sử thi | 294 | 58,8% | ||
Giữ gìn các nghi lễ, lễ hội truyền thống | 363 | 72,6% | ||
Phải giảng dạy và lưu hành chữ viết của người dân tộc thiểu số Tây Nguyên | 349 | 69,8% |
Phụ lục 2a
Hiện trạng rừng có đến 31/12 phân theo địa phương chia theo năm, hiện trạng rừng và thành phố
Tổng diện tích rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Mới trồng | Tỷ lệ che phủ rừng (%) | |
Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | |
2008(*) | 2.928,7 | 2.731,4 | 197,3 | 26,2 | .. |
2009 | 2.925,2 | 2.715,7 | 209,5 | .. | .. |
2010(**) | 2.874,4 | 2.653,9 | 220,5 | 38,3 | .. |
2011 | 2.848,0 | 2.610,6 | 237,4 | 42,7 | .. |
2012 | 2.903,9 | 2.594,0 | 309,9 | 42,7 | .. |
2013 | 2.848,7 | 2.547,9 | 300,8 | 26,8 | .. |
2014 | 2.567,1 | 2.253,8 | 313,3 | 64,6 | 45,8 |
2015 | 2.562,0 | 2.246,0 | 315,9 | 44,1 | 46,1 |
2016 | 2.558,7 | 2.234,5 | 324,2 | .. | 46,0 |
2018 | 2.557,4 | 2.207,0 | 350,4 | .. | 46,0 |
2019 | 2.559,9 | 2.191,2 | 368,7 | .. | 45,9 |
Chú thích
(*) Theo Quyết định số 1267/QĐ-BNN-KL ngày 04/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.(**) Diện tích rừng mới trồng bao gồm những diện tích rừng trồng mới trong 2 đến 3 năm đầu chưa đạt tiêu chuẩn rừng và không được tính vào tỷ lệ che phủ rừng.
Đơn vị tính: Nghìn ha
Nguồn: Tổng cục thống kê 2020
Phụ lục 2b
Doanh thu du lịch lữ hành phân theo địa phương
2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ 2019 | |
Tây Nguyên | 83,9 | 61,5 | 84,4 | 88,2 | 109,2 | 105,3 | 120,0 | 128,1 | 141,2 |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Nguồn: Tổng cục thống kê 2020
Phụ lục 2c
Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương
Diện tích(Km2) | Dân số trung bình (Nghìn người) | Mật độ dân số (Người/km2) | |
Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | |
2011 | 54.641,0 | 5.282,2 | 96,7 |
2012 | 54.641,1 | 5.363,3 | 98,2 |
2013 | 54.641,1 | 5.445,8 | 99,7 |
2014 | 54.641,0 | 5.525,8 | 101,0 |
2015 | 54.641,0 | 5.607,9 | 103,0 |
2016 | 54.508,0 | 5.693,2 | 104,0 |
2017 | 54.508,3 | 5.778,5 | 106,0 |
2018 | 54.508,3 | 5.871,0 | 108,0 |
2019 (*) | 54.508,3 | 5.861,3 | 108,0 |
Chú thích
(*) Diện tích có đến 31/12/2018 theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Nguồn: Tổng cục thống kê 2020
Phụ lục 2d
Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo địa phương
Đơn vị tính: ‰
2005 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ 2019 | |
Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | |
Tỷ suất nhập cư | 4,7 | 5,9 | 4,9 | 7,3 | 5,7 | 6,0 | 8,7 | 8,3 | 7,7 | 2,3 | 2,0 | 1,9 | 1,3 | 2,2 |
Tỷ suất xuất cư | 4,9 | 6,1 | 6,4 | 5,5 | 6,1 | 8,4 | 5,0 | 6,1 | 6,1 | 3,4 | 4,4 | 2,6 | 3,2 | 4,6 |
Tỷ suất di cư thuần | -0,2 | -0,2 | -1,5 | 1,8 | -0,4 | -2,4 | 3,7 | 2,2 | 1,6 | -1,1 | -2,4 | -0,7 | -1,9 | -2,4 |
Phụ lục 2e
Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng
2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 | Sơ bộ 2019 | |||||||||||||
Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập thấp nhất | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập cao nhất | Nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập thấp nhất | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập cao nhất | Nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập thấp nhất | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập cao nhất | Nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập thấp nhất | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập cao nhất | Nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập thấp nhất | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập cao nhất | Nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập thấp nhất | Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập cao nhất | Nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất (Lần) | |
CẢ NƯỚC | 369,0 | 3.410,0 | 9,2 | 512,0 | 4.784,0 | 9,4 | 660,0 | 6.413,0 | 9,7 | 771,0 | 7.547,0 | 9,8 | 932,0 | 9.320,0 | 10,0 | 988,0 | 10.103,0 | 10,2 |
Tây Nguyên | 305,0 | 2.526,0 | 8,3 | 421,0 | 3.626,0 | 8,6 | 510,0 | 4.574,0 | 9,0 | 619,0 | 5.812,0 | 9,4 | 730,0 | 7.241,0 | 9,9 | 720,0 | 7.546,0 | 10,5 |