Phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay - 23



03


Chủ thể nào chiếm vai trò quan trọng trong phát huy giá trị văn hoá dân tộc thiểu số để phát triển bền vững Tây Nguyên

Đảng Cộng sản Việt Nam

379

76,8%

Các sở ban ngành văn hoá ở các tỉnh

Tây Nguyên

373

74,6%

NgườidântộcthiểusốtạichỗởTâyNguyên

384

75,8%

Người các dân tộc khác sinh sống tại

Tây Nguyên

195

439%

Các nhà nghiên cứu trong nước và

quốc tế

240

48%


04


Vai trò của văn hoá trong phát triển bền vững Tây Nguyên

Vai trò rất quan trọng

330

25,8%

Vai trò quan trọng

229

45,8%

Vai trò ít quan trọng

74

14,8%

Vai trò không quan trọng

42

8,4%

Khó trả lời

26

5,2%


05


Những nhân tố quy định vai trò của văn hoá trong phát triển bền vững

Sự chỉ đạo, đầu tư của Đảng, Nhà nước

370

74%

Trình độ khai thác những giá trị văn

hóa ở từng dân tộc thiểu số

345

69%

Sự hoàn thiện cơ chế bảo đảm cho văn hóa tạo sức mạnh tổng hợp giữa

các giá trị văn hóa từng dân tộc


377


75,4%

Đội ngũ cán bộ các cấp (đặc biệt cán bộ văn hóa) cả phẩm chất và

năng lực vận dụng


364


72,8%

Trình độ bảo lưu, giữ gìn, phát huy giá trị văn hóa của các đồng bào thiểu số

368

73,6%

Phát triển kinh tế tiến vững chắc

theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa phù hợp


350


70%

Sự vững mạnh của các tổ chức thuộc

Mặt trận Tổ quốc Tây Nguyên

359


71,8%

Sự vững mạnh của hệ thống chính

trị Tây Nguyên

350

70%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.

Phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay - 23



06

Trình độ, năng lực các chủ thể đồng bào dân tộc thiểu số trong phát huy vai trò văn hoá trong phát triển bền

vững Tây Nguyên

Trình độ, năng lực tốt

44

8,8%

Trình độ, năng lực khá

90

18%

Trình độ, năng lực trung bình

138

27,6%

Trình độ, năng lực yếu

200

40%

Khó xác định, đánh giá

28

5,6%


07


Những nhân tố cản trở quá trình phát huy giá trị văn hoá dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay

Sự chống phá của các thế lực thù

địch (diễn biến hòa bình)

240

48%

Xung đột giá trị văn hóa giữa các

dân tộc thiểu số Tây Nguyên

275

55%

Tình trạng “thương mại hóa” các

dạng văn hóa vật thể

314

62,8%

Cơ chế phát huy chưa thật phù hợp

350

70%

Tiền đề vật chất, phương tiện chưa thật tương xứng trong điều kiện cuộc cách mạng công nghiệp lần

thứ tư


364


72,8%

Tính tích cực, tự giác, chủ động của các chủ thể (tổ chức Đảng, Chính quyền, đoàn thể, nhân dân) chưa

tương xứng


375


75%

Kinh tế trình độ thấp

349

69,8%

Trình độ nhận thức về bản chất và vai trò văn hóa chưa tương đồng giữa các chủ thể ở các dân tộc khác nhau


404


80,8%

Sự đầu tư của Đảng, Nhà nước, Chính Phủ chưa tương xứng và bị thất thoát


346

69,2%


08


Xu hướng phát huy giá trị văn hoá trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay

Ngày càng vững chắc, có chất lượng,

hiệu quả

378

75,6%

Chưa thật rõ xu hướng tích cực

345

69%

Ngày càng thấp, kém hiệu quả

249

49,8%

Chưa rõ xu hướng tiêu cực

275

55%

Giữ nguyên trạng thái như hiện tại

195

39%

Khó trả lời

100

20%



09


Yêu cầu cho phát huy giá trị văn hóa trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay

Bảo đảm sự phù hợp giữa văn hóa truyền thống và hiện đại của văn hóa các dân tộc thiểu số trong phát

triển bền vững Tây Nguyên


396


79,2%

Vừa giữ gìn được bản sắc văn hóa từng

dân tộc, vừa tạo sự thống nhất trong nền văn hóa dân tộc Việt Nam


355


71%

Khai thác được nhiều nhất và hệ thống hóa được giá trị văn hóa các

dân tộc thiểu số


381


76,2%

Xây dựng, hoàn thiện cơ chế chuyển hóa những giá trị văn hóa trong phát triển bền vững phù hợp với từng giai đoạn phát triển


359


71,8%

Khó trả lời

145

29%


10


Những biện pháp cần vận dụng để phát huy giá trị văn hoá dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay

Giữ vững định hướng phát triển văn

hóa các dân tộc thiểu số Tây Nguyên

363

72,6%

Tăng cường sự lãnh đạo của các cấp bộ Đảng và sự đầu tư của Nhà nước, Chính phủ ở lĩnh vực văn hóa

và phát triển bền vững


377


75,4%

Xây dựng môi trường văn hóa vùng,

miền nuôi dưỡng, phát huy các giá trị văn hóa các dân tộc thiểu số


315


63%

Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương tiện bảo đảm cho phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững

Tây Nguyên hiện nay


339


67,8%

Củng cố, phát huy vai trò các thiết chế

văn hóa các dân tộc thiểu số ở cấp cơ sở hiện nay


405


81%

Phát huy tính tích cực, tự giác của các chủ thể trong quá trình giáo dục đạo đức

378

75,6%

Phát huy tính tích cực, tự giác các chủ thể văn hóa và chủ thể kinh tế

342

68,4%




trong phát huy văn hóa các dân tộc

thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay



Đổi mới nội dung, phương pháp giáo dục, tuyên truyền về văn hóa Tây Nguyên và tầm quan trọng của

phát triển bền vững


354


70,8%

Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ chuyên trách ở lĩnh vực văn hóa

hiện nay


418


83,6%

Hoàn thiện cơ chế và vận hành sự tương tác giữa tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội ở Tây Nguyên hiện nay


349


69,8%


11


Những biện pháp cần vận dụng để giữ gìn văn hoá dân tộc thiểu số Tây Nguyên hiện nay

Phải bảo vệ rừng

446

89,2%

Phải khôi phục hệ thống nhà rông,

nhà dài

339

67,8%

Phải khôi phục và lưu giữ cồng chiêng

382

76,4%

Phải xuất bản và đào tạo diễn

xướng sử thi

294

58,8%

Giữ gìn các nghi lễ, lễ hội truyền

thống

363

72,6%

Phải giảng dạy và lưu hành chữ viết của người dân tộc thiểu số Tây Nguyên


349


69,8%


Phụ lục 2a

Hiện trạng rừng có đến 31/12 phân theo địa phương chia theo năm, hiện trạng rừng và thành phố



Tổng diện tích rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Mới trồng

Tỷ lệ che phủ rừng (%)

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

2008(*)

2.928,7

2.731,4

197,3

26,2

..

2009

2.925,2

2.715,7

209,5

..

..

2010(**)

2.874,4

2.653,9

220,5

38,3

..

2011

2.848,0

2.610,6

237,4

42,7

..

2012

2.903,9

2.594,0

309,9

42,7

..

2013

2.848,7

2.547,9

300,8

26,8

..

2014

2.567,1

2.253,8

313,3

64,6

45,8

2015

2.562,0

2.246,0

315,9

44,1

46,1

2016

2.558,7

2.234,5

324,2

..

46,0

2018

2.557,4

2.207,0

350,4

..

46,0

2019

2.559,9

2.191,2

368,7

..

45,9


Chú thích

(*) Theo Quyết định số 1267/QĐ-BNN-KL ngày 04/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.(**) Diện tích rừng mới trồng bao gồm những diện tích rừng trồng mới trong 2 đến 3 năm đầu chưa đạt tiêu chuẩn rừng và không được tính vào tỷ lệ che phủ rừng.

Đơn vị tính: Nghìn ha

Nguồn: Tổng cục thống kê 2020


Phụ lục 2b

Doanh thu du lịch lữ hành phân theo địa phương




2010


2012


2013


2014


2015


2016


2017


2018

Sơ bộ 2019

Tây Nguyên

83,9

61,5

84,4

88,2

109,2

105,3

120,0

128,1

141,2


Đơn vị tính: Tỷ đồng

Nguồn: Tổng cục thống kê 2020


Phụ lục 2c

Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương



Diện tích(Km2)

Dân số trung bình (Nghìn người)

Mật độ dân số (Người/km2)

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

2011

54.641,0

5.282,2

96,7

2012

54.641,1

5.363,3

98,2

2013

54.641,1

5.445,8

99,7

2014

54.641,0

5.525,8

101,0

2015

54.641,0

5.607,9

103,0

2016

54.508,0

5.693,2

104,0

2017

54.508,3

5.778,5

106,0

2018

54.508,3

5.871,0

108,0

2019

(*)


54.508,3


5.861,3


108,0

Chú thích

(*) Diện tích có đến 31/12/2018 theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. Nguồn: Tổng cục thống kê 2020


Phụ lục 2d

Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo địa phương

Đơn vị tính: ‰





2005


2007


2008


2009


2010


2011


2012


2013


2014


2015


2016


2017


2018

Sơ bộ 2019

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tỷ suất nhập cư


4,7


5,9


4,9


7,3


5,7


6,0


8,7


8,3


7,7


2,3


2,0


1,9


1,3


2,2

Tỷ suất xuất cư


4,9


6,1


6,4


5,5


6,1


8,4


5,0


6,1


6,1


3,4


4,4


2,6


3,2


4,6

Tỷ suất di cư thuần


-0,2


-0,2


-1,5


1,8


-0,4


-2,4


3,7


2,2


1,6


-1,1


-2,4


-0,7


-1,9


-2,4


Phụ lục 2e

Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người một tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất so với nhóm thu nhập thấp nhất theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, phân theo giới tính chủ hộ và phân theo vùng




2010


2012


2014


2016


2018


Sơ bộ 2019


Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu

nhập thấp nhất


Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập cao nhất


Nhóm thu nhập cao

nhất so với nhóm thu

nhập thấp nhất (Lần)

Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập thấp nhất


Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập cao nhất


Nhóm thu nhập cao

nhất so với nhóm thu

nhập thấp nhất (Lần)

Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập thấp nhất


Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập cao nhất


Nhóm thu nhập cao

nhất so với nhóm thu

nhập thấp nhất (Lần)

Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập thấp nhất


Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập cao nhất


Nhóm thu nhập cao

nhất so với nhóm thu

nhập thấp nhất (Lần)

Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập thấp nhất


Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập cao nhất


Nhóm thu nhập cao

nhất so với nhóm thu

nhập thấp nhất (Lần)

Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) -

Nhóm thu nhập thấp nhất


Thu nhập bình quân đầu người một tháng (Nghìn đồng) - Nhóm thu nhập cao nhất


Nhóm thu nhập cao

nhất so với nhóm thu

nhập thấp nhất (Lần)

CẢ NƯỚC


369,0


3.410,0


9,2


512,0


4.784,0


9,4


660,0


6.413,0


9,7


771,0


7.547,0


9,8


932,0


9.320,0


10,0


988,0


10.103,0


10,2

Tây Nguyên


305,0


2.526,0


8,3


421,0


3.626,0


8,6


510,0


4.574,0


9,0


619,0


5.812,0


9,4


730,0


7.241,0


9,9


720,0


7.546,0


10,5

Xem tất cả 200 trang.

Ngày đăng: 15/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí