187
Phụ lục 2g
Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9
Trường học (Trường) | Lớp học (Lớp) | Giáo viên (Người) | Học sinh (Nghìn học sinh) | |
Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | Tây Nguyên | |
2002 | .. | 5.969,0 | 6.637,0 | 148,7 |
2003 | .. | 6.051,0 | 6.759,0 | 152,6 |
2004 | 601,0 | 6.734,0 | 7.299,0 | 172,7 |
2005 | 635,0 | 7.014,0 | 7.318,0 | 171,3 |
2006 | 709,0 | 7.420,0 | 8.090,0 | 184,2 |
2007 | 732,0 | 7.048,0 | 8.032,0 | 180,6 |
2008 | 772,0 | 7.204,0 | 8.612,0 | 189,5 |
2009 | 803,0 | 7.588,0 | 9.218,0 | 199,7 |
2010 | 844,0 | 7.913,0 | 10.239,0 | 208,4 |
2011 | 868,0 | 8.398,0 | 10.980,0 | 231,1 |
2012 | 932,0 | 9.289,0 | 11.876,0 | 258,3 |
2013 | 942,0 | 8.980,0 | 12.973,0 | 259,0 |
2014 | 976,0 | 9.373,0 | 13.497,0 | 257,1 |
2015 | 1.009,0 | 11.217,0 | 14.538,0 | 269,8 |
2016 | 1.041,0 | 10.346,0 | 15.431,0 | 293,6 |
2017 | 1.065,0 | 11.216,0 | 16.293,0 | 306,5 |
2018 | 1.094,0 | 10.065,0 | 15.534,0 | 303,2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay - 21
- Theo Đồng Chí Văn Hóa Các Dân Tộc Thiểu Số Tây Nguyên Có Các Đặc Trưng Nào Sau Đây?(Tùy Chọn Số Lượng Phương Án)
- Phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay - 23
Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.
Phụ lục 2h
Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc ít người trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo một số địa phương (*)
Đơn vị tính: Người
Tổng số | Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | |||||||||||||||||
Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng | Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng | Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng | Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng | |
2004 | 667 | 1.369 | 1.514 | 241 | 420 | 568 | 1.138 | 1.099 | 174 | 310 | 66 | 181 | 326 | 51 | 86 | 33 | 50 | 89 | 16 | 24 |
2005 | 700 | 1.419 | 1.395 | 245 | 579 | 585 | 1.166 | 1.019 | 188 | 457 | 77 | 193 | 288 | 45 | 97 | 38 | 60 | 88 | 12 | 25 |
2006 | 729 | 1.498 | 1.444 | 260 | 563 | 595 | 1.191 | 1.035 | 190 | 441 | 87 | 237 | 301 | 49 | 98 | 47 | 70 | 108 | 21 | 24 |
2007 | 772 | 1.503 | 1.555 | 332 | 546 | 640 | 1.181 | 1.043 | 241 | 358 | 69 | 253 | 370 | 73 | 119 | 63 | 69 | 142 | 18 | 69 |
2008 | 795 | 1.495 | 1.615 | 335 | 545 | 642 | 1.162 | 1.061 | 198 | 308 | 87 | 259 | 421 | 102 | 165 | 66 | 74 | 133 | 35 | 72 |
2009 | 733 | 1.401 | 1.809 | 462 | 755 | 594 | 1.023 | 1.149 | 299 | 456 | 85 | 284 | 462 | 114 | 192 | 54 | 94 | 198 | 49 | 107 |
2010 | 739 | 1.549 | 1.870 | 533 | 777 | 590 | 1.122 | 1.176 | 322 | 434 | 90 | 302 | 479 | 139 | 218 | 59 | 125 | 215 | 72 | 125 |
2012 | 748 | 1.699 | 1.977 | 581 | 882 | 546 | 1.238 | 1.256 | 338 | 510 | 109 | 341 | 498 | 168 | 232 | 93 | 120 | 223 | 75 | 140 |
2013 | 944 | 1.912 | 2.017 | 630 | 846 | 682 | 1.389 | 1.378 | 368 | 464 | 185 | 385 | 400 | 179 | 218 | 77 | 138 | 239 | 83 | 164 |
Đơn vị tính: Người
Tổng số | Tiểu học | Trung học cơ sở | Trung học phổ thông | |||||||||||||||||
Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng | Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng | Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng | Kon Tum | Gia Lai | Đắk Lắk | Đắk Nông | Lâm Đồng | |
2014 | 1.032 | 1.945 | 2.179 | 642 | 1.038 | 722 | 1.434 | 1.353 | 377 | 590 | 203 | 370 | 560 | 181 | 263 | 107 | 141 | 266 | 84 | 185 |
2015 | 971 | 1.989 | 2.248 | 656 | 1.062 | 683 | 1.472 | 1.405 | 376 | 618 | 186 | 392 | 576 | 198 | 273 | 102 | 125 | 267 | 82 | 171 |
2016 | 1.015 | 1.981 | 2.316 | 684 | 1.113 | 704 | 1.440 | 1.443 | 397 | 644 | 200 | 398 | 590 | 201 | 286 | 111 | 143 | 283 | 86 | 183 |
2017 | 994 | 1.986 | 2.276 | 656 | 1.159 | 678 | 1.440 | 1.433 | 381 | 656 | 203 | 404 | 569 | 186 | 301 | 113 | 142 | 274 | 89 | 202 |
2019 | 975 | 1.879 | 2.142 | 650 | 1.177 | 652 | 1.320 | 1.314 | 348 | 658 | 208 | 412 | 558 | 202 | 312 | 115 | 147 | 270 | 100 | 207 |
Chú thích
(*) Số liệu năm học 2005 trở về trước, 2009 và 2010 là tại thời điểm 31/12.
Phụ lục 2I
Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo địa phương chia theo Tỉnh, thành phố và Năm
2010 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | Sơ bộ 2019 | |
CẢ NƯỚC | 15.539,3 | 18.852,9 | 24.820,6 | 27.799,4 | 30.444,1 | 32.530,3 | 36.111,8 | 40.371,2 | 44.259,1 |
Tây Nguyên | 83,9 | 61,5 | 84,4 | 88,2 | 109,2 | 105,3 | 120,0 | 128,1 | 141,2 |
Kon Tum | 1,4 | 2,2 | 2,0 | 2,8 | 3,0 | 2,2 | 2,6 | 2,8 | 3,2 |
Gia Lai | 11,2 | 20,3 | 22,3 | 25,3 | 26,2 | 25,6 | 28,4 | 30,8 | 33,2 |
Đắk Lắk | 8,5 | 2,5 | 23,1 | 27,1 | 31,8 | 37,8 | 43,4 | 46,5 | 50,7 |
Đắk Nông | 0,5 | 0,3 | 0,3 | 0,2 | 1,0 | 0,6 | 0,7 | 0,7 | 0,7 |
Lâm Đồng | 62,3 | 36,2 | 36,7 | 32,8 | 47,2 | 39,1 | 44,9 | 47,3 | 53,4 |
Nguồn: Tổng cục thống kê Đơn vị tính: Tỷ đồng
Năm thống kê: 2020
Phụ lục 2j
Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2018) chia theo Phân theo địa phương và Đất sử dụng
Tổng diện tích | Đất sản xuất nông nghiệp | Đất lâm nghiệp | Đất chuyên dùng | Đất ở | |
Tây Nguyên | 100,0 | 44,5 | 45,5 | 3,6 | 1,1 |
Kon Tum | 100,0 | 27,5 | 62,8 | 3,5 | 0,9 |
Gia Lai | 100,0 | 51,6 | 37,8 | 3,4 | 1,2 |
Đắk Lắk | 100,0 | 48,1 | 39,9 | 4,2 | 1,2 |
Đắk Nông | 100,0 | 56,3 | 35,1 | 4,2 | 0,8 |
Lâm Đồng | 100,0 | 37,6 | 55,2 | 2,9 | 1,3 |
Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2020 Đơn vị tính: %
Phụ lục 2k
Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương chia theo Địa phương, Năm và Chỉ tiêu
2016 | 2017 | 2018 | 2019 (*) | |||||||||
Diện tích(K m2) | Dân số trung bình (Nghìn người) | Mật độ dân số (Người/km2) | Diện tích(Km2) | Dân số trung bình (Nghìn người) | Mật độ dân số (Người/km2) | Diện tích(Km2) | Dân số trung bình (Nghìn người) | Mật độ dân số (Người/km2) | Diện tích(Km2) | Dân số trung bình (Nghìn người) | Mật độ dân số (Người/km2) | |
Tây Nguyên | 54.5 08,0 | 5.69 3,2 | 104,0 | 54.508 ,3 | 5.77 8,5 | 106,0 | 54.508 ,3 | 5.87 1,0 | 108,0 | 54.508 ,3 | 5.86 1,3 | 108,0 |
Chú thích
(*) Diện tích có đến 31/12/2018 theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.