Phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay - 24

187


Phụ lục 2g

Số trường học, lớp học, giáo viên và học sinh mẫu giáo tại thời điểm 30/9




Trường học (Trường)

Lớp học (Lớp)

Giáo viên (Người)

Học sinh (Nghìn học sinh)

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

Tây Nguyên

2002

..

5.969,0

6.637,0

148,7

2003

..

6.051,0

6.759,0

152,6

2004

601,0

6.734,0

7.299,0

172,7

2005

635,0

7.014,0

7.318,0

171,3

2006

709,0

7.420,0

8.090,0

184,2

2007

732,0

7.048,0

8.032,0

180,6

2008

772,0

7.204,0

8.612,0

189,5

2009

803,0

7.588,0

9.218,0

199,7

2010

844,0

7.913,0

10.239,0

208,4

2011

868,0

8.398,0

10.980,0

231,1

2012

932,0

9.289,0

11.876,0

258,3

2013

942,0

8.980,0

12.973,0

259,0

2014

976,0

9.373,0

13.497,0

257,1

2015

1.009,0

11.217,0

14.538,0

269,8

2016

1.041,0

10.346,0

15.431,0

293,6

2017

1.065,0

11.216,0

16.293,0

306,5

2018

1.094,0

10.065,0

15.534,0

303,2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 200 trang tài liệu này.

Phát huy giá trị văn hóa dân tộc thiểu số trong phát triển bền vững Tây Nguyên hiện nay - 24


Phụ lục 2h

Số giáo viên phổ thông thuộc các dân tộc ít người trực tiếp giảng dạy tại thời điểm 30/9 phân theo một số địa phương (*)


Đơn vị tính: Người



Tổng số

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Kon Tum

Gia Lai

Đắk Lắk

Đắk Nông

Lâm Đồng

Kon Tum

Gia Lai

Đắk Lắk

Đắk Nông

Lâm Đồng

Kon Tum

Gia Lai

Đắk Lắk

Đắk Nông

Lâm Đồng

Kon Tum

Gia Lai

Đắk Lắk

Đắk Nông

Lâm Đồng

2004

667

1.369

1.514

241

420

568

1.138

1.099

174

310

66

181

326

51

86

33

50

89

16

24

2005

700

1.419

1.395

245

579

585

1.166

1.019

188

457

77

193

288

45

97

38

60

88

12

25

2006

729

1.498

1.444

260

563

595

1.191

1.035

190

441

87

237

301

49

98

47

70

108

21

24

2007

772

1.503

1.555

332

546

640

1.181

1.043

241

358

69

253

370

73

119

63

69

142

18

69

2008

795

1.495

1.615

335

545

642

1.162

1.061

198

308

87

259

421

102

165

66

74

133

35

72

2009

733

1.401

1.809

462

755

594

1.023

1.149

299

456

85

284

462

114

192

54

94

198

49

107

2010

739

1.549

1.870

533

777

590

1.122

1.176

322

434

90

302

479

139

218

59

125

215

72

125

2012

748

1.699

1.977

581

882

546

1.238

1.256

338

510

109

341

498

168

232

93

120

223

75

140

2013

944

1.912

2.017

630

846

682

1.389

1.378

368

464

185

385

400

179

218

77

138

239

83

164


Đơn vị tính: Người



Tổng số

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Kon Tum

Gia Lai

Đắk Lắk

Đắk Nông

Lâm Đồng

Kon Tum

Gia Lai

Đắk Lắk

Đắk Nông

Lâm Đồng

Kon Tum

Gia Lai

Đắk Lắk

Đắk Nông

Lâm Đồng

Kon Tum

Gia Lai

Đắk Lắk

Đắk Nông

Lâm Đồng

2014

1.032

1.945

2.179

642

1.038

722

1.434

1.353

377

590

203

370

560

181

263

107

141

266

84

185

2015

971

1.989

2.248

656

1.062

683

1.472

1.405

376

618

186

392

576

198

273

102

125

267

82

171

2016

1.015

1.981

2.316

684

1.113

704

1.440

1.443

397

644

200

398

590

201

286

111

143

283

86

183

2017

994

1.986

2.276

656

1.159

678

1.440

1.433

381

656

203

404

569

186

301

113

142

274

89

202

2019

975

1.879

2.142

650

1.177

652

1.320

1.314

348

658

208

412

558

202

312

115

147

270

100

207


Chú thích

(*) Số liệu năm học 2005 trở về trước, 2009 và 2010 là tại thời điểm 31/12.


Phụ lục 2I


Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành phân theo địa phương chia theo Tỉnh, thành phố và Năm



2010

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

Sơ bộ 2019

CẢ NƯỚC

15.539,3

18.852,9

24.820,6

27.799,4

30.444,1

32.530,3

36.111,8

40.371,2

44.259,1

Tây Nguyên

83,9

61,5

84,4

88,2

109,2

105,3

120,0

128,1

141,2

Kon Tum

1,4

2,2

2,0

2,8

3,0

2,2

2,6

2,8

3,2

Gia Lai

11,2

20,3

22,3

25,3

26,2

25,6

28,4

30,8

33,2

Đắk Lắk

8,5

2,5

23,1

27,1

31,8

37,8

43,4

46,5

50,7

Đắk Nông

0,5

0,3

0,3

0,2

1,0

0,6

0,7

0,7

0,7

Lâm Đồng

62,3

36,2

36,7

32,8

47,2

39,1

44,9

47,3

53,4


Nguồn: Tổng cục thống kê Đơn vị tính: Tỷ đồng

Năm thống kê: 2020


Phụ lục 2j


Cơ cấu đất sử dụng phân theo địa phương (Tính đến 31/12/2018) chia theo Phân theo địa phương và Đất sử dụng



Tổng diện tích

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

Tây Nguyên

100,0

44,5

45,5

3,6

1,1

Kon Tum

100,0

27,5

62,8

3,5

0,9

Gia Lai

100,0

51,6

37,8

3,4

1,2

Đắk Lắk

100,0

48,1

39,9

4,2

1,2

Đắk Nông

100,0

56,3

35,1

4,2

0,8

Lâm Đồng

100,0

37,6

55,2

2,9

1,3


Nguồn: Tổng cục thống kê năm 2020 Đơn vị tính: %


Phụ lục 2k

Diện tích, dân số và mật độ dân số phân theo địa phương chia theo Địa phương, Năm và Chỉ tiêu



2016

2017

2018

2019 (*)



Diện tích(K m2)

Dân số trung bình (Nghìn người)


Mật độ dân số (Người/km2)


Diện tích(Km2)

Dân số trung bình (Nghìn người)


Mật độ dân số (Người/km2)


Diện tích(Km2)

Dân số trung bình (Nghìn người)


Mật độ dân số (Người/km2)


Diện tích(Km2)

Dân số trung bình (Nghìn người)


Mật độ dân số (Người/km2)

Tây Nguyên

54.5

08,0

5.69

3,2


104,0

54.508

,3

5.77

8,5


106,0

54.508

,3

5.87

1,0


108,0

54.508

,3

5.86

1,3


108,0

Chú thích

(*) Diện tích có đến 31/12/2018 theo Quyết định số 2908/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Xem tất cả 200 trang.

Ngày đăng: 15/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí