Pháp luật về xử lý nợ xấu của ngân hàng thương mại nhà nước ở Việt Nam - 14

Phụ lục 5

Tình hình vốn tự có của ngân hàng thương mại nhà nước


Ngân hàng

1998

1999

2000

2001

2002

2003

2004

VBARD

5.63%

5.54%

4.70%

3.09%

4.75%

4.30%

5.43%

VCB

2.07%

2.18%

1.79%

1.39%

3.08%

3.50%

3.64%

BIDV

2.35%

2.58%

2.60%

1.74%

3.38%

3.50%

4.76%

ICB

2.08%

2.42%

2.33%

1.47%

3.00%

3.40%

3.64%

Bình quân 4 ngân hàng thương mại nhà nước lớn

3.07%

3.12%

2.80%

1.92%

3.57%

3.80%

4.20%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.

Pháp luật về xử lý nợ xấu của ngân hàng thương mại nhà nước ở Việt Nam - 14


Phụ lục 6

Nhu cầu nâng vốn pháp định cho các ngân hàng thương mại nhà nước (nghìn tỷ)


Ngân hàng

Vốn pháp định 1999

Tốc độ tăng trưởng vốn

Nhu cầu vốn pháp định để đảm bảo CAR

ICB

1.100

16,5%

4.351

VBARD

2.200

21,6%

5.806

BIDV

1.100

64,3%

21,071

VCB

1.100

23,5%

5,379

Tổng

5.500


35.068

Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo hàng năm của các ngân hàng thương mại nhà nước.


Phụ lục 7

Hiệu quả cho vay của các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam


Chỉ tiêu

2000

2001

2002

2003

2004

2005

Tổng tài sản (Tỷ VND)

215.914

238.537

266.501

300.867

337.200

378.953

Tổng dư nợ (tỷ VND)

131.677

152.252

176.942

206.569

239.315

278.189

Tổng nợ khó đòi (Tỷ VND)

38.938

41.532

44.645

48.380

52.528

57.582

Tổng nợ khó đòi/ Tổng dư nợ (%)

29,57%

27,28%

25,23%

23,42%

21,95%

20,70%

Nguồn: Tái cơ cấu các ngân hàng thương mại nhà nước - Thực trạng và triển vọng, Kỷ yếu hội thảo khoa học, 2005.

Phụ lục 8

Tình hình làm ăn thua lỗ của các doanh nghiệp Việt Nam




Số DNNN

Nợ/Vốn tự có (%)

Nợ/Tài sản Có (%)

Nợ ngắn hạn/Tài sản Có (%)

Nợ dài hạn/Tài sản Có (%)

Nợ quá hạn ngắn hạn

(%)

Nợ quá hạn/tổng phải thu (%)

Tổng số

5.429

138,8

58,9

46,5

10,2

5,9

4,9

Làm ăn có lãi

2.196

116,7

53,9

44,1

7,4

1,4

1,1

Tạm thời thua lỗ

2.393

176,6

64,1

48,4

14,3

4,8

6,9

Thua lỗ

840

278,0

84,9

61,4

20,4

32,6

26,4

Nguồn: Giải pháp xử lý nợ xấu trong tiến trình tái cơ cấu các ngân hàng thương mại Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học, 2003.


Phụ lục 9

Tình hình tập trung ngân hàng trong một số nước EU



Tên nước

Số lượng ngân hàng

Số lượng chi nhánh

Số lượng hợp nhất chuyển giao từ 1995

đến 2004

Trong đó xuyên quốc gia (%

1995

2004

1995

2004

Đức

3785

2148

48180

47351

170

17,8

Pháp

1469

897

25581

25789

157

21,3

Áo

1041

769

4667

4395

41

29,6

Ý

970

787

23493

30502

275

12,2

Hà Lan

648

461

6802

3671

23

57,7

Tây Ban Nha

506

346

36465

39762

95

31,6

Phần Lan

381

363

1941

1252

16

25,0

Bồ Đào Nha

233

197

3446

5440

38

40,0

Lucxumburg

220

165

348

269

10

92,9

Bỉ

145

104

7704

989

34

30,1

Ailen

56

80

1043

924

8

62,5

Hy Lạp

53

62

2404

3300

34

25,7

Tổng

9507

6406

162074

167644

901

23,2

Nguồn: Tái cơ cấu các ngân hàng thương mại nhà nước - Thực trạng và triển vọng, Kỷ yếu hội thảo khoa học, 2005.

Thank you for evaluating AnyBizSoft PDF Merger! To remove this page, please register your program!

Go to Purchase Now>>


AnyBizSoft


PDF Merger


Merge multiple PDF files into one

Select page range of PDF to merge

Select specific page(s) to merge

Extract page(s) from different PDF

files and merge into one

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/11/2023