Phụ lục 5
Tình hình vốn tự có của ngân hàng thương mại nhà nước
1998 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | |
VBARD | 5.63% | 5.54% | 4.70% | 3.09% | 4.75% | 4.30% | 5.43% |
VCB | 2.07% | 2.18% | 1.79% | 1.39% | 3.08% | 3.50% | 3.64% |
BIDV | 2.35% | 2.58% | 2.60% | 1.74% | 3.38% | 3.50% | 4.76% |
ICB | 2.08% | 2.42% | 2.33% | 1.47% | 3.00% | 3.40% | 3.64% |
Bình quân 4 ngân hàng thương mại nhà nước lớn | 3.07% | 3.12% | 2.80% | 1.92% | 3.57% | 3.80% | 4.20% |
Có thể bạn quan tâm!
- Thách Thức Đặt Ra Đối Với Hệ Thống Ngân Hàng Thương Mại Nhà Nước Trong Quá Trình Hội Nhập Kinh Tế Quốc Tế
- Cải Cách Ngân Hàng Thương Mại Nhà Nước Và Môi Trường Chính Sách Vĩ Mô
- Pháp luật về xử lý nợ xấu của ngân hàng thương mại nhà nước ở Việt Nam - 13
Xem toàn bộ 119 trang tài liệu này.
Phụ lục 6
Nhu cầu nâng vốn pháp định cho các ngân hàng thương mại nhà nước (nghìn tỷ)
Vốn pháp định 1999 | Tốc độ tăng trưởng vốn | Nhu cầu vốn pháp định để đảm bảo CAR | |
ICB | 1.100 | 16,5% | 4.351 |
VBARD | 2.200 | 21,6% | 5.806 |
BIDV | 1.100 | 64,3% | 21,071 |
VCB | 1.100 | 23,5% | 5,379 |
Tổng | 5.500 | 35.068 |
Nguồn: Tổng hợp từ báo cáo hàng năm của các ngân hàng thương mại nhà nước.
Phụ lục 7
Hiệu quả cho vay của các ngân hàng thương mại nhà nước Việt Nam
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |
Tổng tài sản (Tỷ VND) | 215.914 | 238.537 | 266.501 | 300.867 | 337.200 | 378.953 |
Tổng dư nợ (tỷ VND) | 131.677 | 152.252 | 176.942 | 206.569 | 239.315 | 278.189 |
Tổng nợ khó đòi (Tỷ VND) | 38.938 | 41.532 | 44.645 | 48.380 | 52.528 | 57.582 |
Tổng nợ khó đòi/ Tổng dư nợ (%) | 29,57% | 27,28% | 25,23% | 23,42% | 21,95% | 20,70% |
Nguồn: Tái cơ cấu các ngân hàng thương mại nhà nước - Thực trạng và triển vọng, Kỷ yếu hội thảo khoa học, 2005.
Phụ lục 8
Tình hình làm ăn thua lỗ của các doanh nghiệp Việt Nam
Số DNNN | Nợ/Vốn tự có (%) | Nợ/Tài sản Có (%) | Nợ ngắn hạn/Tài sản Có (%) | Nợ dài hạn/Tài sản Có (%) | Nợ quá hạn ngắn hạn (%) | Nợ quá hạn/tổng phải thu (%) | |
Tổng số | 5.429 | 138,8 | 58,9 | 46,5 | 10,2 | 5,9 | 4,9 |
Làm ăn có lãi | 2.196 | 116,7 | 53,9 | 44,1 | 7,4 | 1,4 | 1,1 |
Tạm thời thua lỗ | 2.393 | 176,6 | 64,1 | 48,4 | 14,3 | 4,8 | 6,9 |
Thua lỗ | 840 | 278,0 | 84,9 | 61,4 | 20,4 | 32,6 | 26,4 |
Nguồn: Giải pháp xử lý nợ xấu trong tiến trình tái cơ cấu các ngân hàng thương mại Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học, 2003.
Phụ lục 9
Tình hình tập trung ngân hàng trong một số nước EU
Số lượng ngân hàng | Số lượng chi nhánh | Số lượng hợp nhất chuyển giao từ 1995 đến 2004 | Trong đó xuyên quốc gia (% | |||
1995 | 2004 | 1995 | 2004 | |||
Đức | 3785 | 2148 | 48180 | 47351 | 170 | 17,8 |
Pháp | 1469 | 897 | 25581 | 25789 | 157 | 21,3 |
Áo | 1041 | 769 | 4667 | 4395 | 41 | 29,6 |
Ý | 970 | 787 | 23493 | 30502 | 275 | 12,2 |
Hà Lan | 648 | 461 | 6802 | 3671 | 23 | 57,7 |
Tây Ban Nha | 506 | 346 | 36465 | 39762 | 95 | 31,6 |
Phần Lan | 381 | 363 | 1941 | 1252 | 16 | 25,0 |
Bồ Đào Nha | 233 | 197 | 3446 | 5440 | 38 | 40,0 |
Lucxumburg | 220 | 165 | 348 | 269 | 10 | 92,9 |
Bỉ | 145 | 104 | 7704 | 989 | 34 | 30,1 |
Ailen | 56 | 80 | 1043 | 924 | 8 | 62,5 |
Hy Lạp | 53 | 62 | 2404 | 3300 | 34 | 25,7 |
Tổng | 9507 | 6406 | 162074 | 167644 | 901 | 23,2 |
Nguồn: Tái cơ cấu các ngân hàng thương mại nhà nước - Thực trạng và triển vọng, Kỷ yếu hội thảo khoa học, 2005.
Thank you for evaluating AnyBizSoft PDF Merger! To remove this page, please register your program!
Go to Purchase Now>>
AnyBizSoft
PDF Merger
Merge multiple PDF files into one
Select page range of PDF to merge
Select specific page(s) to merge
Extract page(s) from different PDF
files and merge into one