Diện Tích Nuôi Tôm Nước Lợ Theo Phương Thức Nuôi Ở Đbscl


Phụ lục 4. Diện tích nuôi tôm nước lợ theo phương thức nuôi ở ĐBSCL

Đv: ha

TT

Phương thức

nuôi

Long An

Tiền Giang

Bến Tre

Trà Vinh

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Cà Mau

Kiên Giang

Hậu Giang

Toàn vùng

Tỷ lệ (%)


2001

Tổng

3.236

2.617

27.273

10.562

48.060

85.614

217.898

26.800

-

422.060


TC/BTC

-

517

700

4.894

1.227

1.798

100

75

-

9.311

2

QCCT

3.236

2.100

26.573

5.668

6.039

51.594

157.298

21.440

-

273.948

65

Tôm lúa

-

-

-

-

40.794

28.916

14.500

5.285

-

89.495

21

Tôm vườn

-

-

-

-

-

-

10.000

-

-

10.000

2

Tôm rừng

-

-

-

-

-

3.306

36.000

-

-

39.306

9


2002

Tổng

3.530

2.705

29.402

12.911

45.357

96.119

239.398

38.000

-

467.422


TC/BTC

-

1.096

1.500

4.169

5.240

2.756

274

274

-

15.309

3

QCCT

3.530

1.609

27.902

8.742

3.728

88.413

162.124

23.833

-

319.881

68

Tôm lúa

-

-

-

-

36.389

4.950

31.000

13.893

-

86.232

18

Tôm vườn

-

-

-

-

-

-

10.000

-

-

10.000

2

Tôm rừng

-

-

-

-

-

-

36.000

-

-

36.000

8


2003

Tổng

4.437

3.328

27.791

15.791

49.547

109.258

248.028

51.044

6

509.230


TC/BTC

-

1.719

2.322

6.650

5.240

7.535

406

473

-

24.345

5

QCCT

4.437

1.609

25.469

9.141

2.187

84.236

160.629

25.707

-

313.415

62

Tôm lúa

-

-

-

-

42.120

15.022

36.000

24.864

6

118.012

23

Tôm vườn

-

-

-

-

-

-

14.312

-

-

14.312

3

Tôm rừng

-

-

-

-

-

2.465

36.681

-

-

39.146

8


2004

Tổng

5.133

3.439

32.108

18.800

31.846

115.340

248.174

67.725

22

522.587


TC/BTC

-

1.852

5.328

6.915

13.745

11.289

580

674

-

40.383

8

QCCT

5.133

1.587

17.977

11.885

13.000

84.400

158.501

25.388

-

317.871

61

Tôm lúa

-

-

5.359

-

5.101

19.651

40.000

41.663

22

111.796

21

Tôm vườn

-

-

-

-

-

-

13.994

-

-

13.994

3

Tôm rừng

-

-

3.444

-

-

-

35.099

-

-

38.543

7


2005

Tổng

6.140

4.112

31.109

24.184

47.240

117.663

251.856

72.736

27

555.067


TC/BTC

400

2.232

5.189

10.610

23.251

9.115

1.017

1.247

-

53.061

10

QCCT

5.740

1.880

18.225

13.574

16.581

89.380

167.730

20.005

-

333.115

64

Tôm lúa

-

-

7.000

-

7.408

19.168

45.332

51.484

27

130.419

25

Tôm vườn

-

-

-

-

-

-

6.877

-

-

6.877

1

Tôm rừng

-

-

695

-

-

-

30.900

-

-

31.595

6


2006

Tổng

6.140

4.112

31.109

24.184

47.240

117.663

251.856

72.736

27

555.067


TC/BTC

400

2.232

5.189

10.610

23.251

9.115

1.017

1.247

-

53.061

10

QCCT

5.740

1.880

18.225

13.574

16.581

89.380

167.730

20.005

-

333.115

64

Tôm lúa

-

-

7.000

-

7.408

19.168

45.332

51.484

27

130.419

25

Tôm vườn

-

-

-

-

-

-

6.877

-

-

6.877

1

Tôm rừng

-

-

695

-

-

-

30.900

-

-

31.595

6

2007

Tổng

6.190

4.216

31.705

25.075

48.641

118.179

248.808

74.417

37

557.268


TC/BTC

400

2.420

6.571

9.597

26.552

11.051

1.017

1.159

-

58.767

10

QCCT

5.790

1.795

17.506

15.478

12.089

88.706

167.730

20.343

-

329.437

59

Tôm lúa

-

-

7.600

-

10.000

18.422

45.332

52.915

37

134.306

24

Tôm vườn

-

-

-

-

-

-

3.829

-

-

3.829

0.7

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long - 12

Phương thức

nuôi

Long An

Tiền Giang

Bến Tre

Trà Vinh

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Cà Mau

Kiên Giang

Hậu Giang

Toàn vùng

Tỷ lệ (%)


Tôm rừng

-

-

28

-

-

-

30.900

-

-

30.928

5


2 0 0 8

Tổng

7.022

4.546

31.462

26.456

47.648

121.608

264.647

81.255

45

584.689

100

TC/BTC

439

2.482

5.597

8.621

10.804

11.404

1.270

1.148

-

41.765

7,15

QCCT

6.433

1.696

16.716

1.495

10.668

84.911

186.752

11.672

-

320.343

54,79

Tôm lúa

-

-

5.615

6.479

25.209

25.209

39.666

66.410

45

168.633

28,84

Tôm vườn

-

-

-

-

-

-

3.834

-

-

3.834

0,66

Tôm rừng

-

-

3.358

9.719

822

-

33.000

1.745

-

48.644

8,32

Tôm TCT

150

368

176

71

145

84

125

280

-

1.399

0,24

TT

Nguồn: Sở Thủy sản (2001-2007), Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn của các tỉnh ĐBSCL, (2008- 2009).


Phụ lục 5: Hệ thống các văn bản quản lý giống


- Thông tư số: 06 /2010/TT–BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.

- Quyết định 85/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban hành Quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thuỷ sản

- Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12/11/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản


Phụ lục 6: Tình hình SXG, kiểm dịch tôm giống các tỉnh ĐBSCL năm 2010


STT

Số trại SXG

Cơ sở UV

Lượng giống thả (tỷ con)

SXG (tỷ con)

Kiểm dịch nhập, xuất (tỷ con)

Bạc Liêu

160

179

12,000

9,672

5,764

Trà Vinh

134

22

1,777,

1,340

0,292

Bến Tre

54

79

3,150

0,945

0,800

Cà mau

819

190

14,528

7,967

6,441

Kiên Giang

26

194

2,449

0,5

1,200

Sóc Trăng

4

146

4,702

0,120

1,123

Tiền Giang

2

5

1,588

0,030

0,041

Long An

1

25

1,000

0,100

0,160

Cần Thơ

20



0,240

0,045

Tổng cộng

1.220

840

41,194

20,915

15,866

Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn của các tỉnh ĐBSCL, 2010.


Phụ lục 7: Diễn biến sản lượng nuôi tôm sú các tỉnh ĐBSCL (2001-2010)

Đvt:Tấn

Năm

Long An

Tiền Giang

Bến Tre

Trà Vinh

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Cà Mau

Kiên Giang

Hậu Giang

Tổng cộng

2001

1.621

1.405

11.000

4.100

15.858

22.160

38.731

4.800

-

99.675

2002

2.185

2.876

15.906

4.880

15.980

29.914

42.433

6.675

-

120.849

2003

4.219

4.322

12.731

7.500

22.356

43.785

43.569

10.183

1

148.666

2004

4.067

6.297

20.561

9.300

27.407

57.767

51.055

15.228

4

191.686

2005

8.128

7.998

25.082

14.000

42.817

50.893

58.730

18.121

27

225.796

2006

-

8.268

20.160

19.715

52.565

58.400

89.792

23.456

7

272.363

2007

8.128

9.330

23.742

22.745

58.912

63.200

95.000

28.350

11

309.419

2008

5.136

10.244

20.513

18.832

52.213

63.985

94.291

28.600

14

293.829

2009

2.963

11.005

18.712

16.306

60.548

71.608

99.616

31.197

12

311.967

2010

2.907

12.778

29.031

21.446

61.301

72.647

103.900

24.587

8

328.605


Phụ lục 8: Diễn biếndiện tích nuôi tôm sú các tỉnh ĐBSCL (2001-2010)

Đvt: ha

Năm

Long An

Tiền Giang

Bến Tre

Trà Vinh

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Cà Mau

Kiên Giang

Hậu Giang

Toàn vùng

2001

3.236

2.617

27.273

10.562

48.060

85.614

217.898

26.800

-

422.060

2002

3.530

2.705

29.402

12.911

45.357

96.119

239.398

38.000

-

467.422

2003

4.437

3.328

27.791

15.791

49.547

109.258

248.028

51.044

6

509.230

2004

5.133

3.439

32.108

18.800

31.846

115.340

248.174

67.725

22

522.587

2005

6.140

4.112

31.109

24.184

47.240

117.663

251.856

72.736

27

555.067

2006

6.140

4.112

31.109

24.184

47.240

117.663

251.856

72.736

27

555.067

2007

6.190

4.216

31.705

25.075

48.641

118.179

248.808

74.417

37

557.268

2008

6608

4.178

31.286

26.385

47.503

121.524

264.522

80.975

45

583.026

2009

4.380

4.288

30.642

21.151

47.133

103857,00

268.032

77419

37,2

556.939

2010

2.907

4.316

30.780

23.900

47.376

101861

266.592

80980

28

558.740


Phụ lục 9. Diễn biến năng suất tôm nuôi sú ở ĐBSCL (2001-2010)

Đv: tấn/ha/năm

Năm

Long An

Tiền Giang

Bến Tre

Trà Vinh

Sóc Trăng

Bạc Liêu

Cà Mau

Kiên Giang

Hậu Giang

NSBQ

2001

0,5

0,54

0,4

0,39

0,33

0,26

0,18

0,18

-

0,31

2002

0,62

1,06

0,54

0,38

0,35

0,31

0,18

0,18

-

0,40

2003

0,95

1,3

0,46

0,47

0,45

0,4

0,18

0,2

0,17

0,51

2004

0,79

1,83

0,64

0,49

0,86

0,5

0,21

0,22

0,16

0,63

2005

1,32

1,95

0,81

0,58

0,91

0,43

0,23

0,25

1,00

0,83

2006

1,32

2,01

0,65

0,82

1,11

0,5

0,36

0,32

0,26

0,82

2007

1,31

2,21

0,75

0,91

1,21

0,53

0,38

0,38

0,3

0,89

2008

1,69

2,43

4,9

0,72

1,44

0,53

0,51

0,32

0,41

1,44

2009

0,68

2,57

0,61

0,77

1,28

0,69

0,37

0,40

0,32

0,86

2010

1,00

2,96

0,94

0,90

1,29

0,71

0,39

0,30

0,29

0,98

1,04

1,89

1,07

0,64

0,92

0,49

0,30

0,28

0,29

0,90

NSBQ


Phụ lục A Sản xuất tôm sú giống

Phụ lục A 1 Thông tin chung về trại sản xuất giống và ương vèo

Diễn giải

Đvt

Trại SXG

Ương

vèo

Tổng

Tuổi chủ cơ sở

n

67,0

61,0

128,0

Lớn nhất

Tuổi

58,0

63,0

63,0

Trung bình

Tuổi

40,8

43,7

42,2

Nhỏ nhất

Tuổi

24,0

28,0

24,0

Độ lệch chuẩn

Tuổi

8,5

8,0

8,4

Lao động gia đình tham gia SXKD

n

67,0

61,0

128,0

Lớn nhất

Người

10,0

5,0

10,0

Trung bình

Người

2,3

2,2

2,3

Nhỏ nhất

Người

1,0

1,0

1,0

Độ lệch chuẩn

Người

1,6

1,0

1,3

Lao động nữ gia đình

n

67,0

61,0

128,0

Lớn nhất

Người

2,0

2,0

2,0

Trung bình

Người

1,1

1,1

1,1

Nhỏ nhất

Người

1,0

1,0

1,0

Độ lệch chuẩn

Người

0,4

0,3

0,3

Lao động thuê thường xuyên

n

67,0

61,0

128,0

Lớn nhất

Người

13,0

12,0

13,0

Trung bình

Người

3,7

2,1

3,0

Nhỏ nhất

Người

1,0

1,0

1,0

Độ lệch chuẩn

Người

2,6

1,8

2,4

Lao động nữ thuê mướn

n

67,0

61,0

128,0

Lớn nhất

Người

1,0

1,0

1,0

Trung bình

Người

1,0

1,0

1,0

Nhỏ nhất

Người

1,0

1,0

1,0

Độ lệch chuẩn

Người

0,0

.

0,0

Thời gian thuê lao động

n

67,0

61,0

128,0

Lớn nhất

Người

12,0

12,0

12,0

Trung bình

Người

10,9

8,5

9,8

Nhỏ nhất

Người

5,0

4,0

4,0

Độ lệch chuẩn

Người

2,0

2,9

2,7

Lao động thuê thời vụ

n

67,0

61,0

128,0

Lớn nhất

Người

4,0

.

4,0

Trung bình

Người

3,0

.

3,0

Nhỏ nhất

Người

2,0

.

2,0

Độ lệch chuẩn

Người

1,4

.

1,4

Số ngày thuê mướn

n

67,0

61,0

128,0

Lớn nhất

Ngày

4,0

.

4,0

Trung bình

Ngày

3,0

.

3,0

Ngày

2,0

.

2,0

Độ lệch chuẩn

Ngày

1,4

.

1,4

Nhỏ nhất


Phụ lục A 2Thông tin về trại sản xuất giống

Diễn giải

đvt

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Tổng

Diện tích

n

19

35

12

66,0

Lớn nhất

m2

7000

2000

1500

7000,0

Trung bình

m2

2194

617

480

1046,2

Nhỏ nhất

m2

100

100

80

80,0

Độ lệch chuẩn

m2

1980

536

493

1349,5

Tổng giá trị xd

n

19

35

12

66,0

Lớn nhất

Tr.đ

1000

2000

700

2000,0

Trung bình

Tr.đ

398

542

307

457,6

Nhỏ nhất

Tr.đ

150

45

50

45,0

Độ lệch chuẩn

Tr.đ

249

424

215

357,7

Số năm sử dụng

n

19

35

12

66,0

Lớn nhất

Năm

30

20

10

30,0

Trung bình

Năm

19

14

8

14,1

Nhỏ nhất

Năm

6

3

2

2,0

Độ lệch chuẩn

Năm

7

5

3

6,3

Tổng giá trị máy móc

n

19

35

12

66,0

Lớn nhất

Tr.đ

300

200

120

300,0

Trung bình

Tr.đ

47

60

58

56,0

Nhỏ nhất

Tr.đ

5

3

20

3,0

Độ lệch chuẩn

Tr.đ

65

44

33

49,1

Số năm sử dụng

n

19

35

12

66,0

Lớn nhất

Năm

20

13

9

20,0

Trung bình

Năm

10

8

5

8,3

Nhỏ nhất

Năm

5

3

3

3,0

Độ lệch chuẩn

Năm

4

3

1

3,3

Giá trị dụng cụ

n

19

35

12

66,0

Lớn nhất

Tr.đ

30

20

30

30,0

Trung bình

Tr.đ

6

6

9

6,7

Nhỏ nhất

Tr.đ

1

1

2

0,5

Độ lệch chuẩn

Tr.đ

6

6

9

6,7

Tiền thuê đất/mặt bằng

n

19

35

12

66,0

Lớn nhất

Tr.đ

1

40

48

48,0

Trung bình

Tr.đ

1

21

22

20,1

Nhỏ nhất

Tr.đ

1

2

0

0,3

Độ lệch chuẩn

Tr.đ

.

27

16

17,4

Công suất thiết kế

n

19

35

12

66,0

Lớn nhất

Tr.con

50

1000

80

1000,0

Trung bình

Tr.con

28

104

24

67,4

Nhỏ nhất

Tr.con

10

12

5

5,0

Độ lệch chuẩn

Tr.con

12

171

19

130,0

Năng suất thực tế

n

19

35

12

66,0

Lớn nhất

Tr.con

50

500

40

500,0

Tr.con

23

73

18

48,5

Nhỏ nhất

Tr.con

7

12

5

4,5

Độ lệch chuẩn

Tr.con

11

90

10

70,5

Trung bình


Phụ lục A 3 Thông tin về hoạt động sản xuất giống

Diễn giải

đvt

Vùng 1

Vùng 2

Vùng 3

Tổng

Số đợt sản xuất

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Đợt

11,0

8,0

10,0

11,0

Trung bình

Đợt

5,2

5,5

6,1

5,5

Nhỏ nhất

Đợt

3,0

3,0

4,0

3,0

Độ lệch chuẩn

Đợt

1,9

1,1

1,6

1,4

Số ngày sản xuất

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Ngày

60,0

60,0

45,0

60,0

Trung bình

Ngày

39,5

45,0

32,9

41,2

Nhỏ nhất

Ngày

25,0

30,0

30,0

25,0

Độ lệch chuẩn

Ngày

7,2

11,3

5,4

10,4

Số bể ương ấu trùng

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Bể

100,0

150,0

30,0

150,0

Trung bình

Bể

29,9

44,7

14,3

34,9

Nhỏ nhất

Bể

16,0

15,0

3,0

3,0

Độ lệch chuẩn

Bể

19,5

31,1

7,9

27,6

Số bể ương bình quân

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Bể

60,0

110,0

30,0

110,0

Trung bình

Bể

24,6

37,4

13,6

29,2

Nhỏ nhất

Bể

12,0

15,0

3,0

3,0

Độ lệch chuẩn

Bể

13,0

23,3

8,4

20,7

Diện tích bể

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

m2

6,0

6,0

5,0

6,0

Trung bình

m2

4,7

4,9

4,2

4,7

Nhỏ nhất

m2

3,0

4,0

4,0

3,0

Độ lệch chuẩn

m2

0,7

0,9

0,4

0,8

Số tôm mẹ sử dụng

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Con

20,0

40,0

15,0

40,0

Trung bình

Con

8,0

12,0

6,0

9,7

Nhỏ nhất

Con

4,0

4,0

2,0

2,0

Độ lệch chuẩn

Con

3,9

7,3

4,4

6,4

Kích cỡ tôm mẹ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Gam

250,0

300,0

250,0

300,0

Trung bình

Gam

197,4

226,0

222,5

217,1

Nhỏ nhất

Gam

170,0

170,0

200,0

170,0

Độ lệch chuẩn

Gam

17,3

35,8

20,1

31,4

Giá tôm mẹ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Tr.đ

6,0

4,5

4,5

6,0

Trung bình

Tr.đ

3,2

2,6

3,6

2,97

Nhỏ nhất

Tr.đ

2,0

1,0

3,0

1,0

Độ lệch chuẩn

Tr.đ

0,8

0,7

0,5

0,8

Số lần cho đẻ bình quân

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lần

4,0

4,0

3,0

4,0

Trung bình

Lần

3,1

3,0

2,9

3,0

Nhỏ nhất

Lần

3,0

2,0

2,0

2,0

Độ lệch chuẩn

Lần

0,2

0,5

0,3

0,4

Tỷ lệ tôm đẻ lần 1

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

%

90,0

100,0

100,0

100,0

Trung bình

%

77,1

86,9

86,7

84,0

Nhỏ nhất

%

60,0

70,0

60,0

60,0

Độ lệch chuẩn

%

8,7

10,4

13,0

11,2

Tỷ lệ tôm đẻ lần 2

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

%

90,0

100,0

100,0

100,0

Trung bình

%

78,2

89,7

76,3

83,9

Nhỏ nhất

%

60,0

50,0

60,0

50,0

Độ lệch chuẩn

%

9,0

11,8

15,2

13,1

Tỷ lệ tôm đẻ lần 3

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

%

90,0

100,0

90,0

100,0

Trung bình

%

69,7

77,0

60,9

71,8

Nhỏ nhất

%

50,0

60,0

30,0

30,0

Độ lệch chuẩn

%

9,2

11,2

20,2

13,9

Số lượng ấu trùng/lần đẻ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Tr.N

0,8

1,2

1,0

1,2

Trung bình

Tr.N

0,7

0,9

0,8

0,8

Nhỏ nhất

Tr.N

0,5

0,5

0,7

0,5

Độ lệch chuẩn

Tr.N

0,1

0,2

0,1

0,2

Số lượng ấu trùng/lần đẻ 1 /tôm

mẹ


n


19,0


35,0


12,0


66,0

Lớn nhất

Tr.N

0,8

1,2

0,8

1,2

Trung bình

Tr.N

0,7

0,9

0,8

0,8

Nhỏ nhất

Tr.N

0,5

0,5

0,6

0,5

Độ lệch chuẩn

Tr.N

0,1

0,2

0,1

0,2

Số lượng ấu trùng/lần đẻ 2 /tôm

mẹ


n


19,0


35,0


12,0


66,0

Lớn nhất

Tr.N

0,8

1,5

1,0

1,5

Trung bình

Tr.N

0,7

0,8

0,8

0,8

Nhỏ nhất

Tr.N

0,5

0,5

0,7

0,5

Độ lệch chuẩn

Tr.N

0,1

0,2

0,1

0,2

Số lượng ấu trùng/lần đẻ 3 /tôm

mẹ


n


19,0


35,0


12,0


66,0

Lớn nhất

Tr.N

0,8

1,0

0,8

1,0

Trung bình

Tr.N

0,6

0,8

0,7

0,7

Nhỏ nhất

Tr.N

0,3

0,5

0,6

0,3

Độ lệch chuẩn

Tr.N

0,1

0,2

0,1

0,2

Số lượng ấu trùng tối thiểu

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Tr.N

600,0

1000,0

700,0

1000,0

Trung bình

Tr.N

463,2

514,3

541,7

504,5

Nhỏ nhất

Tr.N

300,0

200,0

400,0

200,0

Độ lệch chuẩn

Tr.N

68,4

240,3

90,0

183,5

Mật độ ương ấu trùng

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Con/lít

200

200

230

230

Trung bình

Con/lít

136,3

138,5

181,2

145,7

Nhỏ nhất

Con/lít

100

90

120

90

Độ lệch chuẩn

Con/lít

30,4

31,7

30,1

34,9

Tổng lượng thức ăn sử dụng

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất


96,0

180,0

110,0

180,0

Trung bình


28,1

50,0

26,7

39,5

Nhỏ nhất


10,0

13,0

6,0

6,0

Độ lệch chuẩn


19,9

35,6

30,4

32,5

Tổng lượng tôm Post

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Tr.con

50

500

40,0

500,0

Trung bình

Tr.con

23,1

75,6

16,7

49,7

Nhỏ nhất

Tr.con

7,0

10,0

4,5

4,5

Độ lệch chuẩn

Tr.con

11,1

92,3

10,3

72,7

Kích cỡ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

mm

15,0

15,0

15,0

15,0

Trung bình

mm

13,0

12,4

13,1

12,7

Nhỏ nhất

mm

12,0

12,0

12,0

12,0

Độ lệch chuẩn

mm

1,2

1,0

1,4

1,2

Giá thành

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Đồng

40,0

30,0

40,0

40,0

Trung bình

Đồng

24,8

14,4

31,7

20,6

Nhỏ nhất

Đồng

10,0

5,0

30,0

5,0

Độ lệch chuẩn

Đồng

6,1

7,9

3,3

9,7

Giá bán

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Đồng

50,0

60,0

60,0

60,0

Trung bình

Đồng

35,5

27,0

52,9

34,2

Nhỏ nhất

Đồng

25,0

15,0

50,0

15,0

Độ lệch chuẩn

Đồng

6,0

11,1

3,3

13,0

Lớn nhất


Phụ lục A 4 Thông tin về kỹ thuật sản xuất giống

Tổng diện tích nuôi vỗ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

m2

30,0

30,0

60,0

60,0

Trung bình

m2

15,1

8,1

16,1

11,5

Nhỏ nhất

m2

1,0

1,0

1,0

1,0

Độ lệch chuẩn

m2

8,7

6,7

19,5

10,9

Tổng đàn tôm bố mẹ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Con

120,0

120,0

150,0

150,0

Trung bình

Con

35,5

18,7

27,4

25,1

Nhỏ nhất

Con

4,0

4,0

3,0

3,0

Độ lệch chuẩn

Con

31,1

24,0

42,1

30,2

Mật độ nuôi vỗ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Con/m2

4,0

20,0

15,0

20,0

Trung bình

Con/m2

2,4

3,0

4,6

3,1

Nhỏ nhất

Con/m2

0,2

0,6

1,0

0,2

Độ lệch chuẩn

Con/m2

1,0

3,5

4,2

3,2

Trọng lượng tôm bố mẹ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Gam

320,0

300,0

250,0

320,0

Gam

210,5

226,3

219,1

220,5

Nhỏ nhất

Gam

180,0

180,0

200,0

180,0

Độ lệch chuẩn

Gam

33,4

32,7

17,0

31,2

Giá tôm mẹ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Tr.đ

6,0

5,0

4,0

6,0

Trung bình

Tr.đ

3,2

2,7

3,5

3,0

Nhỏ nhất

Tr.đ

2,0

1,0

3,0

1,0

Độ lệch chuẩn

Tr.đ

0,8

0,7

0,5

0,8

Giá tôm đực

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Tr.đ

0,2

0

0

0,2

Trung bình

Tr.đ

0,2

0

0

0,2

Nhỏ nhất

Tr.đ

0,2

0

0

0,2

Độ lệch chuẩn

Tr.đ

0,2

0

0

0,2

Thời gian nuôi vỗ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Ngày

7,0

10,0

10,0

10,0

Trung bình

Ngày

5,3

5,1

4,5

5,1

Nhỏ nhất

Ngày

3,0

3,0

3,0

3,0

Độ lệch chuẩn

Ngày

1,2

2,4

2,0

2,1

Mực nước nuôi vỗ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

m2

0,8

1,0

1,0

1,0

Trung bình

m2

0,7

0,5

0,6

0,6

Nhỏ nhất

m2

0,3

0,3

0,5

0,3

Độ lệch chuẩn

m2

0,1

0,1

0,2

0,1

Tỷ lệ thay nước

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

%

100,0

100,0

100,0

100,0

Trung bình

%

41,6

96,3

29,5

69,0

Nhỏ nhất

%

20,0

50,0

10,0

10,0

Độ lệch chuẩn

%

31,2

11,4

27,2

36,8

Tôm mẹ đẻ/tổng đàn

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

%

100,0

100,0

100,0

100,0

Trung bình

%

79,2

83,0

82,3

81,8

Nhỏ nhất

%

70,0

70,0

70,0

70,0

Độ lệch chuẩn

%

9,8

9,7

13,7

10,4

Tỷ lệ nở

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

%

90,0

90,0

90,0

90,0

Trung bình

%

86,3

79,3

76,4

80,8

Nhỏ nhất

%

70,0

70,0

60,0

60,0

Độ lệch chuẩn

%

6,0

7,7

9,2

8,3

Số lượng ấu trùng/tôm mẹ/lần đẻ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Tr.con

1,0

1,0

1,1

1,1

Trung bình

Tr.con

0,6368

0,7743

0,8455

0,7462

Nhỏ nhất

Tr.con

0,5

0,5

0,6

0,5

Độ lệch chuẩn

Tr.con

0,1342

0,14

0,1368

0,1552

Số lần đẻ/tôm mẹ

n

19,0

35,0

12,0

66,0

Lớn nhất

Lần

4,0

5,0

3,0

5,0

Trung bình

Lần

3,1

3,2

3,0

3,1

Nhỏ nhất

Lần

3,0

2,0

3,0

2,0

Độ lệch chuẩn

Lần

0,2

0,6

0,0

0,5

Xem tất cả 123 trang.

Ngày đăng: 30/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí