Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long - 15


24. Rủi ro ảnh hưởng đến SXKD giống tôm sú? (Nhiều chọn lựa)


Rủi ro

Mức độ ảnh hưởng (1= Ảnh hưởng ít; 2= Trung bình; 3= Nhiều)

Quản lý rủi ro (0= Không làm gì; 1= Thấp; 2= Trung bình;

3= Tốt)

1. Thời tiết và khí hậu



2. Môi trường nước ô nhiễm



3. Thị trường đầu vào biến động



4. Thị trường đầu ra bất ổn



5. Chính sách và thể chế



6. Năng lực quản lý SXKD của cơ



7. Khác (ghi rò



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.

Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long - 15

25. Thuận lợi 1SX, ương tôm giống…………………….; Thuận lợi 2SX, ương tôm giống………………

26. Khó khăn 1SX, ương tôm giống…………………; Giải pháp:……………………………………. Khó khăn 2 1SX, ương tôm giống……. …..; Giải pháp:……………………………………

27. Ngành hàng tôm sú sẽ? (1= giảm;2= không đổi; 3= tăng)

Lý do 1: ………………………lý do 2: ………………….

28. Dự định về SX, ương giống tôm sú của ông/bà thời gian tới? (khoanh): (1= giảm;2= không đổi; 3= tăng)

28.1 Nếu tăng, tăng như thế nào?:………………..Lý do tăng………………………………… 28.2 Nếu giảm, giảm thế nào?..................................Lý do giảm……………………..…………


Xin chân thành cám ơn ông (bà)! Ngày phỏng vấn: / /2010 Người phỏng vấn

THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG

1. Nguồn nước và quản lý nước trong sản xuất giống

1.a. Nguồn nước mặn: 1= Mua; 2= Bơm; 3= Khác…….; b. Độ mặn nước ót khi mua ():.........;

c. Khối lượng sử dụng bình quân:….......…m3/đợt SX/; d. Chi phí nước bình quân:.............‘000

đ/m3

2.a. Nguồn nước ngọt: 1 = Nước ngầm; 2 = Nước sông rạch; 3= Nước máy;4=Nước khác

b. Khối lượng sử dụng b.quân:………m3/đợt SX; c. Chi phí b.quân cấp nước ngọt:..........‘000 đ/m3

3. Chi hoá chất xử lý nước:........'000 đ/đợt SX;

4. Yếu tố môi trường theo dòi ưu tiên:

a. Ưu tiên 1:…………; b. Ưu tiên 2:…………….; c. Ưu tiên 3:………….; d. Ưu tiên 4:...…………;

2. Tôm bố mẹ và nuôi vỗ

Thành thục của tôm bố mẹ: Tự nhiên Nuôi vỗ

Tiêu chuẩn chọn tôm bố mẹ: a. Tiêu chuẩn 1:.................................; b. Tiêu chuẩn

2:...............................;

Chỉ tiêu

Đvt

Tôm mẹ nuôi vỗ

Tôm mẹ tự nhiên

1. Tổng diện tích nuôi vỗ hoặc chứa tôm bố mẹ

m2



2. Tổng đàn tôm bố mẹ của cơ sở

con



Mật độ nuôi vỗ hoặc chứa tôm bố mẹ

con/m2



Trọng lượng tôm bố mẹ ban đầu

g/con



Tỷ lệ đực: cái

tỷ lệ



Giá tôm cái/con

Tr.đ



Giá tôm đực/con

Tr.đ



3. Thời gian nuôi (từ lúc mua đến lúc cho

đẻ)/đợt

ngày



Mực nước khi nuôi

m



Tỷ lệ thay nước/lần thay

%



4. Loại thức ăn sử dụng cho tôm bố mẹ

(1=tươi sống; 2=đông lạnh; 3=viên; 4=khác.....)

Mã hóa



Lượng thức ăn/trọng lượng thân

%



Giá thức ăn bình quân/kg

1000 đ



5. Chi phí thuốc hóa chất sử dụng khi nuôi vỗ/đợt

1000 đ



6. Số lượng tôm mẹ đẻ/Tổng đàn tôm mẹ

%



7. Tỷ lệ nở

%



8. Số lượng trứng/lần đẻ/con cái

000 con



9. Số lần đẻ/con cái

Lần



3. Ương giống

Thời gian ương từ Nau đến Post 15:………… ngày; 3.1.1. Mực nước khi ương:…………….. m. Tỷ lệ sống bình quân từ Nau đến Post 15:…………%

Các bệnh thường xuất hiện trong giai đoạn ương

Chỉ tiêu

Đvt

Bệnh 1:

…………...

Bệnh 2:

…………...

Bệnh 3:

…………...

1. Thời gian xuất hiện bệnh

ngày




2. Dấu hiệu bệnh

Ghi rò




bệnh

%




4. Tên thuốc hóa chất phòng trị

bệnh

Ghi rò




4.1. Cách sử dụng (1-tạt; 2-trộn

vào TA; 3-khác…)

Mã hóa




4.2. Liều lượng sử dụng

Ghi rò




4.2. Hiệu quả? (1-kém; 2-bình

thường; 3-tốt)

Mã hóa




3. Tỷ lệ hao hụt khi xuất hiện

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/05/2022