24. Rủi ro ảnh hưởng đến SXKD giống tôm sú? (Nhiều chọn lựa)
Mức độ ảnh hưởng (1= Ảnh hưởng ít; 2= Trung bình; 3= Nhiều) | Quản lý rủi ro (0= Không làm gì; 1= Thấp; 2= Trung bình; 3= Tốt) | |
1. Thời tiết và khí hậu | ||
2. Môi trường nước ô nhiễm | ||
3. Thị trường đầu vào biến động | ||
4. Thị trường đầu ra bất ổn | ||
5. Chính sách và thể chế | ||
6. Năng lực quản lý SXKD của cơ | ||
7. Khác (ghi rò |
Có thể bạn quan tâm!
- Diện Tích Nuôi Tôm Nước Lợ Theo Phương Thức Nuôi Ở Đbscl
- Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long - 13
- Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long - 14
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
25. Thuận lợi 1SX, ương tôm giống…………………….; Thuận lợi 2SX, ương tôm giống………………
26. Khó khăn 1SX, ương tôm giống…………………; Giải pháp:……………………………………. Khó khăn 2 1SX, ương tôm giống……. …..; Giải pháp:……………………………………
27. Ngành hàng tôm sú sẽ? (1= giảm;2= không đổi; 3= tăng)
Lý do 1: ………………………lý do 2: ………………….
28. Dự định về SX, ương giống tôm sú của ông/bà thời gian tới? (khoanh): (1= giảm;2= không đổi; 3= tăng)
28.1 Nếu tăng, tăng như thế nào?:………………..Lý do tăng………………………………… 28.2 Nếu giảm, giảm thế nào?..................................Lý do giảm……………………..…………
Xin chân thành cám ơn ông (bà)! Ngày phỏng vấn: / /2010 Người phỏng vấn
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG
1. Nguồn nước và quản lý nước trong sản xuất giống
1.a. Nguồn nước mặn: 1= Mua; 2= Bơm; 3= Khác…….; b. Độ mặn nước ót khi mua (‰):.........;
c. Khối lượng sử dụng bình quân:….......…m3/đợt SX/; d. Chi phí nước bình quân:.............‘000
đ/m3
2.a. Nguồn nước ngọt: 1 = Nước ngầm; 2 = Nước sông rạch; 3= Nước máy;4=Nước khác
b. Khối lượng sử dụng b.quân:………m3/đợt SX; c. Chi phí b.quân cấp nước ngọt:..........‘000 đ/m3
3. Chi hoá chất xử lý nước:........'000 đ/đợt SX;
4. Yếu tố môi trường theo dòi ưu tiên:
a. Ưu tiên 1:…………; b. Ưu tiên 2:…………….; c. Ưu tiên 3:………….; d. Ưu tiên 4:...…………;
2. Tôm bố mẹ và nuôi vỗ
Thành thục của tôm bố mẹ: Tự nhiên Nuôi vỗ
Tiêu chuẩn chọn tôm bố mẹ: a. Tiêu chuẩn 1:.................................; b. Tiêu chuẩn
2:...............................;
Đvt | Tôm mẹ nuôi vỗ | Tôm mẹ tự nhiên | |
1. Tổng diện tích nuôi vỗ hoặc chứa tôm bố mẹ | m2 | ||
2. Tổng đàn tôm bố mẹ của cơ sở | con | ||
Mật độ nuôi vỗ hoặc chứa tôm bố mẹ | con/m2 | ||
Trọng lượng tôm bố mẹ ban đầu | g/con | ||
Tỷ lệ đực: cái | tỷ lệ | ||
Giá tôm cái/con | Tr.đ | ||
Giá tôm đực/con | Tr.đ | ||
3. Thời gian nuôi (từ lúc mua đến lúc cho đẻ)/đợt | ngày | ||
Mực nước khi nuôi | m | ||
Tỷ lệ thay nước/lần thay | % | ||
4. Loại thức ăn sử dụng cho tôm bố mẹ (1=tươi sống; 2=đông lạnh; 3=viên; 4=khác.....) | Mã hóa | ||
Lượng thức ăn/trọng lượng thân | % | ||
Giá thức ăn bình quân/kg | 1000 đ | ||
5. Chi phí thuốc hóa chất sử dụng khi nuôi vỗ/đợt | 1000 đ | ||
6. Số lượng tôm mẹ đẻ/Tổng đàn tôm mẹ | % | ||
7. Tỷ lệ nở | % | ||
8. Số lượng trứng/lần đẻ/con cái | 000 con | ||
9. Số lần đẻ/con cái | Lần |
3. Ương giống
Thời gian ương từ Nau đến Post 15:………… ngày; 3.1.1. Mực nước khi ương:…………….. m. Tỷ lệ sống bình quân từ Nau đến Post 15:…………%
Các bệnh thường xuất hiện trong giai đoạn ương
Đvt | Bệnh 1: …………... | Bệnh 2: …………... | Bệnh 3: …………... | |
1. Thời gian xuất hiện bệnh | ngày | |||
2. Dấu hiệu bệnh | Ghi rò |
% | ||||
4. Tên thuốc hóa chất phòng trị bệnh | Ghi rò | |||
4.1. Cách sử dụng (1-tạt; 2-trộn vào TA; 3-khác…) | Mã hóa | |||
4.2. Liều lượng sử dụng | Ghi rò | |||
4.2. Hiệu quả? (1-kém; 2-bình thường; 3-tốt) | Mã hóa |
3. Tỷ lệ hao hụt khi xuất hiện