Giá thành sản xuất
Phụ lục Các chỉ tiêu kinh tế ương vèo
Ương vèo | ||||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Tổng | |
Tổng chi phí/đợt (Tr.đ) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 1,9 | 3,0 | 5,0 | 2,9 |
Độ lệch chuẩn | 1,8 | 3,2 | 1,8 | 2,8 |
Nhỏ nhất | 0,4 | 0,2 | 1,8 | 0,2 |
Lớn nhất | 6,5 | 10,9 | 7,4 | 10,9 |
Tổng thu nhập/đợt (Tr.đ) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 20,8 | 17,4 | 16,7 | 18,5 |
Độ lệch chuẩn | 9,2 | 11,9 | 3,1 | 10,3 |
Nhỏ nhất | 6,8 | 1,1 | 11,7 | 1,1 |
Lớn nhất | 40,3 | 54,0 | 20,4 | 54,0 |
Lợi nhuận/đợt (Tr.đ) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 18,8 | 14,4 | 11,7 | 15,6 |
Độ lệch chuẩn | 9,9 | 12,0 | 2,2 | 10,7 |
Nhỏ nhất | 2,6 | -0,6 | 7,0 | -0,6 |
Lớn nhất | 35,3 | 45,4 | 13,4 | 45,4 |
Tổng chi phí (m3/đợt (Tr.đ) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 0,1 | 0,2 | 0,1 | 0,1 |
Độ lệch chuẩn | 0,1 | 0,2 | 0,0 | 0,2 |
Nhỏ nhất | 0,0 | 0,0 | 0,1 | 0,0 |
Lớn nhất | 0,5 | 0,9 | 0,2 | 0,9 |
Cơ cấu chi phí | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Chi phí cố định (%) | 21,9 | 7,8 | 12,5 | 12,2 |
Chi phí biến đổi (%) | 78,1 | 92,2 | 87,5 | 87,8 |
Tổng thu nhập/m3/đợt (Tr.đ) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 1,1 | 0,8 | 0,5 | 0,9 |
Độ lệch chuẩn | 0,6 | 0,7 | 0,1 | 0,6 |
Nhỏ nhất | 0,2 | 0,1 | 0,3 | 0,1 |
Lớn nhất | 2,9 | 3,4 | 0,7 | 3,4 |
Lợi nhuận/m3/đợt (Tr.đ) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 1,0 | 0,7 | 0,3 | 0,8 |
Độ lệch chuẩn | 0,6 | 0,7 | 0,1 | 0,6 |
Nhỏ nhất | 0,1 | -0,1 | 0,2 | -0,1 |
Lớn nhất | 2,5 | 3,2 | 0,6 | 3,2 |
Tổng chi phí/PL (d/con) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 3,0 | 4,7 | 4,5 | 4,1 |
Độ lệch chuẩn | 4,0 | 4,9 | 1,4 | 4,4 |
Nhỏ nhất | 0,3 | 0,2 | 2,0 | 0,2 |
Lớn nhất | 13,0 | 15,3 | 6,1 | 15,3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Diễn Biến Diện Tích Ntts Mặn Lợ Vùng Đbscl (2001-2008)
- Diện Tích Nuôi Tôm Nước Lợ Theo Phương Thức Nuôi Ở Đbscl
- Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long - 13
- Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
21 | 33 | 7 | 61 | |
Trung bình | 18,2 | 18,1 | 15,0 | 17,8 |
Độ lệch chuẩn | 6,0 | 6,0 | 1,6 | 5,7 |
Nhỏ nhất | 11,7 | 7,0 | 13,0 | 7,0 |
Lớn nhất | 38,3 | 33,3 | 17,0 | 38,3 |
Lợi nhuận LN/PL (đ) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 15,2 | 13,4 | 10,5 | 13,7 |
Độ lệch chuẩn | 5,6 | 7,1 | 1,6 | 6,3 |
Nhỏ nhất | 5,7 | -4,2 | 7,7 | -4,2 |
Lớn nhất | 33,7 | 28,2 | 13,0 | 33,7 |
Tỷ suất lợi nhuận/đợt (%) | ||||
Trung bình | ||||
Độ lệch chuẩn | ||||
Nhỏ nhất | ||||
Lớn nhất | ||||
Chi phí cố định TFC/m3/dot (1000 d) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 23,6 | 12,2 | 16,2 | 16,6 |
Độ lệch chuẩn | 11,2 | 12,6 | 8,2 | 12,7 |
Nhỏ nhất | 4,5 | 1,9 | 6,7 | 1,9 |
Lớn nhất | 44,4 | 64,8 | 29,4 | 64,8 |
Cơ cấu chi phí cố định | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Khấu hau xây dựng (%) | 62,0 | 53,5 | 42,4 | 54,0 |
Khấu hau máy mốc (%) | 26,9 | 21,2 | 9,4 | 20,8 |
Khấu dụng cụ mau hư (%) | 7,4 | 11,9 | 9,2 | 10,0 |
Thuê va thuê đất (%) | 3,7 | 13,4 | 39,0 | 15,2 |
Chi phí biến đổi TVC/m3/dot (1000 d) | 21 | 33 | 7 | 61 |
Trung bình | 84,4 | 143,9 | 113,6 | 120,0 |
Độ lệch chuẩn | 115,4 | 195,5 | 30,6 | 160,3 |
Nhỏ nhất | 10,2 | 3,8 | 62,5 | 3,8 |
Lớn nhất | 420,5 | 891,7 | 163,8 | 891,7 |
Cơ cấu chi phí biến đổi | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
CP TA sử dụng ương ấu trùng/đợt (Tr.đ) | 31,0 | 32,9 | 56,2 | 37,2 |
CP mua tôm bố mẹ/ đợt (Tr.đ) | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
CP thuê lao động (ky thuat, thuong xuyen, thoi vu)/đợt (Tr.đ) | 3,2 | 0,0 | 0,0 | 0,6 |
CP nuôi vỗ tôm bố mẹ/ đợt (Tr.đ) | 0,0 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
CP thuốc/hoá chất sử dụng ương ấu trùng / đợt (Tr.đ) | 12,8 | 7,1 | 6,2 | 8,1 |
CP mua nước ót hoặc bơm vận chuyển nước mặn/đợt (Tr.đ) | 2,5 | 20,1 | 8,9 | 14,2 |
CP lặt vặt khác/ đợt (Tr.đ) | 6,6 | 13,2 | 0,0 | 9,2 |
CP nhiên liệu (điện, nước, xăng dầu...)/đợt (Tr.đ) | 13,2 | 15,7 | 28,7 | 17,8 |
CP kiểm dịch giống/đợt (Tr.đ) | 0,0 | 2,2 | 0,0 | 1,3 |
Tổng thu nhập/PL (d)
26,9 | 8,3 | 0,0 | 10,4 | |
Quảng cáo,giao dịch, dịch vụ khách hàng/đợt (Tr.đ) | 0,0 | 0,6 | 0,0 | 0,3 |
Trả lãi tiền vay/ đợt (Tr.đ) | 3,8 | 0,0 | 0,0 | 0,8 |
CP vận chuyển (tôm bố mẹ, tôm
Phụ lục 6: Bảng phỏng vấn cơ sở sản xuất giống và ương vèo THÔNG TIN TỪ CƠ SỞ SẢN XUẤT/ƯƠNG VÈO GIỐNG TÔM SÚ
THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:……………............................; 1.1. ĐT liên lạc:……………......…; 1.2 Năm thành lập:……
2. Địa chỉ: 2.1 xã ………………...; 2.2. Huyện :…………........…2.3. Tỉnh:……………..................
3. Loại hình SXKD(khoanh): 1=hộ cá thể; 2=Hùn hạptheo nhóm, 3=công ty; 4= HTX/THT; 5=Khác………………….)
4. Họ và tên chủ cơ sở/Quản lý: …………………………………… 4.1.Giới tính:….. 4.2.Tuổi…………..
4.3.Trình độ học vấn của chủ cơ sở: 1= Cấp I; 2= Cấp II; 3= Cấp III; 4= Trung cấp; 5= ĐH/CĐ; 6= Khác…………..
4.4.Trình độ chuyên môn về SXG: 1=Kinh nghiệm; 2= Tập huấn; 3=Trung cấp TS; 4= ĐH/CĐ TS; 5= Khác………...
5. Hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) của trại? 1=trại SXG; 2=Trại ương/vèo (KD giống); 3=khác………
6. Sản phẩm SXKD của trại? 1=Giống tôm sú; 2=Giống thẻ chân trắng; 3=Cua giống; 4=khác………………………
7. Kinh nghiệm SXKD:…..……năm;
8. Lao động GĐ tham gia SXKD:……………người; 8.1.Trong đó, Nữ:…………..
9. Lao động thuê mướn thường xuyên:……………người; 9.1.Trong đó, Nữ:…………
9.2.Thời gian thuê mướn/năm……… tháng; 9.3. Số tiền thuê/tháng 000
đồng.
10. LĐ thuê mướn thời vụ/năm:………ngày người; 10.1. Số tiền thuê/người/ngày:………000
đồng.
11. Nguồn thông tin kinh tế - kỹ thuật cho SXKD có được từ đâu? (có thể khoanh nhiều lựa chọn)
1-Kinh nghiệm; 2- Nông dân khác; 3- Truyền thông; 4- Tập huấn; 5- Tài liệu khuyến ngư; 6- Phòng Nông nghiệp/thủy sản; 7-Các tổ chức đoàn thể (HTX; Hội ND,); 8-Người cung cấp giống, T/Ă, thuốc; 9-Người thu mua sản phẩm; 10- Khác (ghi rò)………
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
12. Quy trình sản xuất đang được áp dụng? (1=Qui trình lọc sinh học; 2=QT sử dụng CPSH; 3=QT chuẩn IMO; 4=QT kín (không thay nước); 5=QT nửa kín nửa hở (thay nước); 6=khác (ghi rò):…………………………..…………….)
12.1. Thời gian áp dụng: …..……năm; 12.2 Lý do áp dụng:…………………………………………
13. Qui mô sản xuất kinh doanh:
Đvt | Trại SXG | Ương vèo | |
1. Diện tích trại sản xuất | m2 | ||
1.1 Hình thức sở hữu: 1=Đất nhà; 2=thuê mướn; 3=khác……… | Mã hóa | ||
2. Tổng giá trị xây dựng trại SXKD (nhà, ao, bể) | Tr đồng | ||
2.1 Số năm có thể sử dụng | năm | ||
3. Tổng giá trị máy móc, thiết bị | Tr đồng | ||
3.1 Số năm có thể sử dụng | năm | ||
4. Giá trị dụng cụ mau hư (thau, vợt….) b.q/năm | Tr đồng |
Tr đồng | |||
6. Công suất thiết kế của trại/năm | Triệu PL | ||
6.1 Năng suất sản xuất thực tế/năm | Triệu PL |
5. Thuế đất hoặc thuê mặt bằng/năm
14. Ông bà có tài tiệu quảng cáo sản phẩm/dich vụ cho khách hàng không?............có/không Có bảng hiệu không?....... có/không Có danh thiếp không?................. có/không
15. Số tiền vay phục vụ SXKD/năm:……………Tr. đồng;
15.1. Vay ngân hàng…….Tr.đ; 15.1a Thời hạn vay…….tháng; 15.1b Lải suất:….%/tháng.
15.2. Vay tư nhân:…….Tr.đ; 15.1a Thời hạn vay…….tháng; 15.1b Lải suất:….%/tháng.
15.3. Mục đích sử dụng vốn vay:………………………………………………………
16. Tình hình sản xuất kinh doanh
Đvt | Trại SXG | KD giống | |
1. Số tháng sản xuất kinh doanh/năm | Tháng | ||
1.1 Tháng bắt đầu sản xuất kinh doanh | DL | ||
1.2 Số đợt sản xuất kinh doanh/năm | Đợt | ||
1.3. Số ngày sản xuất kinh doanh/đợt | Ngày | ||
2. Số bể ương ấu trùng/đợt hoặc số ao ương/đợt | Bể, ao | ||
2.1 Số bể ương hoặc ao ương bình quân | Bể, ao | ||
2.2 Diện tích, thể tích b.quân/ao, bể ương | m3 | ||
3. Số tôm bố mẹ sử dụng/đợt | con | X | |
3.1 Tỉ lệ đực cái | Tỷ lệ | X | |
3.2 Nguồn tôm bố mẹ (1=tự nhiên, 2=nuôi thịt, 3=nuôi vỗ, 4=khác………..) | Mã hóa | X | |
3.3 Kích cỡ tôm bố mẹ bình quân/kg | Gram | X | |
3.4 Giá mua tôm bố mẹ bình quân/con | 1000 đ | X | |
3.5 Kiểm dịch tôm bố mẹ (0=Không; 1=Có) | |||
3.6 Số lần đẻ bình quân/tôm mẹ | Lần | X | |
3.6.1 Tỷ lệ tôm mẹ đẻ lần 1 | % | X | |
3.6.2 Tỷ lệ tôm mẹ đẻ lần 2 | % | X | |
3.6.2 Tỷ lệ tôm mẹ đẻ lần3 | % | X | |
3.7 Số lượng ấu trùng/lần đẻ/tôm mẹ | Tr. N | X | |
3.7.1 Số lượng ấu trùng/lần đẻ 1/tôm mẹ | Tr. N | X | |
3.7.2 Số lượng ấu trùng/lần đẻ 2/tôm mẹ | Tr. N | X | |
3.7.3 Số lượng ấu trùng/lần đẻ 3/tôm mẹ | Tr. N | X | |
3.7.4 Số ấu trùng tối thiểu/lần đẻ của tôm mẹ chấp nhận được | Tr. N | X | |
3.8 Chi phí nuôi vỗ tôm bố mẹ | Tr.đ | X | |
4 Nguồn cung cấp tôm bố mẹ hoặc tôm giống khi mua: | % | 100 | 100 |
4.1 Người nuôi tôm thương phẩm | % | ||
4.2 Người khai thác thủy sản | % | ||
4.3 Trại SXG ở ĐBSCL | % | ||
4.4 Trại SXG ở Miền Trung | % | ||
4.5 Thương lái/vựa thu mua | % | ||
4.6 Nguồn khác:…………………………. | % | ||
5. Mật độ ương ấu trùng/lít hoặc PL/m2 | |||
6. Tổng lượng thức ăn sử dụng ương ấu trùng/đợt | kg | ||
6.1 Lượng Artermia sử dụng để ương ấu trùng/đợt | kg | ||
6.1.1 Giá mua Artermia/kg | 1000 đ |
Mã hóa | |||
6.1.3 Đánh giá chất lượng Artermia(1=xấu, 2=trung bình, 3=Tốt) | Mã hóa | ||
6.2 Lượng thức ăn tổng hợp sử dụng để ương ấu trùng/đợt | kg | ||
6.2.1 Giá mua TA tổng hợp/kg | 1000 đ | ||
6.2.2 Nguồn cung cấp (1-Đại lý; 2-công ty; 3-bán lẻ; 4=khác………) | Mã hóa | ||
6.2.3 Đánh giá chất lượng thức ăn (1=xấu, 2=trung bình, 3=Tốt) | Mã hóa | ||
6.3 Lượng thức ăn khác………………………………./đợt | kg | ||
6.3.1 Giá mua TA khác/kg | 1000 đ | ||
6.3.2 Nguồn cung cấp (1-Đại lý; 2-công ty; 3-bán lẻ; 4=khác………) | Mã hóa | ||
6.3.3 Đánh giá chất lượng thức ăn (1=xấu, 2=trung bình, 3=Tốt) | Mã hóa | ||
7. Chi phí thức ăn sử dụng ương ấu trùng/đợt | 1000 đ | ||
8. Chi phí thuốc hóa chất sử dụng ương ấu trùng/đợt | 1000 đ | ||
9. Nước mặn/ nước ót sử dụng/đợt | |||
9.1 Chi phí mua nước ót hoặc bơm, vận chuyển nước mặn/đợt | 1000 đ | ||
10. Chi phí vận chuyển( tôm bố mẹ, tôm giống)/đợt | M3 | ||
11. Chi nhiên liệu(điện nước, xăng, dầu) | 1000 đ | ||
12. Tiền thuê lao động(kỹ thuật,thường xuyên,thời vụ)/đợt | 1000 đ | ||
13. Chi kiểm dịch giống/đợt | 1000 đ | ||
14. Quảng cáo, giao dịch, dịch vụ khách hàng/đợt | 1000 đ | ||
15. Chi lặt vặt khác/đợt | 1000 đ | ||
16. Tổng lượng PL sản xuất hoặc mua vào/năm | Con | ||
16.1 Kích cỡ b.quân của PL hoặc tôm giống | PL,cm | ||
16.2 Chất lượng giống (1=rấtnxấu, 2=xấu, 3=Trung bình;4= tốt; 5= rất tốt) | Mã hóa | ||
16.3 Giá thành sản xuất hoặc giá mua/PL | Đồng | ||
16.4 Giá bán ra bình quân/PL hoặc tôm giống | Đồng | ||
16.5 Tỉ lệ sống ấu trùng đến thu PL hoặc PL lên giống | % | ||
16.6 Tỉ lệ xét nghiệm đạt bình quân | % | ||
16.6.1 Tỷ lệ xét nghiệm đạt tối thiểu chấp nhận được | % | ||
17. Nguồn tiêu thụ tôm giống: | % | 100 | 100 |
17.1 Để lại ương giống hoặc nuôi thịt | % | ||
17.2 Cơ sở ương giống hoặc nuôi thương phẩm | % | ||
17.2.1 Giá bán bình quân cho người nuôi/PL, con giống | Đồng | ||
17.3 Thương lái giống | % | ||
17.3.1Giá bán bình quân cho thương lái/PL, tôm giống | Đồng |
6.1.2 loại Artermia (1-Art Vĩnh Châu; 2- Art Mỹ; 3-
18. Các hoạt động kinh tế khác ngoài khu SXG/ương tôm sú của hộ: (1= Kthác TS; 2= Mua bán TS; 3= SXG/Ương TS; 4= nuôi TS; 5= Lúa; 6=Màu; 7= vườn cây; 8= Chăn nuôi;9= Làm thuê; 10= Khác…….)
Hoạt động 1…… | Hoạt động 2…… | Hoạt động 3…… | Tổng | |
1. Lao động GĐ(người) | ||||
2. Chi phí (Triệu đồng) |
4. Lợi nhuận (Triệu đồng) |
3. Thu nhập (Triệu đồng)
19. Hoạt động kinh tế thứ nhất được ưu tiên sắp tới?............19.1. Lý do ưu tiên……
20. Hoạt động kinh tế thứ hai được ưu tiên sắp tới?............20.1. Lý do ưu tiên……
21. Số người trong hộ/cơ sở…..; 21.1 Số lao động gia đình:….21.2. Chi sinh hoạt b.quân/tháng:……..’000đ
NHẬN THỨC CỦA HỘ SXKD GIỐNG TÔM SÚ/ ƯƠNG GIỐNG TÔM SÚ
22. Các hình thức hỗ trợ trong sản xuất giống tôm sú?
Dạng hỗ trợ? (1=nhận được; 2= cho/cung cấp) | Hình thức hỗ trợ? (1=vốn; 2=kỹ thuật;3= giống 4= Thông tin; 5=khác…… …) | Ý nghĩa sự hỗ trợ? (1=xấu; 2=bình thường; 3=tốt | |
1. Chính quyền địa phương | |||
2. Đoàn thể, Hiệp hội (ND,PN) | |||
3. Ngân hàng | |||
4. Cán bộ khuyến nộng, ngư | |||
5. Trại SXG, ương giống khác | |||
6. Đại lý/ Cty thức ăn/ | |||
7. Thương lái tôm cá thương phẩm | |||
8. Bà con họ hàng | |||
9. Người nuôi tôm cá | |||
10.Khác( NMCBTS, trường, viện..) |
23. Những chính sách nào có ảnh hưởng đến SXKD giống tôm sú?
(Mức độ: 1= Ảnh hưởng ít; 2= Trung bình; 3= Nhiều; Xu hướng: 1=Ảnh hưởng xấu; 2=Không
đổi; 3= Tốt)
Mức độ: 1= Ảnh hưởng ít; 2= Trung bình; 3= Nhiều | Xu hướng: 1=Ảnh hưởng xấu; 2=Không đổi; 3= Tốt) | |
1. Đất đai và s.dụng d.tích mặt nước | ||
2. Môi trường | ||
3. Chất lượng sp và ATVSTP | ||
4. Tín dụng | ||
5. Nhập khẩu | ||
6. Xuất khẩu | ||
7. Khác (Ghi rò): ………………… |