Trung bình
n | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 | |
Lớn nhất | Ngày | 30,0 | 35,0 | 28,0 | 35,0 |
Trung bình | Ngày | 26,8 | 27,1 | 25,6 | 26,7 |
Nhỏ nhất | Ngày | 25,0 | 22,0 | 24,0 | 22,0 |
Độ lệch chuẩn | Ngày | 2,3 | 3,1 | 1,2 | 2,7 |
Mực nước khi nuôi | n | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Lớn nhất | m | 1,2 | 1,6 | 1,5 | 1,6 |
Trung bình | m | 1,1 | 1,2 | 1,2 | 1,1 |
Nhỏ nhất | m | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 |
Độ lệch chuẩn | m | 0,1 | 0,2 | 0,1 | 0,2 |
Tỷ lệ sống từ N tới P | n | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Lớn nhất | % | 70,0 | 90,0 | 60,0 | 90,0 |
Trung bình | % | 57,9 | 72,4 | 41,3 | 62,6 |
Nhỏ nhất | % | 40,0 | 40,0 | 30,0 | 30,0 |
Độ lệch chuẩn | % | 8,5 | 11,8 | 8,0 | 15,7 |
Diễn giải | đvt | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Tổng |
lượng nứoc mặn | n | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Lớn nhất | 500,0 | 1600,0 | 150,0 | 1600,0 | |
Trung bình | 234,2 | 320,9 | 37,8 | 244,5 | |
Nhỏ nhất | 80,0 | 30,0 | 10,0 | 10,0 | |
Độ lệch chuẩn | 127,2 | 360,3 | 38,9 | 289,3 | |
Lượng nứoc ngọt | n | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Lớn nhất | 750,0 | 1000,0 | 200,0 | 1000,0 | |
Trung bình | 251,6 | 176,9 | 112,5 | 186,7 | |
Nhỏ nhất | 30,0 | 30,0 | 30,0 | 30,0 | |
Độ lệch chuẩn | 177,3 | 181,5 | 51,5 | 169,4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Nuôi Tôm Sú Và Hoạt Động Sản Xuất, Kinh Doanh Tôm Giống
- Diễn Biến Diện Tích Ntts Mặn Lợ Vùng Đbscl (2001-2008)
- Diện Tích Nuôi Tôm Nước Lợ Theo Phương Thức Nuôi Ở Đbscl
- Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long - 14
- Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
Thời gian ương từ N tới P
Phụ lục A 5 Các chỉ tiêu kinh tế trại sản xuất giống
SXG | ||||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Tổng | |
Tổng chi phí/đợt (Tr.đ) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 89,6 | 193,2 | 89,5 | 144,5 |
Độ lệch chuẩn | 54,4 | 391,0 | 62,1 | 290,1 |
Nhỏ nhất | 11,3 | 18,2 | 27,9 | 11,3 |
Lớn nhất | 262,2 | 2352,8 | 254,7 | 2352,8 |
Tổng thu nhập/đợt (Tr.đ) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 174,9 | 433,6 | 151,9 | 307,9 |
Độ lệch chuẩn | 118,4 | 623,8 | 100,4 | 476,8 |
Nhỏ nhất | 35,6 | 30,0 | 37,5 | 30,0 |
Lớn nhất | 500,0 | 3333,3 | 400,0 | 3333,3 |
Lợi nhuận/đợt (Tr.đ) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 85,3 | 240,4 | 62,4 | 163,4 |
Độ lệch chuẩn | 75,0 | 315,0 | 52,1 | 246,5 |
Nhỏ nhất | 1,0 | 1,6 | 9,6 | 1,0 |
Lớn nhất | 315,5 | 980,5 | 162,7 | 980,5 |
Tổng chi phí (m3/đợt (Tr.đ) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 0,8 | 0,9 | 1,7 | 1,0 |
Độ lệch chuẩn | 0,4 | 1,0 | 0,6 | 0,8 |
Nhỏ nhất | 0,2 | 0,2 | 0,9 | 0,2 |
Lớn nhất | 2,2 | 5,9 | 2,6 | 5,9 |
Cơ cấu chi phí | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Chi phí cố định (%) | 10,4 | 7,7 | 15,9 | 10,9 |
Chi phí biến đổi (%) | 89,6 | 92,3 | 84,1 | 89,1 |
Tổng thu nhập/m3/đợt (Tr.đ) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 1,7 | 2,2 | 2,9 | 2,2 |
Độ lệch chuẩn | 1,5 | 2,0 | 0,9 | 1,7 |
Nhỏ nhất | 0,6 | 0,3 | 1,3 | 0,3 |
Lớn nhất | 7,5 | 8,3 | 4,0 | 8,3 |
Lợi nhuận/m3/đợt (Tr.đ) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 0,9 | 1,3 | 1,2 | 1,2 |
Độ lệch chuẩn | 1,1 | 1,5 | 0,7 | 1,3 |
Nhỏ nhất | 0,0 | 0,0 | 0,2 | 0,0 |
Lớn nhất | 5,3 | 6,4 | 2,6 | 6,4 |
Tổng chi phí/PL (d/con) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 19,3 | 12,6 | 32,5 | 18,2 |
Độ lệch chuẩn | 6,5 | 5,0 | 8,3 | 9,6 |
Nhỏ nhất | 11,1 | 7,5 | 15,9 | 7,5 |
Lớn nhất | 34,4 | 28,2 | 44,9 | 44,9 |
Tổng thu nhập/PL (d) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
35,5 | 27,0 | 52,9 | 34,2 | |
Độ lệch chuẩn | 6,0 | 11,1 | 3,3 | 13,0 |
Nhỏ nhất | 25,0 | 15,0 | 50,0 | 15,0 |
Lớn nhất | 50,0 | 60,0 | 60,0 | 60,0 |
Lợi nhuận LN/PL (đ) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 16,2 | 14,4 | 20,4 | 16,0 |
Độ lệch chuẩn | 6,9 | 12,1 | 9,5 | 10,5 |
Nhỏ nhất | 0,6 | 0,2 | 5,1 | 0,2 |
Lớn nhất | 31,6 | 52,1 | 39,1 | 52,1 |
Tỷ suất lợi nhuận/đợt (%) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 98,7 | 144,7 | 78,1 | 119,3 |
Độ lệch chuẩn | 58,5 | 150,5 | 69,5 | 120,0 |
Nhỏ nhất | 1,7 | 1,2 | 11,4 | 1,2 |
Lớn nhất | 234,6 | 658,0 | 244,9 | 658,0 |
Chi phí cố định TFC/m3/dot (1000 d) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 85,1 | 70,3 | 276,8 | 112,1 |
Độ lệch chuẩn | 120,1 | 57,6 | 148,4 | 125,0 |
Nhỏ nhất | 19,3 | 17,9 | 69,8 | 17,9 |
Lớn nhất | 566,7 | 271,9 | 570,8 | 570,8 |
Cơ cấu chi phí cố định | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
Khấu hau xây dựng (%) | 67,6 | 74,6 | 55,7 | 68,5 |
Khấu hau máy mốc (%) | 14,5 | 13,1 | 14,7 | 13,7 |
Khấu dụng cụ mau hư (%) | 17,8 | 10,4 | 10,8 | 11,8 |
Thuê va thuê đất (%) | 0,2 | 1,9 | 18,8 | 5,9 |
Chi phí biến đổi TVC/m3/dot (1000 d) | 19,0 | 35,0 | 12,0 | 66,0 |
Trung bình | 734,2 | 836,4 | 1460,8 | 920,5 |
Độ lệch chuẩn | 290,2 | 960,9 | 574,8 | 793,8 |
Nhỏ nhất | 169,7 | 125,0 | 750,0 | 125,0 |
Lớn nhất | 1675,0 | 5830,0 | 2360,5 | 5830,0 |
Cơ cấu chi phí biến đổi | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
CP TA sử dụng ương ấu trùng/đợt (Tr.đ) | 31,3 | 46,7 | 28,9 | 42,1 |
CP mua tôm bố mẹ/ đợt (Tr.đ) | 30,1 | 20,8 | 25,1 | 22,9 |
CP thuê lao động (ky thuat, thuong xuyen, thoi vu)/đợt (Tr.đ) | 16,9 | 13,1 | 11,5 | 13,6 |
CP nuôi vỗ tôm bố mẹ/ đợt (Tr.đ) | 1,8 | 4,4 | 8,1 | 4,3 |
CP thuốc/hoá chất sử dụng ương ấu trùng / đợt (Tr.đ) | 4,5 | 2,8 | 4,2 | 3,2 |
CP mua nước ót hoặc bơm vận chuyển nước mặn/đợt (Tr.đ) | 11,3 | 0,6 | 6,7 | 3,2 |
CP lặt vặt khác/ đợt (Tr.đ) | 0,1 | 3,7 | 4,2 | 3,1 |
CP nhiên liệu (điện, nước, xăng dầu...)/đợt (Tr.đ) | 2,7 | 2,8 | 4,1 | 2,9 |
CP kiểm dịch giống/đợt (Tr.đ) | 0,8 | 2,3 | 2,7 | 2,0 |
CP vận chuyển (tôm bố mẹ, tôm giống/đợt)/(Tr.đ) | 0,0 | 1,0 | 2,3 | 1,0 |
Quảng cáo,giao dịch, dịch vụ khách hàng/đợt (Tr.đ) | 0,0 | 0,9 | 1,8 | 0,8 |
Trả lãi tiền vay/ đợt (Tr.đ) | 0,4 | 0,9 | 0,6 | 0,8 |
Trung bình
Phụ lục A 6 Mối quan hệ giữa phụ thuộc các biến với năng suất PL
N | Chi phí biến đổi | Năng suất PL | Lợi nhuận | Tỷ suất lợi nhuận | |
Đơn vị tính | Tr đ/m3/đợt | 1000 PL/m3/đợt | Tr đ/m3/đợt | %/đợt | |
1.Vùng | |||||
-Vùng 1 (TV, BT) | 19 | 0.7a | 46.8a | 0.9 a | 98.7 ab |
-Vùng 2 (BL, CM) | 35 | 0.8 a | 71.8 b | 1.3 a | 144.7 a |
-Vùng 3 (CT) | 12 | 1.5 b | 54.7 ab | 1.2 a | 78.1 b |
2.Số đợt sản xuất | |||||
Từ 4 đợt/năm trở xuống | 12 | 0.8 ab | 51.4 bc | 0.8 b | 94.1 b |
5 đợt/năm | 18 | 0.8 b | 53.9 b | 0.6 b | 74.6 b |
6 đợt/năm | 27 | 1.2a | 74.0a | 1.6 a | 151.9 a |
Từ 7 đợt/năm trở lên | 7 | 0.6 b | 29.1 c | 0.4 b | 69.5 b |
3. Mật độ ương Nauplii | |||||
<120 con/l | 12 | 0.8ab | 61.0 ab | 0.7 b | 62.7 b |
120-150 c/l | 16 | 0.7 b | 48.6 b | 0.7 b | 95.0 b |
150-180 c/l | 24 | 1.1 a | 75.6 a | 1.7 a | 162.7 a |
> 180 c/l | 15 | 1.0 ab | 52.9 b | 1.2 ab | 118.4 ab |
4. Lượng thức ăn | |||||
< 50 g/m3/đợt | 24 | 0.6a | 49.3c | 0.7c | 100.2b |
50-100 g/m3/đợt | 15 | 0.7 a | 48.7 c | 1.0 bc | 104.7 b |
100-150 g/m3/đợt | 10 | 0.8 a | 54.8 bc | 0.9 bc | 97.5 b |
150-200 g/m3/đợt | 9 | 1.6 b | 109.8 a | 2.4 a | 214.1 a |
>200 g/m3/đợt | 9 | 1.6 b | 74.1 b | 1.6 ab | 119.8 b |
5. CP thuốc/hoá chất | |||||
<15 Ngàn đ/m3/đợt | 20 | 0.6a | 52.3a | 0.8 b | 94.7 b |
15-30 Ngàn đ/m3/đợt | 16 | 0.9 a | 77.4 b | 2.0 a | 213.2 a |
30-45 Ngàn đ/m3/đợt | 17 | 0.7 a | 45.9 a | 0.9 b | 110.9 b |
>45 Ngàn đ/m3/đợt | 14 | 1.7 b | 75.1 b | 1.1 b | 54.7 b |
Phụ lục B Ương vèo tôm sú giống
Phụ lục B1 Thông tin về thiết kế trại ương vèo tôm giống
Đvt | Vùng 1 | Vùng 2 | vùng 3 | Tổng | |
Diện tích trại ương vèo | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | m2 | 400,0 | 450,0 | 300,0 | 450,0 |
Trung bình | m2 | 133,3 | 135,0 | 235,7 | 146,0 |
Nhỏ nhất | m2 | 50,0 | 50,0 | 150,0 | 50,0 |
Độ lệch chuẩn | m2 | 92,4 | 104,7 | 69,0 | 101,2 |
Tổng giá trị xd | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Tr.đ | 574,0 | 250,0 | 200,0 | 574,0 |
Trung bình | Tr.đ | 118,8 | 117,0 | 152,9 | 121,7 |
Nhỏ nhất | Tr.đ | 20,0 | 12,0 | 100,0 | 12,0 |
Độ lệch chuẩn | Tr.đ | 119,3 | 53,8 | 37,3 | 81,0 |
Số năm sử dụng | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Năm | 20,0 | 20,0 | 20,0 | 20,0 |
Trung bình | Năm | 17,3 | 17,0 | 15,7 | 17,0 |
Nhỏ nhất | Năm | 9,0 | 9,0 | 10,0 | 9,0 |
Độ lệch chuẩn | Năm | 4,5 | 3,5 | 3,5 | 3,8 |
Tổng giá trị máy móc | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Tr.đ | 25,0 | 20,0 | 15,0 | 25,0 |
Trung bình | Tr.đ | 11,8 | 11,4 | 11,0 | 11,5 |
Nhỏ nhất | Tr.đ | 0,8 | 0,6 | 10,0 | 0,6 |
Độ lệch chuẩn | Tr.đ | 4,6 | 4,5 | 1,9 | 4,3 |
Số năm sử dụng | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Năm | 10,0 | 20,0 | 5,0 | 20,0 |
Trung bình | Năm | 4,2 | 5,6 | 5,0 | 5,0 |
Nhỏ nhất | Năm | 2,0 | 2,0 | 5,0 | 2,0 |
Độ lệch chuẩn | Năm | 2,4 | 3,9 | 0,0 | 3,2 |
Giá trị dụng cụ | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Tr.đ | 2,0 | 5,0 | 3,0 | 5,0 |
Trung bình | Tr.đ | 1,0 | 1,6 | 2,1 | 1,4 |
Nhỏ nhất | Tr.đ | 0,5 | 0,3 | 1,0 | 0,3 |
Độ lệch chuẩn | Tr.đ | 0,4 | 1,2 | 0,7 | 1,0 |
Công suất thiết kế | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Tr.con | 10,0 | 12,0 | 25,0 | 25,0 | |
Trung bình | Tr.con | 10,0 | 9,7 | 16,0 | 12,0 |
Nhỏ nhất | Tr.con | 10,0 | 6,0 | 12,0 | 6,0 |
Độ lệch chuẩn | Tr.con | . | 2,3 | 6,2 | 4,9 |
Năng suất thực tế | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Tr.con | 45,0 | 200,0 | 40,0 | 200,0 |
Trung bình | Tr.con | 22,7 | 43,8 | 30,3 | 34,8 |
Nhỏ nhất | Tr.con | 5,0 | 1,0 | 20,0 | 1,0 |
Độ lệch chuẩn | Tr.con | 11,6 | 39,1 | 6,9 | 30,8 |
Lớn nhất
Phụ lục B2 Thông tin về hoạt động của trại ương vèo
đvt | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Tổng | |
Số đợt SXKD | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Đợt | 60,0 | 120,0 | 50,0 | 120,0 |
Trung bình | Đợt | 30,0 | 66,1 | 42,1 | 50,9 |
Nhỏ nhất | Đợt | 10,0 | 45,0 | 30,0 | 10,0 |
Độ lệch chuẩn | Đợt | 15,8 | 17,0 | 7,6 | 23,0 |
Số ngày SXKD | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Ngày | 5,0 | 5,0 | 7,0 | 7,0 |
Trung bình | Ngày | 2,7 | 3,2 | 5,6 | 3,3 |
Nhỏ nhất | Ngày | 2,0 | 2,0 | 5,0 | 2,0 |
Độ lệch chuẩn | Ngày | 0,9 | 1,0 | 1,0 | 1,3 |
Số bể | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Bể | 32,0 | 16,0 | 22,0 | 32,0 |
Trung bình | Bể | 8,2 | 7,7 | 17,0 | 8,9 |
Nhỏ nhất | Bể | 2,0 | 3,0 | 9,0 | 2,0 |
Độ lệch chuẩn | Bể | 6,1 | 2,8 | 4,4 | 5,2 |
Số bể ương bình quân | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Bể | 13,0 | 12,0 | 12,0 | 13,0 |
Trung bình | Bể | 5,4 | 6,4 | 9,6 | 6,4 |
Nhỏ nhất | Bể | 3,0 | 2,0 | 5,0 | 2,0 |
Độ lệch chuẩn | Bể | 2,2 | 2,6 | 2,4 | 2,7 |
Diện tích bể | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | m | 4,0 | 18,0 | 4,0 | 18,0 |
Trung bình | m | 3,8 | 4,1 | 4,0 | 4,0 |
Nhỏ nhất | m | 2,0 | 1,5 | 4,0 | 1,5 |
Độ lệch chuẩn | m | 0,5 | 2,7 | 0,0 | 2,0 |
Mật độ ương ấu trùng | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Con/lít | 150 | 200 | 80 | 200 |
Trung bình | Con/lít | 66.6 | 73,9 | 65,7 | 70,5 |
Nhỏ nhất | Con/lít | 30 | 30 | 50 | 30 |
Độ lệch chuẩn | Con/lít | 35,8 | 46,9 | 1,13 | 40,4 |
Tổng lượng Post/năm | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Tr.con | 45,0 | 100,0 | 40,0 | 100,0 |
Trung bình | Tr.con | 22,4 | 39,1 | 31,0 | 32,4 |
Nhỏ nhất | Tr.con | 3,0 | 3,0 | 25,0 | 3,0 |
Độ lệch chuẩn | Tr.con | 11,8 | 26,6 | 5,8 | 22,1 |
Kích cỡ bình quân | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | mm | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 |
Trung bình | mm | 12,7 | 12,7 | 13,3 | 12,8 |
Nhỏ nhất | mm | 10,0 | 12,0 | 12,0 | 10,0 |
Độ lệch chuẩn | mm | 1,6 | 1,2 | 1,6 | 1,3 |
n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 | |
Lớn nhất | Đồng | 35,0 | 45,0 | 18,0 | 45,0 |
Trung bình | Đồng | 22,5 | 22,7 | 15,0 | 21,7 |
Nhỏ nhất | Đồng | 15,0 | 11,0 | 12,0 | 11,0 |
Độ lệch chuẩn | Đồng | 4,6 | 6,5 | 2,4 | 6,0 |
Giá bán bình quân | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | Đồng | 55,0 | 55,0 | 25,0 | 55,0 |
Trung bình | Đồng | 33,2 | 33,2 | 25,0 | 32,3 |
Nhỏ nhất | Đồng | 25,0 | 15,0 | 25,0 | 15,0 |
Độ lệch chuẩn | Đồng | 7,4 | 9,5 | 0,0 | 8,6 |
Tỷ lệ sống | n | 21,0 | 33,0 | 7,0 | 61,0 |
Lớn nhất | % | 100,0 | 100,0 | 90,0 | 100,0 |
Trung bình | % | 87,6 | 80,0 | 88,6 | 83,8 |
Nhỏ nhất | % | 80,0 | 60,0 | 80,0 | 60,0 |
Độ lệch chuẩn | % | 6,2 | 11,1 | 3,8 | 9,7 |