Mức độ đến ngân hàng của quí vị? | |
TC5a | Hàng ngày |
TC5b | Hàng Tuần |
TC5c | Hàng tháng |
TC5d | 3 tháng 1 lần |
TC5e | 6 tháng 1 lần |
TC5f | Hàng năm |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Tra Định Tính Phân Phối Chuẩn Của Số Liệu
- Định Hướng Hoạt Động Của Ngân Hàng Tmcp Eximbank Chi Nhánh Huế
- Những Yếu Tố Rào Cản Chuyển Đổi Nào Ảnh Hưởng Hưởng Đến Lòng Trung Thành Của Khách Hàng Khi Họ Không Hài Lòng Về Ngân Hàng.
- Phân Tích Nhân Tố Khẳng Định
- Phân tích mối liên hệ giữa rào cản chuyển đổi và lòng trung thành của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Eximbank chi nhánh Huế - 14
- Phân tích mối liên hệ giữa rào cản chuyển đổi và lòng trung thành của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Eximbank chi nhánh Huế - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Mức tiền mà quí vị gửi tại ngân hàng hiện tại Dưới 100 triệu 100-300 triệu 300-800 triệu 800-1500 triệu | |
TC6e | Trên 1,5 tỷ |
TC7 | Khoảng thời gian quí vị đã gửi tiền tại ngân hàng |
TC7a | Dưới 1 năm |
TC7b | Từ 1-5 năm |
TC7c | Từ 5-10 năm |
TC7d | Trên 10 năm |
TC8 | Số người quí vị đã từng giới thiệu đến với ngân hàng |
TC8a | Chưa giới thiệu ai cả |
TC8b | Từ 1-3 người |
TC8c | Từ 3-10 người |
TC8d | Trên 10 người |
TC7 | Vấn đề nào đang diễn ra tại ngân hàng của quí vị? (chọn 1 hoặc nhiều) |
TC7a | Lãi suất thấp |
TC7b | Chờ lâu |
TC7c | Xa nhà |
TC7d TC7e TC7f TC7g TC7h TC7j
TC7k
Qui trình phức tạp, mất thời gian Xảy ra sự cố trong quá trình gửi tiền
Nhân viên không thân thiện, nhiệt tình
Nhân viên không giải đáp được những khúc mắc, sự cố Mở cửa muộn, đóng cửa sớm
Chỗ gửi xe bất tiện
Vấn đề khác:……………….
Phần B: Xin vui lòng đánh dấu X vào ô mà quí vị thấy phù hợp nhất, tương ứng
với các mức độ từ: Rất không đồng ý Rất đồng ý
1. Rất không đồng ý
4. Đồng ý
2. Không đồng ý
5. Rất đồng ý
3. Trung lập
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
UT1 | Tôi tin vào quyết định của mình khi gửi tiền tại ngân hàng này | | | | | |
UT2 | Tôi cảm thấy an tâm khi gửi tiền ở đây | | | | | |
UT3 | Ngân hàng này rất đáng tin cậy | | | | | |
UT4 | Ngân hàng luôn thực hiện đúng cam kết | | | | | |
UT5 | Tôi đánh giá cao ngân hàng này | | | | | |
Sự cân bằng về giá trị( Value congruency) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CB1 | Tôi luôn được tiếp đãi ưu ái tại ngân hàng này | | | | | |
CB1 | Tôi tin tưởng ngân hàng này có những ưu đãi lớn nhất khi gửi | | | | | |
tiết kiệm | ||||||
CB2 | Tại ngân hàng này, tôi đảm bảo được những giá trị tương | | | | | |
đương so với những ngân hàng khác | ||||||
CB3 | Tôi và ngân hàng đều được hưởng lợi như nhau | | | | | |
CB4 | Tôi ủng hộ những chính sách và việc làm đúng đắn của ngân | | | | | |
hàng này | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
SH1 | Nếu đổi ngân hàng, có nhiều ngân hàng khác tốt hơn để tôi chọn | | | | | |
SH2 | Tôi có thể sẽ hài lòng nếu gửi tiền ở đó | | | | | |
SH3 | Việc gửi ở đó là bằng hoặc tốt hơn | | | | | |
SH4 | Tôi không nghĩ có nhiều ngân hàng khác khiến tôi hài lòng | | | | | |
hơn ngân hàng hiện tại | ||||||
Quan hệ với nhân viên ngân hàng(relational value) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
QH1 | Tôi thấy thoái mái vì nhân viên biết đến tôi | | | | | |
QH2 | Tôi quen thân với ít nhất 1 nhân viên trong ngân hàng này | | | | | |
QH3 | Cảm giác có sự gắn kết giữa tôi và các nhân viên ở đây | | | | | |
QH4 | Tôi thích nhân viên tại ngân hàng này | | | | | |
QH4 | Một số nhân viên trong ngân hàng là bạn bè của tôi | | | | | |
Gắn kết xã hội( Social ties) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NT1 | Người thân của tôi đều giao dịch tại ngân hàng này | | | | | |
NT1 | Họ đều có cảm tình với ngân hàng | | | | | |
NT3 | Tôi không muốn khác ngân hàng với họ | | | | | |
NT4 | Việc khác ngân hàng gây ra tốn kém và phiền phức | | | | | |
Chi phí chuyển đổi( Switching costs) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CP1 | Nhìn chung thì việc thay đổi ngân hàng gây cho tôi nhiều rắc rối | | | | | |
CP2 | Thay đổi ngân hàng tốn rất nhiều thời gian và công sức | | | | | |
CP3 | Tôi nghĩ chi phí cho thời gian và công sức tôi bỏ ra khi thay | | | | | |
đổi ngân hàng là lớn | ||||||
Sự trung thành( Loyalty) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TT1 | Tôi đã giới thiệu bạn bè và người thân đến giao dịch tại ngân hàng | | | | | |
TT2 | Tôi đã gửi tiền tại đây trong một thời gian dài | | | | | |
TT3 | Tôi gửi toàn bộ số tiền của tôi tại đây | | | | | |
TT4 | Trong thời gian tới, tôi vẫn sẽ gửi tiền tại ngân hàng này | | | | | |
TT5 | Tôi sẽ giới thiệu bạn bè và người thân | | | | | |
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: THÔNG KÊ MÔ TẢ
Statistics
nhom tuoi
N
Valid
Missing
162
0
Problem
Valid lai suat thap hon cho lau
xa nha
Frequenc y
23
7
35
qui trinh phuc tap, mat thoi gian 29
Valid Percent Percent
14.2 14.2
4.3 4.3
21.6 21.6
17.9 17.9
Cumulative Percent
14.2
18.5
40.1
58.0
tien thien
nhung thac mac, su co
cua som
nhom tuoi
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid 18-29 30-39 40-49 50-59 tren 60 Total | 16 23 42 45 36 162 | 9.9 14.2 25.9 27.8 22.2 100.0 | 9.9 14.2 25.9 27.8 22.2 | 9.9 24.1 50.0 |
77.8 100.0 | ||||
100.0 |
7.4 | 65.4 | |||
nhan vien thieu nhiet tinh, than 5 3.1 | 3.1 | 68.5 | ||
nhan vien khong giai dap duoc 11 6.8 | 6.8 | 75.3 | ||
ngan hang mo cua muon, dong 10 6.2 | 6.2 | 81.5 | ||
cho gui xe bat tien | 30 | 18.5 | 18.5 | 100.0 |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Khoang thoi gian
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid duoi 1 nam | 36 | 22.2 | 22.2 | 22.2 |
1-2 nam | 108 | 66.7 | 66.7 | 88.9 |
tren 2 nam | 18 | 11.1 | 11.1 | 100.0 |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Gioi tinh
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid nam | 88 | 54.3 | 54.3 | 54.3 |
nu | 74 | 45.7 | 45.7 | 100.0 |
Total | 162 | 100.0 | 100.0 |
Total Variance Explained
Phụ lục 2: Phân tích nhân tố khám KMO and Bartlett's Test
phá
.817 | ||
Bartlett's Test of Approx. Chi-Square | 1.504E3 300 .000 | |
Sphericity | df | |
Sig. |
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Tota | % of Variance | Cumulative % | Tota l | % of Variance | Cumulativ e % | Tota l | % of Variance | Cumulativ e % | |
l | |||||||||
1 | 6.69 9 | 26.798 | 26.798 | 6.69 9 | 26.798 | 26.798 | 3.28 5 | 13.139 | 13.139 |
2 | 2.31 0 | 9.238 | 36.036 | 2.31 0 | 9.238 | 36.036 | 2.88 9 | 11.556 | 24.694 |
3 | 2.17 6 | 8.703 | 44.740 | 2.17 6 | 8.703 | 44.740 | 2.40 3 | 9.612 | 34.307 |
4 | 1.50 7 | 6.028 | 50.768 | 1.50 7 | 6.028 | 50.768 | 2.36 5 | 9.459 | 43.766 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
1.26 9 1.11 5 .976 .837 .801 .737 .711 .655 .609 .580 .538 .526 .463 .428 .407 .359 .324 .294 .267 .215 .196 | 5.076 4.462 3.906 3.349 3.203 2.948 2.845 2.622 2.436 2.320 2.150 2.105 1.853 1.713 1.626 1.437 1.295 1.177 1.066 .859 .786 | 55.844 60.305 64.211 67.560 70.763 73.711 76.556 79.178 81.614 83.933 86.084 88.189 90.042 91.754 93.380 94.817 96.112 | 1.26 9 1.11 5 | 5.076 4.462 | 55.844 60.305 | 2.17 1 1.96 4 | 8.684 7.855 | 52.450 60.305 |
97.289 | |||
98.355 | |||
99.214 | |||
100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
QH2 | .809 | |||||
QH1 | .776 | |||||
QH5 | .702 | |||||
QH4 | .671 | |||||
QH3 | .606 | |||||
UT4 | .813 | |||||
UT1 | .701 | |||||
UT3 | .674 | |||||
UT2 | .666 | |||||
UT5 | .598 | |||||
SCB3 | .732 | |||||
SCB4 | .707 | |||||
SCB5 | .617 | |||||
SCB2 | .588 | |||||
SCB1 | .572 | |||||
AH4 | .790 | |||||
AH2 | .712 | |||||
AH1 | .673 | |||||
AH3 | .664 | |||||
CP3 | .759 | |||||
CP2 | .706 | |||||
CP1 | .695 | |||||
SH2 | .762 | |||||
SH3 | .692 | |||||
SH1 | .653 |