Phân Tích Nhân Tố Khám Kmo And Bartlett's Test


TC5

Mức độ đến ngân hàng của quí vị?

TC5a

Hàng ngày

TC5b

Hàng Tuần

TC5c

Hàng tháng

TC5d

3 tháng 1 lần

TC5e

6 tháng 1 lần

TC5f

Hàng năm

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Phân tích mối liên hệ giữa rào cản chuyển đổi và lòng trung thành của khách hàng tại Ngân hàng TMCP Eximbank chi nhánh Huế - 12


TC6 TC6a TC6b TC6c

TC6d

Mức tiền mà quí vị gửi tại ngân hàng hiện tại Dưới 100 triệu

100-300 triệu

300-800 triệu

800-1500 triệu

TC6e

Trên 1,5 tỷ


TC7

Khoảng thời gian quí vị đã gửi tiền tại ngân hàng

TC7a

Dưới 1 năm

TC7b

Từ 1-5 năm

TC7c

Từ 5-10 năm

TC7d

Trên 10 năm


TC8

Số người quí vị đã từng giới thiệu đến với ngân hàng

TC8a

Chưa giới thiệu ai cả

TC8b

Từ 1-3 người

TC8c

Từ 3-10 người

TC8d

Trên 10 người


TC7

Vấn đề nào đang diễn ra tại ngân hàng của quí vị? (chọn 1 hoặc nhiều)

TC7a

Lãi suất thấp

TC7b

Chờ lâu

TC7c

Xa nhà

TC7d TC7e TC7f TC7g TC7h TC7j

TC7k

Qui trình phức tạp, mất thời gian Xảy ra sự cố trong quá trình gửi tiền

Nhân viên không thân thiện, nhiệt tình

Nhân viên không giải đáp được những khúc mắc, sự cố Mở cửa muộn, đóng cửa sớm

Chỗ gửi xe bất tiện

Vấn đề khác:……………….

Phần B: Xin vui lòng đánh dấu X vào ô mà quí vị thấy phù hợp nhất, tương ứng

với các mức độ từ: Rất không đồng ý Rất đồng ý

1. Rất không đồng ý

4. Đồng ý

2. Không đồng ý

5. Rất đồng ý

3. Trung lập


Uy tín của ngân hàng( Organizational credibility)

1

2

3

4

5

UT1

Tôi tin vào quyết định của mình khi gửi tiền tại ngân hàng này

UT2

Tôi cảm thấy an tâm khi gửi tiền ở đây

UT3

Ngân hàng này rất đáng tin cậy

UT4

Ngân hàng luôn thực hiện đúng cam kết

UT5

Tôi đánh giá cao ngân hàng này


Sự cân bằng về giá trị( Value congruency)

1

2

3

4

5

CB1

Tôi luôn được tiếp đãi ưu ái tại ngân hàng này

CB1

Tôi tin tưởng ngân hàng này có những ưu đãi lớn nhất khi gửi


tiết kiệm






CB2

Tại ngân hàng này, tôi đảm bảo được những giá trị tương


đương so với những ngân hàng khác






CB3

Tôi và ngân hàng đều được hưởng lợi như nhau

CB4

Tôi ủng hộ những chính sách và việc làm đúng đắn của ngân


hàng này








Sức hút từ ngân hàng khác

1

2

3

4

5

SH1

Nếu đổi ngân hàng, có nhiều ngân hàng khác tốt hơn để tôi chọn

SH2

Tôi có thể sẽ hài lòng nếu gửi tiền ở đó

SH3

Việc gửi ở đó là bằng hoặc tốt hơn

SH4

Tôi không nghĩ có nhiều ngân hàng khác khiến tôi hài lòng


hơn ngân hàng hiện tại







Quan hệ với nhân viên ngân hàng(relational value)

1

2

3

4

5

QH1

Tôi thấy thoái mái vì nhân viên biết đến tôi

QH2

Tôi quen thân với ít nhất 1 nhân viên trong ngân hàng này

QH3

Cảm giác có sự gắn kết giữa tôi và các nhân viên ở đây

QH4

Tôi thích nhân viên tại ngân hàng này

QH4

Một số nhân viên trong ngân hàng là bạn bè của tôi

Gắn kết xã hội( Social ties)

1

2

3

4

5

NT1

Người thân của tôi đều giao dịch tại ngân hàng này

NT1

Họ đều có cảm tình với ngân hàng

NT3

Tôi không muốn khác ngân hàng với họ

NT4

Việc khác ngân hàng gây ra tốn kém và phiền phức


Chi phí chuyển đổi( Switching costs)

1

2

3

4

5

CP1

Nhìn chung thì việc thay đổi ngân hàng gây cho tôi nhiều rắc rối

CP2

Thay đổi ngân hàng tốn rất nhiều thời gian và công sức

CP3

Tôi nghĩ chi phí cho thời gian và công sức tôi bỏ ra khi thay


đổi ngân hàng là lớn







Sự trung thành( Loyalty)

1

2

3

4

5

TT1

Tôi đã giới thiệu bạn bè và người thân đến giao dịch tại ngân hàng

TT2

Tôi đã gửi tiền tại đây trong một thời gian dài

TT3

Tôi gửi toàn bộ số tiền của tôi tại đây

TT4

Trong thời gian tới, tôi vẫn sẽ gửi tiền tại ngân hàng này

TT5

Tôi sẽ giới thiệu bạn bè và người thân



PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: THÔNG KÊ MÔ TẢ


Statistics

nhom tuoi

N

Valid

Missing

162

0


Problem

Valid lai suat thap hon cho lau

xa nha

Frequenc y

23

7

35

qui trinh phuc tap, mat thoi gian 29

Valid Percent Percent

14.2 14.2

4.3 4.3

21.6 21.6

17.9 17.9

Cumulative Percent

14.2

18.5

40.1

58.0

tien thien

nhung thac mac, su co


cua som

nhom tuoi


Frequenc y


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid 18-29

30-39

40-49

50-59

tren 60 Total

16

23

42

45

36

162

9.9

14.2

25.9

27.8

22.2

100.0

9.9

14.2

25.9

27.8

22.2

9.9

24.1

50.0

77.8

100.0



100.0


xay ra sui co trong qua trinh gui 12 7.4

7.4

65.4

nhan vien thieu nhiet tinh, than 5 3.1

3.1

68.5

nhan vien khong giai dap duoc 11 6.8

6.8

75.3

ngan hang mo cua muon, dong 10 6.2

6.2

81.5

cho gui xe bat tien

30

18.5

18.5

100.0

Total

162

100.0

100.0


Khoang thoi gian


Frequenc y


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid duoi 1

nam

36

22.2

22.2

22.2

1-2 nam

108

66.7

66.7

88.9

tren 2 nam

18

11.1

11.1

100.0

Total

162

100.0

100.0


Gioi tinh


Frequenc y


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam

88

54.3

54.3

54.3

nu

74

45.7

45.7

100.0

Total

162

100.0

100.0



Total Variance Explained

Phụ lục 2: Phân tích nhân tố khám KMO and Bartlett's Test

phá



Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.817


Bartlett's Test of Approx. Chi-Square

1.504E3

300

.000

Sphericity

df

Sig.



Com p

onen t


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Tota

% of

Variance

Cumulative

%

Tota

l

% of

Variance

Cumulativ

e %

Tota

l

% of

Variance

Cumulativ

e %

l

1

6.69

9

26.798

26.798

6.69

9

26.798

26.798

3.28

5

13.139

13.139

2

2.31

0

9.238

36.036

2.31

0

9.238

36.036

2.88

9

11.556

24.694

3

2.17

6

8.703

44.740

2.17

6

8.703

44.740

2.40

3

9.612

34.307

4

1.50

7

6.028

50.768

1.50

7

6.028

50.768

2.36

5

9.459

43.766

Extraction Method: Principal Component Analysis.


5


6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

1.26

9

1.11

5

.976

.837

.801

.737

.711

.655

.609

.580

.538

.526

.463

.428

.407

.359

.324

.294

.267

.215

.196

5.076


4.462

3.906

3.349

3.203

2.948

2.845

2.622

2.436

2.320

2.150

2.105

1.853

1.713

1.626

1.437

1.295

1.177

1.066

.859

.786

55.844


60.305

64.211

67.560

70.763

73.711

76.556

79.178

81.614

83.933

86.084

88.189

90.042

91.754

93.380

94.817

96.112

1.26

9

1.11

5

5.076


4.462

55.844


60.305

2.17

1

1.96

4

8.684


7.855

52.450


60.305




























97.289




98.355




99.214



100.000





Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.

Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

QH2

.809






QH1

.776



QH5

.702



QH4

.671



QH3

.606




UT4


.813



UT1


.701



UT3


.674



UT2


.666



UT5


.598




SCB3



.732



SCB4



.707



SCB5



.617



SCB2



.588




SCB1



.572




AH4




.790



AH2




.712



AH1




.673



AH3




.664



CP3





.759


CP2




.706


CP1




.695


SH2




.762

SH3




.692

SH1




.653

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 16/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí