- Phòng nông nghiệp huyện kết hợp với các xã – thị trấn mở các buổi tập huấn hướng dẫn kỹ thuật mới hoặc những kinh nghiệm hay trong sản xuất nông nghiệp trình diễn các mô hình mang lại hiệu quả cao cho người dân học hỏi.
5.2.3 Đối với NH NNo & PTNT Chi nhánh Mỹ Lâm
- Vận dụng tối đa các thiết bị công nghệ thông tin hiện đại vào lĩnh vực Ngân hàng để tạo ra nhiều loại hình dịch vụ mới, cung cấp kịp thời và chính xác cho khách hàng biết về tỷ giá, lãi suất, số dư tài khoản cũng như những biến động của nền kinh tế để có giải pháp kịp thời cho nghiệp vụ kinh doanh.
- Mở rộng mạng lưới kinh doanh, phát triển dịch vụ Ngân hàng tại các khu vực có tiềm năng, tập trung nhiều dân cư để thu hút khách hàng gửi tiền và cho vay.
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng, phương tiện làm việc, mở rộng mặt bằng nhằm tạo niềm tin cho khách hàng và đủ sức cạnh trạnh với các Ngân hàng thương mại khác trên địa bàn kết hợp với thái độ phục vụ của các nhân viên Ngân hàng sẽ làm cho khách hàng có ấn tượng tốt về khách hàng.
- Trang bị thêm máy ATM tại trụ sở để người dân tại địa phương rút, chuyển tiền đó là biện pháp thu hút nguồn khách hàng.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. PGS.TS Nguyễn Đăng Dờn. 2005. Tín dụng ngân hàng. NXB Thống Kê.
2. Ths Thái Văn Đại. 2012. Giáo trình nghiệp vụ kinh doanh ngân hàng thương mại, trường đại học cần thơ.
3. Đặng Thế Hùng. 2011. Nghiên cứu phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Mỹ Lâm – Kiên Giang.
4. Nguyễn Hoàng Việt. 2013. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại ngân hàng nhà đồng bằng sông cửu long Cần Thơ PGD Ô Môn.
5. Đoàn Thị Hồng Nhung. 2011. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Biên Hòa.
6. Nguyễn Thùy Linh. 2008. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chi Nhánh Ngã Bảy
– Hậu Giang.
7. Nguyễn Ngọc Sáng. 2010. Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại Quỹ tín dụng Phú Hòa.
8. Nguyễn Ngọc Châu. 2016. Phân tích tình hình tín dụng hộ sản xuất kinh doanh tại NH NNo & PTNT huyện Phú Tân tỉnh An Giang.
9. https://www.slideshare.net/sonletruong549/cc-nhn-t-nh-hng-n-quyt-nh-vay-vn-ca-kh-doanh-nghip.
10. Cổng thông tin điện tử huyện Hòn Đất https://hondat.kiengiang.vn/
11. Bùi Thị Nguyệt Minh. 2009. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu vay vốn của nông hộ tại Chi nhánh NH NNo & PTNT huyện Chợ Mới Tỉnh An Giang.
GVHD: Thái Kim Hiền Nhân xiv SVTH: Huỳnh Thị Hồng Gấm
Kính gửi quý anh/ chị!!
PHỤC LỤC A
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Hiện tôi đang thực hiện đề tài về “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Mỹ Lâm – Kiên Giang.” Nhằm phục vụ cho mục tiêu khảo sát về hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân hàng NNo & PTNT chi nhánh Mỹ Lâm. Tôi kính mong quý anh/ chị dành chút thời gian hoàn thành bảng câu hỏi sau đây:
Họ và tên: …………………………………………….. Giới tính: ………………….
Nghề nghiệp: …………………………… SĐT: ………………………
Quý anh/chị vui lòng điền thông tin hoặc khoanh tròn ô chọn vào các mục anh/ chị lựa chọn trong phần trả lời bên dưới.
Câu 1: Trị giá tài sản thế chấp của quý anh/chị của quý anh/chị tối đa là bao nhiêu?
Trả lời:………………………………... triệu đồng Câu 2: Số năm đi học của anh/chị là:
a. Từ lớp 1 - 5
b. Từ lớp 6 – 9
c. Từ lớp 10 – 12
d. Trên lớp 12
e. Không biết chữ
Câu 3: Số lượng thành viên không tạo ra thu nhập trong gia đình?
a. 01 người
b. 02 người
c. 03 người
d. Nhiều hơn( Cụ thể:………..người)
Câu 4: Mức thu nhập trung bình hằng năm của anh/chị là: Trả lời:…………………………………………………..
Câu 5: Khoảng cách của anh/chị từ nhà đến ngân hàng là bao xa? Trả lời:………………………………….
Câu 4: Số tuổi của anh/chị là bao nhiêu?
Trả lời:………………………………………..
Câu 7: Anh chị đã từng có nợ quá hạn tại Ngân hàng hay không?
a. Có
b. Không
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ ANH/CHỊ !!
PHỤ LỤC B
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
X1 | 100 | 90 | 1700 | 407.50 | 294.448 |
X2 | 100 | 0 | 4 | 2.46 | 1.123 |
X3 | 100 | 1 | 5 | 2.35 | 1.048 |
X4 | 100 | 20 | 930 | 239.82 | 203.759 |
X5 | 100 | 1 | 4 | 2.34 | .945 |
X6 | 100 | 29 | 65 | 46.34 | 8.882 |
X7 | 100 | 0 | 1 | .79 | .409 |
Valid N (listwise) | 100 |
Có thể bạn quan tâm!
- Biểu Đồ Doanh Số Thu Nợ Theo Ngành Nghề Kinh Tế
- Đánh Giá Một Số Chỉ Tiêu Trong Hoạt Động Cho Vay Ngắn Hạn
- Phân tích hoạt động cho vay ngắn hạn tại Ngân Hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Chi Nhánh Mỹ Lâm - Tỉnh Kiên Giang - 11
Xem toàn bộ 100 trang tài liệu này.
Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square | df | Sig. | ||
Step 1 | Step | 114.087 | 7 | .000 |
Block | 114.087 | 7 | .000 | |
Model | 114.087 | 7 | .000 |
Model Summary
-2 Log likelihood | Cox & Snell R Square | Nagelkerke R Square | |
1 | 19.663a | .680 | .923 |
a. Estimation terminated at iteration number 11 because parameter estimates changed by less than
,001.
Classification Tablea
Predicted | |||||
Y | Percentage Correct | ||||
KHONG CHO VAY | CHO VAY | ||||
Step 1 | Y | KHONG CHO VAY | 37 | 2 | 94.9 |
CHO VAY | 1 | 60 | 98.4 | ||
Overall Percentage | 97.0 |
a. The cut value is ,500
Variables in the Equation
B | S.E. | Wald | df | Sig. | Exp(B) | ||
Step 1a | X1 | .010 | .006 | 3.298 | 1 | .069 | 1.010 |
X2 | 4.806 | 2.327 | 4.263 | 1 | .039 | 122.196 | |
X3 | -3.360 | 1.515 | 4.921 | 1 | .027 | .035 | |
X4 | .029 | .013 | 5.331 | 1 | .021 | 1.030 | |
X5 | 3.032 | 1.618 | 3.511 | 1 | .061 | 20.734 | |
X6 | .735 | .318 | 5.335 | 1 | .021 | 2.085 | |
X7 | 7.726 | 3.295 | 5.498 | 1 | .019 | 2.267E3 | |
Constant | -57.535 | 25.195 | 5.215 | 1 | .022 | .000 |
a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7.