1.2Kiến thức dễ hiểu phù hợp với mong muốn người học
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 30 | 40.0 | 40.0 | 40.0 |
Không đồng ý | 2 | 2.7 | 2.7 | 42.7 | |
Rất đồng ý | 32 | 42.7 | 42.7 | 85.3 | |
Trung lập | 11 | 14.7 | 14.7 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Người Lao Động Đối Với Công Tác Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Tại Công
- Đánh Giá Chung Về Công Tác Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty
- Phân tích công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Liên hợp Vận tải và Du lịch VITRACO - 12
Xem toàn bộ 108 trang tài liệu này.
1.3 Quy trình đào tạo được tổ chức chặt chẽ, có kế hoạch, chuyên nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 35 | 46.7 | 46.7 | 46.7 |
Không đồng ý | 2 | 2.7 | 2.7 | 49.3 | |
Rất đồng ý | 30 | 40.0 | 40.0 | 89.3 | |
Trung lập | 8 | 10.7 | 10.7 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
2.1 Đảm bảo đủ trình độ chuyên môn, tác phong chuyên nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 37 | 49.3 | 49.3 | 49.3 |
Không đồng ý | 2 | 2.7 | 2.7 | 52.0 | |
Rất đồng ý | 29 | 38.7 | 38.7 | 90.7 | |
Rất không đồng ý | 1 | 1.3 | 1.3 | 92.0 | |
Trung lập | 6 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
2.2 Khả năng truyền đạt dễ hiểu, dễ tiếp thu
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 27 | 36.0 | 36.0 | 36.0 |
Không đồng ý | 2 | 2.7 | 2.7 | 38.7 | |
Rất đồng ý | 36 | 48.0 | 48.0 | 86.7 | |
Rất không đồng ý | 1 | 1.3 | 1.3 | 88.0 | |
Trung lập | 9 | 12.0 | 12.0 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
2.3 Phương pháp giảng dạy khoa học, không nhàm chán
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 29 | 38.7 | 38.7 | 38.7 |
Không đồng ý | 4 | 5.3 | 5.3 | 44.0 | |
Rất đồng ý | 34 | 45.3 | 45.3 | 89.3 | |
Trung lập | 8 | 10.7 | 10.7 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
3.1 Thực hiện đúng các chương trình đào tạo và hoàn thành đúng thời gian như đã cam kết
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 36 | 48.0 | 48.0 | 48.0 |
Không đồng ý | 4 | 5.3 | 5.3 | 53.3 | |
Rất đồng ý | 26 | 34.7 | 34.7 | 88.0 | |
Trung lập | 9 | 12.0 | 12.0 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
3.2 Trang thiết bị đáp ứng đủ nhu cầu đào tạo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 27 | 36.0 | 36.0 | 36.0 |
Không đồng ý | 2 | 2.7 | 2.7 | 38.7 | |
Rất đồng ý | 33 | 44.0 | 44.0 | 82.7 | |
Rất không đồng ý | 1 | 1.3 | 1.3 | 84.0 | |
Trung lập | 12 | 16.0 | 16.0 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
3.3 Sử dụng và phát triển nhiều loại phương tiện truyền thông trong đào tạo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 35 | 46.7 | 46.7 | 46.7 |
Không đồng ý | 2 | 2.7 | 2.7 | 49.3 | |
Rất đồng ý | 30 | 40.0 | 40.0 | 89.3 | |
Trung lập | 8 | 10.7 | 10.7 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
4.1 Năng lực chuyên môn được cải thiện
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 45 | 60.0 | 60.0 | 60.0 |
Không đồng ý | 1 | 1.3 | 1.3 | 61.3 | |
Rất đồng ý | 23 | 30.7 | 30.7 | 92.0 | |
Trung lập | 6 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
4.2 Kiến thức được vận dụng một cách triệt để
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 25 | 33.3 | 33.3 | 33.3 |
Không đồng ý | 2 | 2.7 | 2.7 | 36.0 | |
Rất đồng ý | 37 | 49.3 | 49.3 | 85.3 | |
Rất không đồng ý | 1 | 1.3 | 1.3 | 86.7 | |
Trung lập | 10 | 13.3 | 13.3 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
4.3 Được chia sẽ thông tin, kiến thức với các học viên khác
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 35 | 46.7 | 46.7 | 46.7 |
Không đồng ý | 4 | 5.3 | 5.3 | 52.0 | |
Rất đồng ý | 30 | 40.0 | 40.0 | 92.0 | |
Trung lập | 6 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
4.4 Bố trí và sử dụng nhân viên sau đào tạo được tổ chức hiệu quả, công bằng, phù hợp với mong muốn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 42 | 56.0 | 56.0 | 56.0 |
Không đồng ý | 1 | 1.3 | 1.3 | 57.3 | |
Rất đồng ý | 24 | 32.0 | 32.0 | 89.3 | |
Trung lập | 8 | 10.7 | 10.7 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
4.5 Kết quả đào tạo được đánh giá công tâm, sử dụng nhiều kỹ thuật khác nhau để đánh giá
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 29 | 38.7 | 38.7 | 38.7 |
Không đồng ý | 3 | 4.0 | 4.0 | 42.7 | |
Rất đồng ý | 32 | 42.7 | 42.7 | 85.3 | |
Rất không đồng ý | 1 | 1.3 | 1.3 | 86.7 | |
Trung lập | 10 | 13.3 | 13.3 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
5.1 Anh/chị mong muốn gắn bó lâu dài với tổ chức
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 36 | 48.0 | 48.0 | 48.0 |
Không đồng ý | 1 | 1.3 | 1.3 | 49.3 | |
Rất đồng ý | 28 | 37.3 | 37.3 | 86.7 | |
Trung lập | 10 | 13.3 | 13.3 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |
5.2 Công tác đào tạo nguồn nhân lực hiệu quả, nên tiếp tục?
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đồng ý | 38 | 50.7 | 50.7 | 50.7 |
Không đồng ý | 3 | 4.0 | 4.0 | 54.7 | |
Rất đồng ý | 28 | 37.3 | 37.3 | 92.0 | |
Trung lập | 6 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 75 | 100.0 | 100.0 |