PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Thông tin chung về các nhóm tác nhân
Diễn giải Đvt Nhóm sx
Thương
lái/Vựa
Chế biến
Bán lẻ Tỉêu dùng
Qlý chợ Qlý ngành
Tuổi của nông hộ n 218 14 11 59 147 8 13
Trung bình năm 44.8 37.5 44.9 43.4 44.0 41.8 38.0
Độ lệch chuẩn năm 10.5 9.9 6.9 10.3 12.4 9.0 10.5
Nhỏ nhất năm 22 17.0 32.0 21.0 19.0 26.0 25.0
Lớn nhất năm 79 54.0 60.0 70.0 78.0 50.0 61.0
Giới tính n 220 15 11 60 156 8 13
Nữ % 13.6 26.7 90.9 93.3 72.4 12.5 15.4
Nam % 86.4 73.3 9.1 6.7 27.6 87.5 84.6
Trình độ văn hóa n 217 15 11 57 145 8 13
Mù chữ % 10.1 9.1 10.5 12.4
Cấp 1 % 43.8 33.3 27.3 43.9 40.7
Cấp 2 % 35.5 33.3 54.5 29.8 24.8 12.5
Cấp 3 % 10.6 33.3 9.1 15.8 13.8 50.0 23.1
Cao hơn % 8.3 37.5 76.9
n | 219 | 15 | 11 | 59 | 155 | |||
Trung bình | người | 3.8 | 3.0 | 2.4 | 3.3 | 2.9 | ||
Độ lệch chuẩn | người | 1.6 | 1.1 | 1.6 | 1.4 | 1.2 | ||
Nhỏ nhất | người | 1 | 2.0 | 1.0 | 1.0 | 0.0 | ||
Lớn nhất | người | 9 | 5.0 | 7.0 | 7.0 | 7.0 | ||
Số NỮ trong GĐ | n | 219 | 15 | 11 | 58 | 153 | ||
Trung bình | người | 1.7 | 1.4 | 1.1 | 1.6 | 1.5 | ||
Độ lệch chuẩn | người | 0.9 | 0.7 | 0.3 | 0.8 | 0.8 | ||
Nhỏ nhất | người | 0 | 0.0 | 1.0 | 1.0 | 0.0 | ||
Lớn nhất | người | 6 | 3.0 | 2.0 | 4.0 | 5.0 | ||
Kinh nghiệm sxkd | n | 217 | 15 | 10 | 58 | 8 | 13 | |
Trung bình | năm | 6.7 | 11.6 | 15.6 | 10.8 | 10.8 | 10.5 | |
Độ lệch chuẩn | năm | 5.4 | 8.1 | 9.0 | 7.2 | 4.6 | 7.6 | |
Nhỏ nhất | năm | 1 | 2.0 | 3.0 | 1.0 | 7.0 | 2.0 | |
Lớn nhất | năm | 32 | 30.0 | 30.0 | 30.0 | 20.0 | 25.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Lợi Ích-Chi Phí Của Các Tác Nhân Tham Gia Chuỗi
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Năng Suất Cá Lóc Nuôi
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 13
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 15
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 16
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Phụ lục 2: Thông tin về thiết kế trại SXG
Diễn giải Đvt Lóc bông
Lóc đầu
vuông
Lóc đầu
nhím
Tổng
n | 1 | 4 | 6 | 11 | |
Trung bình m2120.0 | 209.5 | 29.8 | 103.3 | ||
Độ lệch chuẩn m2 | 328.9 | 20.4 | 201.1 | ||
Nhỏ nhất m2120.0 | 18.0 | 6.0 | 6.0 | ||
Lớn nhất m2120.0 | 700.0 | 60.0 | 700.0 | ||
Thể tích SXG | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình m3360.0 | 294.0 | 22.9 | 152.1 | ||
Độ lệch chuẩn m3 | 505.5 | 19.1 | 315.0 | ||
Nhỏ nhất m3360.0 | 12.0 | 9.0 | 9.0 | ||
Lớn nhất m3360.0 | 1050.0 | 60.0 | 1050.0 | ||
Số ao, bè SXG | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | ao, bè | 3.0 | 9.3 | 11.7 | 10.0 |
Độ lệch chuẩn | ao, bè | 4.7 | 12.6 | 9.6 | |
Nhỏ nhất | ao, bè | 3.0 | 6.0 | 1.0 | 1.0 |
Lớn nhất | ao, bè | 3.0 | 16.0 | 30.0 | 30.0 |
Diện tích bình quân/ao, bè | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình m240.0 | 4.8 | 6.8 | 9.1 | ||
Độ lệch chuẩn m2 | 1.5 | 9.0 | 12.1 | ||
Nhỏ nhất m240.0 | 3.0 | 2.0 | 2.0 | ||
Lớn nhất m240.0 | 6.0 | 25.0 | 40.0 | ||
Độ sâu mực nước khi SXG | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | cm | 300.0 | 100.0 | 88.3 | 111.8 |
Độ lệch chuẩn | cm | 40.8 | 42.6 | 73.1 | |
Nhỏ nhất | cm | 300.0 | 50.0 | 30.0 | 30.0 |
Lớn nhất | cm | 300.0 | 150.0 | 150.0 | 300.0 |
Thời gian SXG | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | ngày | 60.0 | 30.0 | 30.0 | 32.7 |
Độ lệch chuẩn | ngày | 0.0 | 0.0 | 9.0 | |
Nhỏ nhất | ngày | 60.0 | 30.0 | 30.0 | 30.0 |
Lớn nhất | ngày | 60.0 | 30.0 | 30.0 | 60.0 |
Diễn giải Đvt Lóc bông | Lóc đầu vuông | Lóc đầu Tổng | ||
Số lượng cá bố mẹ/đợt sx | n 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | con 100.0 | 45.0 | 32.3 | 43.1 |
Độ lệch chuẩn | con . | 14.3 | 39.2 | 35.0 |
Nhỏ nhất | con 100.0 | 24.0 | 2.0 | 2.0 |
Lớn nhất | con 100.0 | 56.0 | 100.0 | 100.0 |
Tỷ lệ đực cái | % 50.0 | 50.0 | 50.0 | 50.0 |
Nguồn cá bố mẹ | % 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Tự có | % 0.0 | 50.0 | 50.0 | 45.5 |
Người nuôi cá lóc khác | % 100.0 | 50.0 | 25.0 | 40.9 |
Người khai thác | % 0.0 | 0.0 | 16.7 | 9.1 |
Vựa thu mua | % 0.0 | 0.0 | 8.3 | 4.5 |
Kích cỡ bình quân cá bố mẹ | n 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | kg/con 2.0 | 1.5 | 1.9 | 1.7 |
Độ lệch chuẩn | kg/con . | 0.4 | 0.6 | 0.5 |
Nhỏ nhất | kg/con 2.0 | 1.0 | 1.3 | 1.0 |
Lớn nhất | kg/con 2.0 | 2.0 | 3.0 | 3.0 |
Giá mua bình quân/kg | n 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | 1000 đ 35.0 | 33.0 | 33.3 | 33.3 |
Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 7.1 | 3.5 | 4.6 |
Nhỏ nhất | 1000 đ 35.0 | 23.0 | 30.0 | 23.0 |
Lớn nhất | 1000 đ 35.0 | 38.0 | 38.0 | 38.0 |
Phụ lục 3: Thông tin về cá bố mẹ cho trại SXG
nhím
Diễn giải Đvt Lóc bông | Lóc đầu vuông | Lóc đầu Tổng | |||
Tổng lượng thức ăn | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | kg | 12000.0 | 1081.3 | 599.0 | 1810.8 |
Độ lệch chuẩn | kg | 952.3 | 397.6 | 3439.1 | |
Nhỏ nhất | kg | 12000.0 | 120.0 | 79.0 | 79.0 |
Lớn nhất | kg | 12000.0 | 1980.0 | 1155.0 | 12000.0 |
Cơ cấu thức ăn | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Cá tạp nước ngọt | % | 70.0 | 29.7 | 41.0 | 39.5 |
Cá tạp biển | % | 30.0 | 36.3 | 41.9 | 38.8 |
Trứng nước | % | 0.0 | 14.0 | 17.2 | 14.5 |
Thức ăn viên | % | 0.0 | 20.0 | 0.0 | 7.3 |
Giá thức ăn bình quân/kg | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | 1000 đ | 7.7 | 8.3 | 6.2 | 7.1 |
Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 5.1 | 0.8 | 3.1 | |
Nhỏ nhất | 1000 đ | 7.7 | 5.0 | 5.1 | 5.0 |
Lớn nhất | 1000 đ | 7.7 | 16.0 | 7.5 | 16.0 |
Phụ lục 4: Thông tin về thức ăn cho trại SXG
nhím
Phụ lục 5: Thông tin về thu hoạch cho trại SXG
Diễn giải Đvt Lóc bông
Lóc đầu
vuông
Lóc đầu
nhím
Tổng
n | 1 | 4 | 6 | 11 | |
Trung bình | ngàn con | 700. 0 | 121.5 | 66.1 | 143.9 |
Độ lệch chuẩn | ngàn con | 60.7 | 51.3 | 192.8 | |
Nhỏ nhất | ngàn con | 700.0 | 46.0 | 6.5 | 6.5 |
Lớn nhất | ngàn con | 700.0 | 180.0 | 150.0 | 700.0 |
Nguồn tiêu thụ | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Để ương | % | 100.0 | 75.0 | 60.5 | 69.4 |
Người nuôi cá địa phương | % | 0.0 | 25.0 | 37.8 | 29.7 |
Thương lái địa phương | % | 0.0 | 0.0 | 1.7 | 0.9 |
Kích cỡ thu hoạch | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | con/kg | 1000.0 | 1100.0 | 1108.3 | 1095.5 |
Độ lệch chuẩn | con/kg | 200.0 | 233.3 | 200.6 | |
Nhỏ nhất | con/kg | 1000.0 | 1000.0 | 850.0 | 850.0 |
Lớn nhất | con/kg | 1000.0 | 1400.0 | 1400.0 | 1400.0 |
Giá bán bình quân | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | đ/con | 250.0 | 200.0 | 248.3 | 230.9 |
Độ lệch chuẩn | đ/con | 70.7 | 26.4 | 49.5 | |
Nhỏ nhất | đ/con | 250.0 | 100.0 | 200.0 | 100.0 |
Lớn nhất | đ/con | 250.0 | 250.0 | 280.0 | 280.0 |
Phụ lục 6: Chi phí sản xuất của trại SXG
Diễn giải Đvt Lóc bông
Lóc đầu
vuông
Lóc đầu
nhím
Tổng
n | 1 | 4 | 6 | 11 | |
Trung bình | 1000 đ | 5821.4 | 146.0 | 54.9 | 612.3 |
Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 205.1 | 62.6 | 1732.5 | |
Nhỏ nhất | 1000 đ | 5821.4 | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
Lớn nhất | 1000 đ | 5821.4 | 437.5 | 170.0 | 5821.4 |
Cơ cấu TFC | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Khấu hao XD | % | 38.7 | 72.7 | 34.9 | 46.9 |
KH máy móc | % | 61.3 | 27.3 | 65.1 | 53.1 |
Chi phí biến đổi/đợt | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | Tr. đ | 140.0 | 9.6 | 5.9 | 19.4 |
Độ lệch chuẩn | Tr. đ | 5.4 | 3.4 | 40.2 | |
Nhỏ nhất | Tr. đ | 140.0 | 5.1 | 1.1 | 1.1 |
Lớn nhất | Tr. đ | 140.0 | 16.0 | 9.1 | 140.0 |
Cơ cấu TVC | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Thức ăn | % | 65.55 | 67.30 | 54.90 | 63.88 |
LĐ thường xuyên | % | 21.85 | 0.00 | 2.53 | 14.45 |
Mua cá bố mẹ | % | 5.00 | 23.01 | 37.58 | 14.19 |
Thuốc phòng trị | % | 5.00 | 2.22 | 2.22 | 4.00 |
Diễn giải Đvt Lóc bông
Lóc đầu
vuông
Lóc đầu
nhím
Tổng
% | 2.50 | 0.91 | 0.86 | 1.92 | |
Cấp thoát nước | % | 0.00 | 1.70 | 1.23 | 0.53 |
Vận chuyển | % | 0.00 | 2.66 | 0.05 | 0.47 |
Sửa chữa nhỏ | % | 0.00 | 1.31 | 0.00 | 0.23 |
Lặt vặt khác | % | 0.00 | 0.75 | 0.00 | 0.13 |
Lãi tiền vay | % | 0.00 | 0.00 | 0.51 | 0.09 |
LĐ thời vụ | % | 0.10 | 0.00 | 0.00 | 0.06 |
Giao dịch, điện thoại | % | 0.00 | 0.13 | 0.12 | 0.05 |
Tổng chi phí/đợt | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | Tr. đ | 145.9 | 9.7 | 5.9 | 20.0 |
Độ lệch chuẩn | Tr. đ | 0.0 | 5.5 | 3.4 | 42.0 |
Nhỏ nhất | Tr. đ | 145.9 | 5.1 | 1.1 | 1.1 |
Lớn nhất | Tr. đ | 145.9 | 16.5 | 9.2 | 145.9 |
Cơ cấu tc | |||||
TFC | % | 4.0 | 1.5 | 0.8 | 3.0 |
TVC | % | 96.0 | 98.5 | 99.2 | 97.0 |
Giá thành sx | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | đ/con | 208.4 | 82.6 | 115.6 | 112.1 |
Độ lệch chuẩn | đ/con | 24.1 | 66.9 | 60.8 | |
Nhỏ nhất | đ/con | 208.4 | 53.8 | 59.0 | 53.8 |
Lớn nhất | đ/con | 208.4 | 110.5 | 229.8 | 229.8 |
Thu nhập/đợt | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | Tr. đ | 175.0 | 26.1 | 17.0 | 34.7 |
Độ lệch chuẩn | Tr. đ | 0.0 | 19.1 | 13.3 | 48.8 |
Nhỏ nhất | Tr. đ | 175.0 | 9.2 | 1.3 | 1.3 |
Lớn nhất | Tr. đ | 175.0 | 45.0 | 37.5 | 175.0 |
Lợi nhuận/đợt | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | Tr. đ | 29.1 | 16.3 | 11.1 | 14.7 |
Độ lệch chuẩn | Tr. đ | 0.0 | 13.8 | 11.1 | 12.2 |
Nhỏ nhất | Tr. đ | 29.1 | 4.1 | 0.2 | 0.2 |
Lớn nhất | Tr. đ | 29.1 | 28.5 | 28.6 | 29.1 |
Tỷ suất lợi nhuận (LN/CP) | n | 1 | 4 | 6 | 11 |
Trung bình | % | 20.0 | 143.7 | 172.1 | 147.9 |
Độ lệch chuẩn | % | 74.0 | 127.1 | 108.3 | |
Nhỏ nhất | % | 20.0 | 81.0 | 13.1 | 13.1 |
Lớn nhất | % | 20.0 | 234.7 | 323.7 | 323.7 |
Phụ lục 7: Thông tin về thiết kế mô hình trong ương cá lóc giống
Diễn giải | Đvt Lóc Lóc đầu Lóc đầu Tổng | ||||
Diện tích ương giống | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình m266.0 | 690.5 | 112.4 | 293.7 | ||
Độ lệch chuẩn m276.4 | 1742.4 | 260.9 | 1001.4 | ||
Nhỏ nhất m212.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 | ||
Lớn nhất m2120.0 | 5000.0 | 1000.0 | 5000.0 | ||
Thể tích ương | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình m3192.0 | 1016.7 | 238.0 | 483.5 | ||
Độ lệch chuẩn m3237.6 | 2620.8 | 554.5 | 1524.6 | ||
Nhỏ nhất m324.0 | 4.0 | 6.0 | 4.0 | ||
Lớn nhất m3360.0 | 7500.0 | 2000.0 | 7500.0 | ||
Số ao vèo bè ương | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | ao, vèo, bè | 2.0 | 5.3 | 1.3 | 2.6 |
Độ lệch chuẩn | ao, vèo, bè | 1.4 | 6.7 | 0.6 | 4.1 |
Nhỏ nhất | ao, vèo, bè | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Lớn nhất | ao, vèo, bè | 3.0 | 20.0 | 3.0 | 20.0 |
DT bình quân/ao, vèo, bè | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình m226.0 | 333.1 | 77.2 | 155.0 | ||
Độ lệch chuẩn m219.8 | 876.4 | 146.8 | 502.4 | ||
Nhỏ nhất m212.0 | 3.0 | 4.0 | 3.0 | ||
Lớn nhất m240.0 | 2500.0 | 500.0 | 2500.0 | ||
Độ sâu mực nước khi ương | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | cm | 250.0 | 120.0 | 166.0 | 158.0 |
Độ lệch chuẩn | cm | 70.7 | 23.3 | 80.1 | 73.0 |
Nhỏ nhất | cm | 200.0 | 100.0 | 50.0 | 50.0 |
Lớn nhất | cm | 300.0 | 150.0 | 350.0 | 350.0 |
Số đợt ương/năm | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | đợt | 1.5 | 5.6 | 2.7 | 3.6 |
Độ lệch chuẩn | đợt | 0.7 | 8.0 | 2.2 | 4.9 |
Nhỏ nhất | đợt | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Lớn nhất | đợt | 2.0 | 24.0 | 10.0 | 24.0 |
Thời gian sx/đợt | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | ngày | 45.0 | 25.3 | 35.3 | 32.9 |
Độ lệch chuẩn | ngày | 21.2 | 9.1 | 17.3 | 15.9 |
Nhỏ nhất | ngày | 30.0 | 7.0 | 20.0 | 7.0 |
Lớn nhất | ngày | 60.0 | 30.0 | 90.0 | 90.0 |
bông
vuông
nhím
Phụ lục 8: Thông tin về con giống khi ương cá lóc
Diễn giải Đvt Lóc bông
Lóc đầu
vuông
Lóc đầu
nhím
Tổng
n | 2 | 8 | 15 | 25 | |
Trung bình | ngàn con | 184.0 | 62.1 | 33.9 | 54.9 |
Độ lệch chuẩn | ngàn con | 234.8 | 52.2 | 42.3 | 76.3 |
Nhỏ nhất | ngàn con | 18.0 | 4.0 | 4.0 | 4.0 |
Lớn nhất | ngàn con | 350.0 | 160.0 | 150.0 | 350.0 |
Nguồn cá hương | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Tự SX | % | 50.0 | 37.5 | 46.7 | 44.0 |
Cơ sở ương khác | % | 50.0 | 37.5 | 37.7 | 38.6 |
Trại SXG | % | 0.0 | 25.0 | 13.3 | 16.0 |
Người nuôi cá lóc | % | 0.0 | 0.0 | 2.3 | 1.4 |
Kích cỡ cá hương | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | con/kg | 875.0 | 1118.8 | 1093.3 | 1084.0 |
Độ lệch chuẩn | con/kg | 176.8 | 223.5 | 238.2 | 230.4 |
Nhỏ nhất | con/kg | 750.0 | 750.0 | 750.0 | 750.0 |
Lớn nhất | con/kg | 1000.0 | 1400.0 | 1500.0 | 1500.0 |
Giá mua cá hương | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | đ/con | 525.0 | 162.5 | 213.3 | 222.0 |
Độ lệch chuẩn | đ/con | 388.9 | 95.7 | 83.9 | 148.2 |
Nhỏ nhất | đ/con | 250.0 | 80.0 | 80.0 | 80.0 |
Lớn nhất | đ/con | 800.0 | 320.0 | 400.0 | 800.0 |
Mật độ ương | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | con/m2 | 2208.3 | 888.9 | 951.2 | 1031.8 |
Độ lệch chuẩn | con/m2 | 1001.7 | 1025.5 | 715.2 | 879.3 |
Nhỏ nhất | con/m2 | 1500.0 | 32.0 | 60.0 | 32.0 |
Lớn nhất | con/m2 | 2916.7 | 3333.3 | 2500.0 | 3333.3 |
Phụ lục 9: Thông tin về Thức ăn khi ương cá lóc
Diễn giải Đvt Lóc bông
Lóc đầu
vuông
Lóc đầu
nhím
Tổng
n | 2 | 8 | 15 | 25 | |
Trung bình | tấn | 10.8 | 2.4 | 1.6 | 2.6 |
Độ lệch chuẩn | tấn | 14.5 | 3.2 | 2.3 | 4.6 |
Nhỏ nhất | tấn | 0.5 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
Lớn nhất | tấn | 21.0 | 9.9 | 9.0 | 21.0 |
Cơ cấu lượng TA | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Cá tạp biển | % | 25.0 | 53.8 | 45.7 | 46.6 |
Cá tạp nước ngọt | % | 75.0 | 33.8 | 36.3 | 38.6 |
Phụ phẩm cá mè | % | 0.0 | 12.5 | 6.7 | 8.0 |
Đầu xương cá tra | % | 0.0 | 0.0 | 10.7 | 6.4 |
OBV | % | 0.0 | 0.0 | 0.7 | 0.4 |
Diễn giải Đvt Lóc bông
Lóc đầu
vuông
Lóc đầu
nhím
Tổng
n | 2 | 8 | 15 | 25 | |
Trung bình | 1000 đ | 6.6 | 6.0 | 6.1 | 6.1 |
Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 1.6 | 1.0 | 1.1 | 1.1 |
Nhỏ nhất | 1000 đ | 5.5 | 4.8 | 4.0 | 4.0 |
Lớn nhất | 1000 đ | 7.8 | 8.0 | 7.7 | 8.0 |
Phụ lục 10: Thông tin về Thu hoạch khi ương cá lóc
Diễn giải Đvt Lóc bông
Lóc đầu
vuông
Lóc đầu
nhím
Tổng
n | 2 | 8 | 15 | 25 | |
Trung bình | % | 78.3 | 67.1 | 59.4 | 63.4 |
Độ lệch chuẩn | % | 16.5 | 18.6 | 15.5 | 16.9 |
Nhỏ nhất | % | 66.7 | 30.0 | 30.0 | 30.0 |
Lớn nhất | % | 90.0 | 88.9 | 76.9 | 90.0 |
Lượng cá thu hoạch/đợt | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | ngàn con | 163.5 | 42.2 | 20.3 | 38.8 |
Độ lệch chuẩn | ngàn con | 214.3 | 40.4 | 29.2 | 66.3 |
Nhỏ nhất | ngàn con | 12.0 | 3.0 | 2.0 | 2.0 |
Lớn nhất | ngàn con | 315.0 | 120.0 | 115.0 | 315.0 |
Nguồn tiêu thụ | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Để nuôi | % | 100.0 | 70.0 | 97.7 | 89.0 |
Người nuôi tại địa phương | % | 0.0 | 17.5 | 0.0 | 5.6 |
Thương lái tỉnh khác | % | 0.0 | 12.5 | 2.3 | 5.4 |
Kích cỡ thu hoạch | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | con/kg | 10.0 | 490.0 | 260.3 | 313.8 |
Độ lệch chuẩn | con/kg | 0.0 | 268.5 | 257.0 | 281.8 |
Nhỏ nhất | con/kg | 10.0 | 20.0 | 10.0 | 10.0 |
Lớn nhất | con/kg | 10.0 | 850.0 | 750.0 | 850.0 |
Giá bán bình quân | n | 2 | 8 | 15 | 25 |
Trung bình | đ/con | 1500.0 | 825.0 | 1126.7 | 1060.0 |
Độ lệch chuẩn | đ/con | 0.0 | 271.2 | 281.5 | 324.0 |
Nhỏ nhất | đ/con | 1500.0 | 500.0 | 500.0 | 500.0 |
Lớn nhất | đ/con | 1500.0 | 1100.0 | 1500.0 | 1500.0 |