Phụ lục 18: Sản lượng kinh doanh của nhóm thương lái
Diễn giải Đvt Vựa/ Th.lái
Sạp tươi Sạp khô Sạp
mắm
Tổng
n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 | |
- Trung bình | tháng | 10 | 12 | 12 | 12 | 11 |
- Độ lệch chuẩn | tháng | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 |
- Nhỏ nhất | tháng | 4 | 11 | 6 | 6 | 4 |
- Lớn nhất | tháng | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 |
Số ngày mua bán/tháng | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | ngày | 28 | 30 | 29 | 29 | 29 |
- Độ lệch chuẩn | ngày | 7 | 1 | 4 | 4 | 4 |
- Nhỏ nhất | ngày | 5 | 28 | 15 | 15 | 5 |
- Lớn nhất | ngày | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Sản lượng mua bán/ngày | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | kg | 2184.7 | 16.9 | 4.4 | 6.3 | 445.2 |
- Độ lệch chuẩn | kg | 2860.2 | 16.4 | 4.8 | 9.9 | 1521.3 |
- Nhỏ nhất | kg | 50.0 | 2.0 | 0.5 | 1.6 | 0.5 |
- Lớn nhất | kg | 10000.0 | 80.0 | 20.0 | 45.0 | 10000.0 |
Sản lượng mua | ||||||
bán/tháng | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | kg | 61790.0 | 503.7 | 130.8 | 150.4 | 12596.6 |
- Độ lệch chuẩn | kg | 84488.3 | 493.1 | 144.6 | 145.3 | 44314.5 |
- Nhỏ nhất | kg | 1500.0 | 60.0 | 15.0 | 48.0 | 15.0 |
- Lớn nhất | kg | 300000.0 | 2400.0 | 600.0 | 675.0 | 300000.0 |
Kích cỡ mua bán bq | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | g/con | 530.0 | 525.0 | 216.3 | 336.1 | 414.8 |
- Độ lệch chuẩn | g/con | 144.9 | 200.6 | 164.4 | 156.1 | 213.6 |
- Nhỏ nhất | g/con | 300.0 | 200.0 | 50.0 | 150.0 | 50.0 |
- Lớn nhất | g/con | 800.0 | 900.0 | 750.0 | 600.0 | 900.0 |
Giá mua/kg | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | 1000 đ | 28.4 | 44.5 | 137.0 | 62.7 | 65.4 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 6.3 | 9.3 | 45.8 | 26.0 | 46.5 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 13.0 | 34.0 | 42.0 | 22.5 | 13.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 37.0 | 70.0 | 220.0 | 110.0 | 220.0 |
Giá bán/kg | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | 1000 đ | 30.9 | 49.6 | 160.6 | 87.8 | 78.7 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 6.4 | 10.7 | 40.3 | 24.8 | 52.4 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 14.0 | 36.5 | 110.0 | 50.0 | 14.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 39.0 | 75.0 | 250.0 | 130.0 | 250.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 13
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 14
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 15
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 17
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Phụ lục 19: Nguồn cung cấp và tiêu thụ của nhóm thương lái
Diễn giải Đvt Vựa/ Th.lái
Sạp tươi
Sạp khô Sạp mắm
Tổng
% | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | |
Thương lái/vựa | % | 37.3 | 52.7 | 31.3 | 31.1 | 39.9 |
Cơ sở chế biến | % | 0.0 | 0.0 | 50.0 | 44.4 | 21.3 |
Người NTTS | % | 54.7 | 1.9 | 12.5 | 10.0 | 16.7 |
Người KTTS | % | 8.0 | 25.8 | 0.0 | 2.8 | 11.2 |
Người bán lẻ | % | 0.0 | 19.6 | 6.3 | 1.7 | 8.5 |
Campuchia | % | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 10.0 | 2.4 |
Nguồn tiêu thụ | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Người tiêu dùng | % | 0.0 | 91.7 | 82.4 | 84.9 | 69.8 |
Vựa thu mua TPHCM | % | 58.8 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 11.8 |
Người bán lẻ | % | 31.6 | 4.0 | 12.5 | 3.6 | 11.2 |
Tlái, vựa | % | 0.0 | 3.5 | 0.0 | 8.9 | 3.3 |
Nhà hàng, quán ăn | % | 6.8 | 0.6 | 5.1 | 2.6 | 3.3 |
Cơ sở chế biến | % | 2.8 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.6 |
Phụ lục 20: Hiệu quả tài chính của nhóm thương lái
Diễn giải Đvt Vựa/ Th.lái
Sạp tươi
Sạp khô Sạp mắm
Tổng
n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 | |
- Trung bình | 1000 đ | 1612.3 | 34.7 | 146.3 | 103.0 | 390.4 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 3260.3 | 46.4 | 221.6 | 172.8 | 1552.0 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 5.0 | 0.0 | 3.3 | 1.4 | 0.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 13195.0 | 204.0 | 754.2 | 681.7 | 13195.0 |
Cơ cấu | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
KH máy móc, xe cộ, | % | 75.0 | 65.1 | 12.4 | 8.0 | 65.5 |
Tiền thuê/thuế đất | % | 7.1 | 20.9 | 80.9 | 83.8 | 18.3 |
KH xây dựng | % | 17.9 | 14.0 | 6.7 | 8.2 | 16.3 |
TVC/tháng | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | 1000 đ | 39054.7 | 526.6 | 412.8 | 1342.5 | 8403.8 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 67292.2 | 508.4 | 460.7 | 3190.9 | 33126.1 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 400.0 | 60.0 | 50.0 | 150.0 | 50.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 230835.0 | 2100.0 | 1500.0 | 14000.0 | 230835.0 |
Cơ cấu | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Vận chuyễn | % | 67.80 | 15.92 | 29.64 | 44.88 | 65.40 |
LĐ thuê | % | 22.62 | 0.99 | 0.00 | 5.17 | 21.24 |
Bảo quản | % | 4.02 | 15.86 | 10.60 | 20.82 | 4.99 |
ĐT, giao dịch | % | 2.50 | 6.56 | 17.14 | 2.53 | 2.74 |
Lãi tiền vay | % | 1.22 | 18.04 | 0.20 | 3.36 | 1.66 |
Phí khác | % | 0.22 | 13.46 | 14.64 | 13.75 | 1.18 |
Lặt vặt | % | 0.79 | 0.26 | 9.08 | 3.44 | 0.96 |
Điện | % | 0.62 | 1.29 | 8.14 | 2.41 | 0.79 |
Sửa chữa nhỏ | % | 0.15 | 12.67 | 10.22 | 2.40 | 0.62 |
Nước | % | 0.05 | 14.94 | 0.35 | 1.23 | 0.43 |
Th.lái | tươi | mắm | ||||
CP marketing/tháng | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | 1000 đ | 40667.0 | 561.2 | 559.1 | 1445.4 | 8794.2 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 68849.4 | 524.8 | 587.6 | 3187.2 | 34012.3 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 616.7 | 65.0 | 67.1 | 187.3 | 65.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 231276.7 | 2252.9 | 2254.2 | 14039.4 | 231276.7 |
Cơ cấu | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
TFC | % | 4.0 | 6.2 | 26.2 | 7.1 | 4.4 |
TVC | % | 96.0 | 93.8 | 73.8 | 92.9 | 95.6 |
TN marketting/tháng | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | 1000 đ | 184005.0 | 2119.2 | 2581.9 | 3804.0 | 38999.4 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 282306.2 | 2018.0 | 3426.0 | 5962.6 | 142890.9 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 1125.0 | 360.0 | 300.0 | 500.0 | 300.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 810000.0 | 10800.0 | 14160.0 | 27000.0 | 810000.0 |
LN marketting/tháng | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | 1000 đ | 143338.0 | 1557.9 | 2022.7 | 2358.6 | 30205.3 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 232040.9 | 1707.1 | 3291.1 | 3041.1 | 115909.0 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 508.3 | 148.3 | 69.0 | 164.4 | 69.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 756228.3 | 8547.1 | 13559.2 | 12960.6 | 756228.3 |
CP marketting/kg | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | 1000 đ | 0.9 | 1.4 | 5.0 | 8.0 | 3.7 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 1.0 | 1.2 | 3.6 | 7.4 | 4.9 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 0.1 | 0.2 | 0.7 | 1.5 | 0.1 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 3.7 | 4.6 | 12.6 | 26.6 | 26.6 |
TN marketting/kg | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | 1000 đ | 2.6 | 5.1 | 23.6 | 25.1 | 13.3 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 2.1 | 3.0 | 26.7 | 19.0 | 18.3 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 0.5 | 2.0 | 5.0 | 5.0 | 0.5 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 9.0 | 15.0 | 118.0 | 80.0 | 118.0 |
LN marketting/kg | n | 15 | 26 | 16 | 18 | 75 |
- Trung bình | 1000 đ | 1.7 | 3.6 | 18.6 | 17.1 | 9.7 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 2.0 | 2.8 | 26.4 | 19.1 | 16.9 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 0.1 | 0.4 | 0.9 | 3.2 | 0.1 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 8.4 | 13.3 | 113.0 | 74.2 | 113.0 |
Diễn giải Đvt Vựa/
Sạp
Sạp khô Sạp
Tổng
Phụ lục 21: Các yếu tố cần quan tâm khi mua bán các sản phảm từ cá lóc
Cho điểm từ 1-10 Đvt Vựa/
Th.lái
Sạp tươi
Sạp khô Sạp mắm
Tổng
Chất lượng | điểm | 7.0 | 7.2 | 8.1 | 8.8 | 7.8 |
Kích cỡ | điểm | 6.0 | 6.3 | 6.3 | 6.9 | 6.4 |
Giá cả | điểm | 6.5 | 6.8 | 6.2 | 5.3 | 6.2 |
Thái độ người bán | điểm | 6.7 | 6.2 | 6.7 | 5.2 | 6.2 |
Sự thuận tiện | điểm | 6.5 | 6.1 | 6.9 | 4.8 | 6.0 |
Số lượng | điểm | 5.5 | 5.2 | 5.7 | 6.7 | 5.8 |
Khoảng cách, nơi mua | điểm | 5.8 | 5.9 | 5.9 | 3.8 | 5.4 |
Bao bì, bảo quản | điểm | 7.1 | 4.3 | 4.7 | 3.9 | 5.1 |
Giống loài | điểm | 5.8 | 5.4 | 3.9 | 4.4 | 4.9 |
Dịch vụ hỗ trợ | điểm | 5.0 | 4.9 | 3.4 | 5.5 | 4.7 |
Phụ lục 22: Các hoạt động sản xuất của hộ tiêu dùng
(n=109)
Các hoạt động sx Đvt Nông thôn
Thành thị
(n=47)
Tổng
(n=156)
% | 36.7 | 51.1 | 41.0 | |
Lúa | % | 45.0 | 8.5 | 34.0 |
Công nhân, làm thuê | % | 27.5 | 31.9 | 28.8 |
CBCC các cấp | % | 7.3 | 29.8 | 14.1 |
Cây trồng khác | % | 10.1 | 7.1 | |
NTTS | % | 9.2 | 2.1 | 7.1 |
Chăn nuôi | % | 7.3 | 5.1 | |
Thợ May | % | 2.8 | 6.4 | 3.8 |
KTTS | % | 3.7 | 2.6 | |
Lương hưu | % | 4.3 | 1.3 | |
Chạy Xe ôm | % | 1.8 | 1.3 | |
Con cho/hỗ trợ | % | 0.9 | 0.6 | |
Nấu rượu | % | 0.9 | 0.6 |
Phụ lục 23: Chi phí sinh hoạt của hộ tiêu dùng
Các hoạt động sx Đvt Nông thôn
(n=109)
Thành thị
(n=47)
Tổng
(n=156)
Trung bình | 1000 đ | 2017.2 | 3617.0 | 2499.2 |
Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 1087.4 | 2037.4 | 1611.9 |
Nhỏ nhất | 1000 đ | 500.0 | 1000.0 | 500.0 |
Lớn nhất | 1000 đ | 5000.0 | 10000.0 | 10000.0 |
Trong đó, Chi l.thực thực phẩm | % | 63.7 | 57.4 | 61.0 |
Phụ lục 24: Thực phẩm thường được các hộ tiêu dùng sử dụng
(n=109)
Thực phẩm Chỉ tiêu Đvt Nông thôn
Thành thị
(n=47)
Tổng
(n=156)
Số lần mua/tháng | lần | 3 | 4 | 3 | |
Lượng mua/lần | kg | 0.5 | 0.7 | 0.6 | |
Giá mua/kg | 1000 đ | 95.1 | 102.8 | 98.4 | |
Thịt heo | Số lần mua/tháng | lần | 8 | 11 | 9 |
Lượng mua/lần | kg | 0.6 | 0.8 | 0.7 | |
Giá mua/kg | 1000 đ | 59.0 | 60.5 | 59.5 | |
Gia cầm | Số lần mua/tháng | lần | 3 | 3 | 3 |
Lượng mua/lần | kg | 0.9 | 1.1 | 1.0 | |
Giá mua/kg | 1000 đ | 55.0 | 65.8 | 60.5 | |
Trứng g.cầm | Số lần mua/tháng | lần | 5 | 5 | 5 |
Lượng mua/lần | trứng | 10 | 8 | 9 | |
Giá mua/trứng | 1000 đ | 1.6 | 2.3 | 1.9 | |
Hải sản | Số lần mua/tháng | lần | 5 | 4 | 5 |
Lượng mua/lần | kg | 0.6 | 0.8 | 0.7 | |
Giá mua/kg | 1000 đ | 31.0 | 65.3 | 44.9 | |
TS nước ngọt | Số lần mua/tháng | lần | 15 | 11 | 14 |
Lượng mua/lần | kg | 0.6 | 0.8 | 0.7 | |
Giá mua/kg | 1000 đ | 37.1 | 46.4 | 39.9 | |
Tỷ lệ cá lóc | % | 45.1 | 54.7 | 47.9 |
Phụ lục 25: Loài thủy sản ưa thích sử dụng
Đvt | Nông thôn | Thành thị | Tổng | |
Loài TS ưa thích sử dụng | n | 108 | 46 | 154 |
Cá lóc | % | 82.4 | 87.0 | 83.8 |
Cá rô đồng | % | 69.4 | 78.3 | 72.1 |
Cá biển | % | 23.1 | 56.5 | 33.1 |
Cá điêu hồng | % | 25.0 | 30.4 | 26.6 |
Cá tra | % | 30.6 | 23.9 | 28.6 |
Cá sặc | % | 20.4 | 2.2 | 14.9 |
Lý do ưa thích | n | 95 | 36 | 131 |
Thịt ngon | % | 53.7 | 75.0 | 59.5 |
Giá rẻ | % | 32.6 | 19.4 | 29.0 |
Để ăn | % | 24.2 | 27.8 | 25.2 |
Tiện lợi, dễ mua | % | 23.2 | 11.1 | 19.8 |
Tốt cho sức khỏe | % | 13.7 | 25.0 | 16.8 |
Dạng sp thường sử dụng | n | 103 | 44 | 147 |
Tươi sống | % | 99.0 | 97.7 | 98.6 |
Khô | % | 8.7 | 2.3 | 6.8 |
Mắm | % | 3.9 | 9.1 | 5.4 |
Đóng hộp | % | 1.0 | 0.7 |
Phụ lục 26: Chi phí, thu nhập và lợi nhuận của nhóm tiêu dùng
(n=105)
Diễn giải Đvt Nông thôn
Thành thị
(n=45)
Tổng (n=150)
Tr.đồng | 22.8 | 42.5 | 28.7 | |
- Độ lệch chuẩn | Tr.đồng | 30.2 | 65.1 | 44.4 |
- Nhỏ nhất | Tr.đồng | 0.0 | 0.0 | 0.0 |
- Lớn nhất | Tr.đồng | 183.2 | 260.0 | 260.0 |
Cơ cấu chi phí | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
KD, mua bán | % | 32.8 | 74.8 | 51.4 |
Lúa | % | 43.8 | 8.6 | 28.1 |
NTTS | % | 10.7 | 13.6 | 12.0 |
Chăn nuôi | % | 10.0 | 0.0 | 5.6 |
Công nhân, làm thuê | % | 1.8 | 1.1 | 1.5 |
CBCC các cấp | % | 0.0 | 1.9 | 0.8 |
Hoạt động khác | % | 0.5 | 0.0 | 0.3 |
Cây trồng khác | % | 0.4 | 0.0 | 0.2 |
KTTS | % | 0.1 | 0.0 | 0.1 |
Tổng thu nhập/năm - Trung bình | Tr.đồng | 63.0 | 127.8 | 82.4 |
- Độ lệch chuẩn | Tr.đồng | 70.7 | 128.0 | 96.0 |
- Nhỏ nhất | Tr.đồng | 2.0 | 10.0 | 2.0 |
- Lớn nhất | Tr.đồng | 432.0 | 572.0 | 572.0 |
Cơ cấu thu nhập | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
KD, mua bán | % | 20.3 | 45.5 | 32.0 |
Lúa | % | 40.5 | 6.9 | 24.9 |
Công nhân, làm thuê | % | 16.6 | 10.1 | 13.6 |
CBCC các cấp | % | 3.5 | 16.6 | 9.6 |
NTTS | % | 6.9 | 8.7 | 7.8 |
Hoạt động khác | % | 1.8 | 12.2 | 6.6 |
Chăn nuôi | % | 8.3 | 0.0 | 4.4 |
Cây trồng khác | % | 1.3 | 0.0 | 0.7 |
KTTS | % | 0.9 | 0.0 | 0.5 |
Tổng lợi nhuận/năm - Trung bình | Tr.đồng | 40.2 | 85.3 | 53.7 |
- Độ lệch chuẩn | Tr.đồng | 49.9 | 87.5 | 66.5 |
- Nhỏ nhất | Tr.đồng | -12.6 | 7.0 | -12.6 |
- Lớn nhất | Tr.đồng | 357.0 | 480.0 | 480.0 |
Cơ cấu lợi nhuận | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Lúa | % | 38.7 | 6.1 | 23.1 |
KD, mua bán | % | 13.2 | 30.8 | 21.6 |
Công nhân, làm thuê | % | 25.1 | 14.7 | 20.1 |
CBCC các cấp | % | 5.4 | 23.9 | 14.2 |
Hoạt động khác | % | 2.5 | 18.3 | 10.0 |
NTTS | % | 4.8 | 6.3 | 5.5 |
Chăn nuôi | % | 7.3 | 0.0 | 3.8 |
Cây trồng khác | % | 1.8 | 0.0 | 0.9 |
KTTS | % | 1.3 | 0.0 | 0.7 |
Phụ lục 27: Thông tin về tiêu dùng cá lóc đen
Đvt | Nông thôn | Thành thị | Tổng | |
Số lượng cá lóc đen/lần mua | n | 88 | 41 | 129 |
- Trung bình | kg | 0.7 | 0.8 | 0.7 |
- Độ lệch chuẩn | kg | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
- Nhỏ nhất | kg | 0.2 | 0.3 | 0.2 |
- Lớn nhất | kg | 4.0 | 3.0 | 4.0 |
Nguồn c.cấp cá lóc đen | % | 100.0 | 100.0 | 100.0 |
Người bán lẻ | % | 90.5 | 91.0 | 90.6 |
Người KTTS | % | 5.5 | 1.1 | 4.2 |
Người NTTS | % | 4.0 | 0.8 | 3.0 |
Siêu thị, nhà hàng | % | 0.0 | 6.1 | 1.9 |
Vựa thu gom | % | 0.0 | 0.9 | 0.3 |
Kích cỡ cá lóc đen | n | 99 | 43 | 142 |
- Trung bình | kg/con | 0.4 | 0.5 | 0.5 |
- Độ lệch chuẩn | kg/con | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
- Nhỏ nhất | kg/con | 0.1 | 0.3 | 0.1 |
- Lớn nhất | kg/con | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
Giá cá lóc đen bq/kg | n | 82 | 41 | 123 |
- Trung bình | 1000 đ | 41.9 | 49.9 | 44.6 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 7.3 | 10.5 | 9.2 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 25.0 | 30.0 | 25.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 60.0 | 70.0 | 70.0 |
Giá cá lóc đen lúc cao nhất | n | 85 | 41 | 126 |
- Trung bình | 1000 đ | 48.0 | 59.0 | 51.6 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 8.6 | 13.7 | 11.7 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 25.0 | 30.0 | 25.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 75.0 | 100.0 | 100.0 |
Giá cá lóc đen lúc thấp nhất | n | 87 | 40 | 127 |
- Trung bình | 1000 đ | 32.4 | 39.7 | 34.7 |
- Độ lệch chuẩn | 1000 đ | 6.8 | 9.4 | 8.4 |
- Nhỏ nhất | 1000 đ | 16.0 | 20.0 | 16.0 |
- Lớn nhất | 1000 đ | 50.0 | 60.0 | 60.0 |
Phụ lục 28: Cho điểm ưu tiên (1-10) đối với các sản phẩm từ cá lóc
Cá lóc tươi sống | Khô cá lóc | Mắm cá lóc | |
Chất lượng | 8.0 | 8.6 | 8.7 |
Thái độ của người bán | 7.6 | 7.8 | 6.3 |
Giống loài | 7.1 | 3.4 | 3.7 |
Thuận tiện trong chế biến | 6.8 | 8.5 | 5.0 |
Giá cả | 6.7 | 5.8 | 7.7 |
Sự tiện lợi | 6.1 | 5.3 | 5.3 |
Kích cỡ | 6.0 | 5.6 | 5.7 |
Khoảng cách mua | 5.7 | 6.0 | 7.5 |
Dịch vụ hỗ trợ từ người bán | 5.5 | 6.5 | 5.0 |
Số lượng | 5.0 | 5.3 | 6.0 |
Bao bì, nhãn mác | 4.7 | 5.3 | 6.0 |
Phụ lục 29: Thông tin về sản phẩm chế biến cá lóc
(n=4)
Diễn giải Đvt Khô cá lóc
Mắm cá lóc
(n=7)
% | 100.0 | 28.6 | |
- Lóc đồng | % | 71.4 | |
- Lóc bông | % | 42.9 | |
Các dạng chế biến | |||
- Nguyên con | % | 25.0 | 100.0 |
- Bỏ đầu, bỏ xương | % | 75.0 | 71.4 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | % | 28.6 | |
- Cắt khúc | % | 14.3 | |
Hệ số chế biến | |||
- Nguyên con | lần | 3.0 | 1.5 |
- Bỏ đầu, bỏ xương | lần | 4.0 | 2.1 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | lần | 1.6 | |
- Cắt khúc | lần | 1.5 | |
Giá mua nguyên liệu/kg - Nguyên con | 1000 đ | 30.0 | 34.0 |
- Bỏ đầu, bỏ xương | 1000 đ | 31.8 | 35.7 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | 1000 đ | 32.8 | |
- Cắt khúc | 1000 đ | 28.0 | |
Giá bán bình quân/kg sp | |||
- Nguyên con | 1000 đ | 130.0 | 84.3 |
- Bỏ đầu, bỏ xương | 1000 đ | 143.3 | 95.0 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | 1000 đ | 68.3 | |
- Cắt khúc | 1000 đ | 60.0 |