Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 16

Phụ lục 18: Sản lượng kinh doanh của nhóm thương lái


Diễn giải Đvt Vựa/ Th.lái

Sạp tươi Sạp khô Sạp

mắm


Tổng

Số tháng mua bán/năm

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

tháng

10

12

12

12

11

- Độ lệch chuẩn

tháng

3

0

2

1

2

- Nhỏ nhất

tháng

4

11

6

6

4

- Lớn nhất

tháng

12

12

12

12

12

Số ngày mua bán/tháng

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

ngày

28

30

29

29

29

- Độ lệch chuẩn

ngày

7

1

4

4

4

- Nhỏ nhất

ngày

5

28

15

15

5

- Lớn nhất

ngày

30

30

30

30

30

Sản lượng mua bán/ngày

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

kg

2184.7

16.9

4.4

6.3

445.2

- Độ lệch chuẩn

kg

2860.2

16.4

4.8

9.9

1521.3

- Nhỏ nhất

kg

50.0

2.0

0.5

1.6

0.5

- Lớn nhất

kg

10000.0

80.0

20.0

45.0

10000.0

Sản lượng mua







bán/tháng

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

kg

61790.0

503.7

130.8

150.4

12596.6

- Độ lệch chuẩn

kg

84488.3

493.1

144.6

145.3

44314.5

- Nhỏ nhất

kg

1500.0

60.0

15.0

48.0

15.0

- Lớn nhất

kg

300000.0

2400.0

600.0

675.0

300000.0

Kích cỡ mua bán bq

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

g/con

530.0

525.0

216.3

336.1

414.8

- Độ lệch chuẩn

g/con

144.9

200.6

164.4

156.1

213.6

- Nhỏ nhất

g/con

300.0

200.0

50.0

150.0

50.0

- Lớn nhất

g/con

800.0

900.0

750.0

600.0

900.0

Giá mua/kg

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

28.4

44.5

137.0

62.7

65.4

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

6.3

9.3

45.8

26.0

46.5

- Nhỏ nhất

1000 đ

13.0

34.0

42.0

22.5

13.0

- Lớn nhất

1000 đ

37.0

70.0

220.0

110.0

220.0

Giá bán/kg

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

30.9

49.6

160.6

87.8

78.7

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

6.4

10.7

40.3

24.8

52.4

- Nhỏ nhất

1000 đ

14.0

36.5

110.0

50.0

14.0

- Lớn nhất

1000 đ

39.0

75.0

250.0

130.0

250.0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 16

Phụ lục 19: Nguồn cung cấp và tiêu thụ của nhóm thương lái


Diễn giải Đvt Vựa/ Th.lái

Sạp tươi


Sạp khô Sạp mắm


Tổng

Nguồn cung cấp

%

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

Thương lái/vựa

%

37.3

52.7

31.3

31.1

39.9

Cơ sở chế biến

%

0.0

0.0

50.0

44.4

21.3

Người NTTS

%

54.7

1.9

12.5

10.0

16.7

Người KTTS

%

8.0

25.8

0.0

2.8

11.2

Người bán lẻ

%

0.0

19.6

6.3

1.7

8.5

Campuchia

%

0.0

0.0

0.0

10.0

2.4

Nguồn tiêu thụ

%

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

Người tiêu dùng

%

0.0

91.7

82.4

84.9

69.8

Vựa thu mua TPHCM

%

58.8

0.2

0.0

0.0

11.8

Người bán lẻ

%

31.6

4.0

12.5

3.6

11.2

Tlái, vựa

%

0.0

3.5

0.0

8.9

3.3

Nhà hàng, quán ăn

%

6.8

0.6

5.1

2.6

3.3

Cơ sở chế biến

%

2.8

0.0

0.0

0.0

0.6


Phụ lục 20: Hiệu quả tài chính của nhóm thương lái


Diễn giải Đvt Vựa/ Th.lái

Sạp tươi


Sạp khô Sạp mắm


Tổng

TFC/tháng

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

1612.3

34.7

146.3

103.0

390.4

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

3260.3

46.4

221.6

172.8

1552.0

- Nhỏ nhất

1000 đ

5.0

0.0

3.3

1.4

0.0

- Lớn nhất

1000 đ

13195.0

204.0

754.2

681.7

13195.0

Cơ cấu

%

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

KH máy móc, xe cộ,

%

75.0

65.1

12.4

8.0

65.5

Tiền thuê/thuế đất

%

7.1

20.9

80.9

83.8

18.3

KH xây dựng

%

17.9

14.0

6.7

8.2

16.3

TVC/tháng

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

39054.7

526.6

412.8

1342.5

8403.8

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

67292.2

508.4

460.7

3190.9

33126.1

- Nhỏ nhất

1000 đ

400.0

60.0

50.0

150.0

50.0

- Lớn nhất

1000 đ

230835.0

2100.0

1500.0

14000.0

230835.0

Cơ cấu

%

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

Vận chuyễn

%

67.80

15.92

29.64

44.88

65.40

LĐ thuê

%

22.62

0.99

0.00

5.17

21.24

Bảo quản

%

4.02

15.86

10.60

20.82

4.99

ĐT, giao dịch

%

2.50

6.56

17.14

2.53

2.74

Lãi tiền vay

%

1.22

18.04

0.20

3.36

1.66

Phí khác

%

0.22

13.46

14.64

13.75

1.18

Lặt vặt

%

0.79

0.26

9.08

3.44

0.96

Điện

%

0.62

1.29

8.14

2.41

0.79

Sửa chữa nhỏ

%

0.15

12.67

10.22

2.40

0.62

Nước

%

0.05

14.94

0.35

1.23

0.43

Th.lái

tươi

mắm

CP marketing/tháng

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

40667.0

561.2

559.1

1445.4

8794.2

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

68849.4

524.8

587.6

3187.2

34012.3

- Nhỏ nhất

1000 đ

616.7

65.0

67.1

187.3

65.0

- Lớn nhất

1000 đ

231276.7

2252.9

2254.2

14039.4

231276.7

Cơ cấu

%

100.0

100.0

100.0

100.0

100.0

TFC

%

4.0

6.2

26.2

7.1

4.4

TVC

%

96.0

93.8

73.8

92.9

95.6

TN marketting/tháng

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

184005.0

2119.2

2581.9

3804.0

38999.4

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

282306.2

2018.0

3426.0

5962.6

142890.9

- Nhỏ nhất

1000 đ

1125.0

360.0

300.0

500.0

300.0

- Lớn nhất

1000 đ

810000.0

10800.0

14160.0

27000.0

810000.0

LN marketting/tháng

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

143338.0

1557.9

2022.7

2358.6

30205.3

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

232040.9

1707.1

3291.1

3041.1

115909.0

- Nhỏ nhất

1000 đ

508.3

148.3

69.0

164.4

69.0

- Lớn nhất

1000 đ

756228.3

8547.1

13559.2

12960.6

756228.3

CP marketting/kg

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

0.9

1.4

5.0

8.0

3.7

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

1.0

1.2

3.6

7.4

4.9

- Nhỏ nhất

1000 đ

0.1

0.2

0.7

1.5

0.1

- Lớn nhất

1000 đ

3.7

4.6

12.6

26.6

26.6

TN marketting/kg

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

2.6

5.1

23.6

25.1

13.3

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

2.1

3.0

26.7

19.0

18.3

- Nhỏ nhất

1000 đ

0.5

2.0

5.0

5.0

0.5

- Lớn nhất

1000 đ

9.0

15.0

118.0

80.0

118.0

LN marketting/kg

n

15

26

16

18

75

- Trung bình

1000 đ

1.7

3.6

18.6

17.1

9.7

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

2.0

2.8

26.4

19.1

16.9

- Nhỏ nhất

1000 đ

0.1

0.4

0.9

3.2

0.1

- Lớn nhất

1000 đ

8.4

13.3

113.0

74.2

113.0

Diễn giải Đvt Vựa/

Sạp

Sạp khô Sạp

Tổng

Phụ lục 21: Các yếu tố cần quan tâm khi mua bán các sản phảm từ cá lóc

Cho điểm từ 1-10 Đvt Vựa/

Th.lái

Sạp tươi


Sạp khô Sạp mắm


Tổng

Các yếu cần quan tâm







Chất lượng

điểm

7.0

7.2

8.1

8.8

7.8

Kích cỡ

điểm

6.0

6.3

6.3

6.9

6.4

Giá cả

điểm

6.5

6.8

6.2

5.3

6.2

Thái độ người bán

điểm

6.7

6.2

6.7

5.2

6.2

Sự thuận tiện

điểm

6.5

6.1

6.9

4.8

6.0

Số lượng

điểm

5.5

5.2

5.7

6.7

5.8

Khoảng cách, nơi mua

điểm

5.8

5.9

5.9

3.8

5.4

Bao bì, bảo quản

điểm

7.1

4.3

4.7

3.9

5.1

Giống loài

điểm

5.8

5.4

3.9

4.4

4.9

Dịch vụ hỗ trợ

điểm

5.0

4.9

3.4

5.5

4.7


Phụ lục 22: Các hoạt động sản xuất của hộ tiêu dùng

(n=109)

Các hoạt động sx Đvt Nông thôn

Thành thị

(n=47)

Tổng

(n=156)

Kinh doanh mua bán

%

36.7

51.1

41.0

Lúa

%

45.0

8.5

34.0

Công nhân, làm thuê

%

27.5

31.9

28.8

CBCC các cấp

%

7.3

29.8

14.1

Cây trồng khác

%

10.1


7.1

NTTS

%

9.2

2.1

7.1

Chăn nuôi

%

7.3


5.1

Thợ May

%

2.8

6.4

3.8

KTTS

%

3.7


2.6

Lương hưu

%


4.3

1.3

Chạy Xe ôm

%

1.8


1.3

Con cho/hỗ trợ

%

0.9


0.6

Nấu rượu

%

0.9


0.6


Phụ lục 23: Chi phí sinh hoạt của hộ tiêu dùng

Các hoạt động sx Đvt Nông thôn

(n=109)


Thành thị

(n=47)


Tổng

(n=156)

CP sinh hoạt/tháng


Trung bình

1000 đ

2017.2

3617.0

2499.2

Độ lệch chuẩn

1000 đ

1087.4

2037.4

1611.9

Nhỏ nhất

1000 đ

500.0

1000.0

500.0

Lớn nhất

1000 đ

5000.0

10000.0

10000.0

Trong đó, Chi l.thực

thực phẩm


%


63.7


57.4


61.0

Phụ lục 24: Thực phẩm thường được các hộ tiêu dùng sử dụng

(n=109)

Thực phẩm Chỉ tiêu Đvt Nông thôn

Thành thị

(n=47)

Tổng

(n=156)

Thịt bò

Số lần mua/tháng

lần

3

4

3


Lượng mua/lần

kg

0.5

0.7

0.6


Giá mua/kg

1000 đ

95.1

102.8

98.4

Thịt heo

Số lần mua/tháng

lần

8

11

9


Lượng mua/lần

kg

0.6

0.8

0.7


Giá mua/kg

1000 đ

59.0

60.5

59.5

Gia cầm

Số lần mua/tháng

lần

3

3

3


Lượng mua/lần

kg

0.9

1.1

1.0


Giá mua/kg

1000 đ

55.0

65.8

60.5

Trứng g.cầm

Số lần mua/tháng

lần

5

5

5


Lượng mua/lần

trứng

10

8

9


Giá mua/trứng

1000 đ

1.6

2.3

1.9

Hải sản

Số lần mua/tháng

lần

5

4

5


Lượng mua/lần

kg

0.6

0.8

0.7


Giá mua/kg

1000 đ

31.0

65.3

44.9

TS nước ngọt

Số lần mua/tháng

lần

15

11

14


Lượng mua/lần

kg

0.6

0.8

0.7


Giá mua/kg

1000 đ

37.1

46.4

39.9


Tỷ lệ cá lóc

%

45.1

54.7

47.9


Phụ lục 25: Loài thủy sản ưa thích sử dụng


Diễn giải

Đvt

Nông thôn

Thành thị

Tổng

Loài TS ưa thích sử dụng

n

108

46

154

Cá lóc

%

82.4

87.0

83.8

Cá rô đồng

%

69.4

78.3

72.1

Cá biển

%

23.1

56.5

33.1

Cá điêu hồng

%

25.0

30.4

26.6

Cá tra

%

30.6

23.9

28.6

Cá sặc

%

20.4

2.2

14.9

Lý do ưa thích

n

95

36

131

Thịt ngon

%

53.7

75.0

59.5

Giá rẻ

%

32.6

19.4

29.0

Để ăn

%

24.2

27.8

25.2

Tiện lợi, dễ mua

%

23.2

11.1

19.8

Tốt cho sức khỏe

%

13.7

25.0

16.8

Dạng sp thường sử dụng

n

103

44

147

Tươi sống

%

99.0

97.7

98.6

Khô

%

8.7

2.3

6.8

Mắm

%

3.9

9.1

5.4

Đóng hộp

%

1.0


0.7

Phụ lục 26: Chi phí, thu nhập và lợi nhuận của nhóm tiêu dùng

(n=105)

Diễn giải Đvt Nông thôn

Thành thị

(n=45)


Tổng (n=150)

Tổng chi phí/năm

- Trung bình


Tr.đồng


22.8


42.5


28.7

- Độ lệch chuẩn

Tr.đồng

30.2

65.1

44.4

- Nhỏ nhất

Tr.đồng

0.0

0.0

0.0

- Lớn nhất

Tr.đồng

183.2

260.0

260.0

Cơ cấu chi phí

%

100.0

100.0

100.0

KD, mua bán

%

32.8

74.8

51.4

Lúa

%

43.8

8.6

28.1

NTTS

%

10.7

13.6

12.0

Chăn nuôi

%

10.0

0.0

5.6

Công nhân, làm thuê

%

1.8

1.1

1.5

CBCC các cấp

%

0.0

1.9

0.8

Hoạt động khác

%

0.5

0.0

0.3

Cây trồng khác

%

0.4

0.0

0.2

KTTS

%

0.1

0.0

0.1

Tổng thu nhập/năm

- Trung bình


Tr.đồng


63.0


127.8


82.4

- Độ lệch chuẩn

Tr.đồng

70.7

128.0

96.0

- Nhỏ nhất

Tr.đồng

2.0

10.0

2.0

- Lớn nhất

Tr.đồng

432.0

572.0

572.0

Cơ cấu thu nhập

%

100.0

100.0

100.0

KD, mua bán

%

20.3

45.5

32.0

Lúa

%

40.5

6.9

24.9

Công nhân, làm thuê

%

16.6

10.1

13.6

CBCC các cấp

%

3.5

16.6

9.6

NTTS

%

6.9

8.7

7.8

Hoạt động khác

%

1.8

12.2

6.6

Chăn nuôi

%

8.3

0.0

4.4

Cây trồng khác

%

1.3

0.0

0.7

KTTS

%

0.9

0.0

0.5

Tổng lợi nhuận/năm

- Trung bình


Tr.đồng


40.2


85.3


53.7

- Độ lệch chuẩn

Tr.đồng

49.9

87.5

66.5

- Nhỏ nhất

Tr.đồng

-12.6

7.0

-12.6

- Lớn nhất

Tr.đồng

357.0

480.0

480.0

Cơ cấu lợi nhuận

%

100.0

100.0

100.0

Lúa

%

38.7

6.1

23.1

KD, mua bán

%

13.2

30.8

21.6

Công nhân, làm thuê

%

25.1

14.7

20.1

CBCC các cấp

%

5.4

23.9

14.2

Hoạt động khác

%

2.5

18.3

10.0

NTTS

%

4.8

6.3

5.5

Chăn nuôi

%

7.3

0.0

3.8

Cây trồng khác

%

1.8

0.0

0.9

KTTS

%

1.3

0.0

0.7

Phụ lục 27: Thông tin về tiêu dùng cá lóc đen


Diễn giải

Đvt

Nông thôn

Thành thị

Tổng

Số lượng cá lóc đen/lần mua

n

88

41

129

- Trung bình

kg

0.7

0.8

0.7

- Độ lệch chuẩn

kg

0.5

0.5

0.5

- Nhỏ nhất

kg

0.2

0.3

0.2

- Lớn nhất

kg

4.0

3.0

4.0

Nguồn c.cấp cá lóc đen

%

100.0

100.0

100.0

Người bán lẻ

%

90.5

91.0

90.6

Người KTTS

%

5.5

1.1

4.2

Người NTTS

%

4.0

0.8

3.0

Siêu thị, nhà hàng

%

0.0

6.1

1.9

Vựa thu gom

%

0.0

0.9

0.3

Kích cỡ cá lóc đen

n

99

43

142

- Trung bình

kg/con

0.4

0.5

0.5

- Độ lệch chuẩn

kg/con

0.2

0.2

0.2

- Nhỏ nhất

kg/con

0.1

0.3

0.1

- Lớn nhất

kg/con

1.0

1.0

1.0

Giá cá lóc đen bq/kg

n

82

41

123

- Trung bình

1000 đ

41.9

49.9

44.6

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

7.3

10.5

9.2

- Nhỏ nhất

1000 đ

25.0

30.0

25.0

- Lớn nhất

1000 đ

60.0

70.0

70.0

Giá cá lóc đen lúc cao nhất

n

85

41

126

- Trung bình

1000 đ

48.0

59.0

51.6

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

8.6

13.7

11.7

- Nhỏ nhất

1000 đ

25.0

30.0

25.0

- Lớn nhất

1000 đ

75.0

100.0

100.0

Giá cá lóc đen lúc thấp nhất

n

87

40

127

- Trung bình

1000 đ

32.4

39.7

34.7

- Độ lệch chuẩn

1000 đ

6.8

9.4

8.4

- Nhỏ nhất

1000 đ

16.0

20.0

16.0

- Lớn nhất

1000 đ

50.0

60.0

60.0

Phụ lục 28: Cho điểm ưu tiên (1-10) đối với các sản phẩm từ cá lóc


Điểm ưu tiên

Cá lóc tươi sống

Khô cá lóc

Mắm cá lóc

Chất lượng

8.0

8.6

8.7

Thái độ của người bán

7.6

7.8

6.3

Giống loài

7.1

3.4

3.7

Thuận tiện trong chế biến

6.8

8.5

5.0

Giá cả

6.7

5.8

7.7

Sự tiện lợi

6.1

5.3

5.3

Kích cỡ

6.0

5.6

5.7

Khoảng cách mua

5.7

6.0

7.5

Dịch vụ hỗ trợ từ người bán

5.5

6.5

5.0

Số lượng

5.0

5.3

6.0

Bao bì, nhãn mác

4.7

5.3

6.0


Phụ lục 29: Thông tin về sản phẩm chế biến cá lóc

(n=4)

Diễn giải Đvt Khô cá lóc


Mắm cá lóc

(n=7)

Loài cá nguyên liệu cho chế biến

- Lóc lai


%


100.0


28.6

- Lóc đồng

%


71.4

- Lóc bông

%


42.9

Các dạng chế biến




- Nguyên con

%

25.0

100.0

- Bỏ đầu, bỏ xương

%

75.0

71.4

- Mắm thái (trộn đu đủ)

%


28.6

- Cắt khúc

%


14.3

Hệ số chế biến




- Nguyên con

lần

3.0

1.5

- Bỏ đầu, bỏ xương

lần

4.0

2.1

- Mắm thái (trộn đu đủ)

lần


1.6

- Cắt khúc

lần


1.5

Giá mua nguyên liệu/kg

- Nguyên con


1000 đ


30.0


34.0

- Bỏ đầu, bỏ xương

1000 đ

31.8

35.7

- Mắm thái (trộn đu đủ)

1000 đ


32.8

- Cắt khúc

1000 đ


28.0

Giá bán bình quân/kg sp




- Nguyên con

1000 đ

130.0

84.3

- Bỏ đầu, bỏ xương

1000 đ

143.3

95.0

- Mắm thái (trộn đu đủ)

1000 đ


68.3

- Cắt khúc

1000 đ


60.0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/05/2022