Diễn giải Đvt Khô cá lóc
(n=4)
Mắm cá lóc
(n=7)
1000 đ | 43.3 | 55.1 | |
- Bỏ đầu, bỏ xương | 1000 đ | 40.3 | 47.5 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | 1000 đ | 45.0 | |
- Cắt khúc | 1000 đ | 40.0 | |
Chi phí sản xuất/kg sp | |||
- Nguyên con | 1000 đ | 106.5 | 61.8 |
- Bỏ đầu, bỏ xương | 1000 đ | 116.8 | 80.8 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | 1000 đ | 61.5 | |
- Cắt khúc | 1000 đ | 40.6 | |
Chi phí sản xuất/kg nguyên liệu | |||
- Nguyên con | 1000 đ | 35.5 | 39.4 |
- Bỏ đầu, bỏ xương | 1000 đ | 32.5 | 39.8 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | 1000 đ | 40.6 | |
- Cắt khúc | 1000 đ | 27.1 | |
Lợi nhuận/kg sp - Nguyên con | 1000 đ | 23.5 | 22.5 |
- Bỏ đầu, bỏ xương | 1000 đ | 26.6 | 14.2 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | 1000 đ | 6.7 | |
- Cắt khúc | 1000 đ | 19.4 | |
Lợi nhuận/kg nguyên liệu | |||
- Nguyên con | 1000 đ | 7.8 | 15.7 |
- Bỏ đầu, bỏ xương | 1000 đ | 7.8 | 7.7 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | 1000 đ | 4.5 | |
- Cắt khúc | 1000 đ | 12.9 | |
Lượng mua vào/năm | kg | 8193.8 | 9025.1 |
Cơ cấu nguồn cung cấp | % | 100.0 | 100.0 |
- Người KTTS | % | 20.0 | |
- Người NTTS | % | 15.6 | 39.6 |
- Vựa thu mua | % | 84.4 | 34.7 |
- Nhập từ Campuchia | % | 5.7 | |
Lượng bán ra/năm | kg | 2012.5 | 4951.1 |
Cơ cấu lượng bán ra theo sp | % | 100.0 | 100.0 |
- Nguyên con | % | 13.9 | 45.0 |
- Bỏ đầu, bỏ xương | % | 86.1 | 27.2 |
- Mắm thái (trộn đu đủ) | % | 20.1 | |
- Cắt khúc | % | 7.7 | |
Cơ cấu nguồn tiêu thụ | % | 100.0 | 100.0 |
- Người tiêu dùng trực tiếp | % | 13.4 | 20.4 |
- Sạp bán lẻ ở chợ | % | 26.2 | 30.7 |
- TPHCM | % | 60.4 | 48.9 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 14
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 15
- Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 16
Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.
Phụ lục 30: Thông tin về quản lý chợ
Đvt | Huyện | Tỉnh | Tổng | |||
Tổng diện tích chợ | n | 4 | 4 | 8 | ||
- Trung bình m25227.3 | 20009.3 | 12618.3 | ||||
- Độ lệch chuẩn m24125.8 | 19019.5 | 14991.9 | ||||
- Nhỏ nhất m21200.0 | 2800.0 | 1200.0 | ||||
- Lớn nhất m2 10726.0 | 46237.0 | 46237.0 | ||||
Tổng số sạp bán thực phẩm/chợ | n | 4 | 4 | 8 | ||
- Trung bình | sạp | 393 | 888 | 640 | ||
- Độ lệch chuẩn | sạp | 388 | 507 | 495 | ||
- Nhỏ nhất | sạp | 50 | 150 | 50 | ||
- Lớn nhất | sạp | 799 | 1300 | 1300 | ||
Số sạp bán cá lóc tươi sống | n | 4 | 4 | 8 | ||
- Trung bình | sạp | 15 | 38 | 26 | ||
- Độ lệch chuẩn | sạp | 5 | 42 | 30 | ||
- Nhỏ nhất | sạp | 9 | 11 | 9 | ||
- Lớn nhất | sạp | 20 | 100 | 100 | ||
SL mua bán cá lóc tươi/sạp/ngày | n | 3 | 4 | 7 | ||
- Trung bình | kg | 36.7 | 45.0 | 41.4 | ||
- Độ lệch chuẩn | kg | 23.1 | 10.8 | 16.0 | ||
Số sạp bán khô cá lóc | n | 3 | 4 | 7 | ||
- Trung bình | sạp | 3 | 19 | 12 | ||
- Độ lệch chuẩn | sạp | 1 | 11 | 11 | ||
- Nhỏ nhất | sạp | 3 | 10 | 3 | ||
- Lớn nhất | sạp | 4 | 35 | 35 | ||
Sản lượng mua bán khô cá lóc/sạp/ngày | n | 2 | 4 | 6 | ||
- Trung bình | kg | 8.0 | 39.0 | 28.7 | ||
- Độ lệch chuẩn | kg | 2.8 | 22.4 | 23.6 | ||
Số sạp bán mắm cá lóc | n | 3 | 4 | 7 | ||
- Trung bình | sạp | 3 | 17 | 11 | ||
- Độ lệch chuẩn | sạp | 1 | 13 | 12 | ||
- Nhỏ nhất | sạp | 2 | 6 | 2 | ||
- Lớn nhất | sạp | 4 | 35 | 35 | ||
Sản lượng mua bán mắm cá lóc/sạp/ngày | n | 2 | 4 | 6 | ||
- Trung bình | kg | 7.5 | 40.0 | 29.2 | ||
- Độ lệch chuẩn | kg | 3.5 | 20.4 | 23.1 | ||
Số vựa thu mua cá đồng | n | 1 | 3 | 4 | ||
- Trung bình | cái | 5 | 13 | 11 | ||
- Độ lệch chuẩn | cái | . | 6 | 6 |
Phụ lục 31: Mô hình tương quan giữa các yếu tố ảnh hưởng và năng suất cá lóc
1. Model Summary
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
0.774 0.599 0.582 32.143
2. ANOVA
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
319393.9 | 9 | 35488.2 | 34.349 | 0.000 | |
Residual | 213864.9 | 207 | 1033.2 | ||
Total | 533258.9 | 216 |
3. Coefficients
B | Std. Error | Beta | t | Sig. | |
(Constant) | 23.74 | 13.97 | 1.70 | 0.09 | |
X1. Kinh nghiệm nuôi (năm) | 0.81 | 0.47 | 0.09 | 1.72 | 0.09 |
X2. Tự sản xuất giống (1=có, 0=không) | -30.48 | 14.20 | -0.12 | -2.15 | 0.03 |
X3. Có ương giống (1=có, 0=không) | 23.74 | 8.83 | 0.15 | 2.69 | 0.01 |
X4. Độ sâu mực nước khi nuôi (cm) | -0.03 | 0.03 | -0.06 | -1.10 | 0.27 |
X5. Loài cá nuôi (1=Cá lóc bông; 0=khác) | 48.67 | 7.05 | 0.38 | 6.91 | 0.00 |
X6. Mật độ thả (con/m3) | 0.16 | 0.02 | 0.42 | 7.51 | 0.00 |
X7. CP thuốc phòng trị/m3/vụ (1000 đ) | 0.20 | 0.04 | 0.25 | 4.62 | 0.00 |
X8. Hệ số thức ăn-FCR (lần) | -4.48 | 3.27 | -0.06 | -1.37 | 0.17 |
X9. Vèo sông (1=có, 0=khác) | 1.35 | 6.20 | 0.01 | 0.22 | 0.83 |
4. Coefficient Correlations
X9 | X3 | X8 | X7 | X1 | X5 | X6 | X4 | X2 | ||
X9 | 1 | |||||||||
X3 | 0.10 | 1 | ||||||||
X8 | -0.20 | -0.03 | 1 | |||||||
X7 | -0.04 | -0.16 | -0.09 | 1 | ||||||
X1 | 0.09 | -0.06 | -0.01 | 0.01 | 1 | |||||
X5 | 0.28 | 0.12 | -0.08 | -0.19 | -0.19 | 1 | ||||
X6 | -0.28 | 0.03 | 0.03 | -0.36 | 0.00 | -0.27 | 1 | |||
X4 | -0.02 | 0.03 | -0.12 | 0.21 | -0.21 | -0.41 | 0.26 | 1 | ||
X2 | -0.02 | -0.36 | 0.05 | 0.12 | -0.23 | 0.04 | -0.02 | -0.03 | 1 |
Phụ lục 32: Các biểu bảng phỏng vấn