Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 17

Diễn giải Đvt Khô cá lóc

(n=4)

Mắm cá lóc

(n=7)

Giá bán bình quân/kg ngliệu

- Nguyên con


1000 đ


43.3


55.1

- Bỏ đầu, bỏ xương

1000 đ

40.3

47.5

- Mắm thái (trộn đu đủ)

1000 đ


45.0

- Cắt khúc

1000 đ


40.0

Chi phí sản xuất/kg sp




- Nguyên con

1000 đ

106.5

61.8

- Bỏ đầu, bỏ xương

1000 đ

116.8

80.8

- Mắm thái (trộn đu đủ)

1000 đ


61.5

- Cắt khúc

1000 đ


40.6

Chi phí sản xuất/kg nguyên liệu




- Nguyên con

1000 đ

35.5

39.4

- Bỏ đầu, bỏ xương

1000 đ

32.5

39.8

- Mắm thái (trộn đu đủ)

1000 đ


40.6

- Cắt khúc

1000 đ


27.1

Lợi nhuận/kg sp

- Nguyên con


1000 đ


23.5


22.5

- Bỏ đầu, bỏ xương

1000 đ

26.6

14.2

- Mắm thái (trộn đu đủ)

1000 đ


6.7

- Cắt khúc

1000 đ


19.4

Lợi nhuận/kg nguyên liệu




- Nguyên con

1000 đ

7.8

15.7

- Bỏ đầu, bỏ xương

1000 đ

7.8

7.7

- Mắm thái (trộn đu đủ)

1000 đ


4.5

- Cắt khúc

1000 đ


12.9

Lượng mua vào/năm

kg

8193.8

9025.1

Cơ cấu nguồn cung cấp

%

100.0

100.0

- Người KTTS

%


20.0

- Người NTTS

%

15.6

39.6

- Vựa thu mua

%

84.4

34.7

- Nhập từ Campuchia

%


5.7

Lượng bán ra/năm

kg

2012.5

4951.1

Cơ cấu lượng bán ra theo sp

%

100.0

100.0

- Nguyên con

%

13.9

45.0

- Bỏ đầu, bỏ xương

%

86.1

27.2

- Mắm thái (trộn đu đủ)

%


20.1

- Cắt khúc

%


7.7

Cơ cấu nguồn tiêu thụ

%

100.0

100.0

- Người tiêu dùng trực tiếp

%

13.4

20.4

- Sạp bán lẻ ở chợ

%

26.2

30.7

- TPHCM

%

60.4

48.9

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 139 trang tài liệu này.

Phân tích chuỗi giá trị cá lóc nuôi ở đồng bằng sông Cửu Long - 17

Phụ lục 30: Thông tin về quản lý chợ


Diễn giải

Đvt

Huyện

Tỉnh


Tổng


Tổng diện tích chợ

n

4


4


8

- Trung bình m25227.3

20009.3

12618.3

- Độ lệch chuẩn m24125.8

19019.5

14991.9

- Nhỏ nhất m21200.0

2800.0

1200.0

- Lớn nhất m2 10726.0

46237.0

46237.0

Tổng số sạp bán thực phẩm/chợ

n

4

4

8

- Trung bình

sạp

393

888

640

- Độ lệch chuẩn

sạp

388

507

495

- Nhỏ nhất

sạp

50

150

50

- Lớn nhất

sạp

799

1300

1300

Số sạp bán cá lóc tươi sống

n

4

4

8

- Trung bình

sạp

15

38

26

- Độ lệch chuẩn

sạp

5

42

30

- Nhỏ nhất

sạp

9

11

9

- Lớn nhất

sạp

20

100

100

SL mua bán cá lóc tươi/sạp/ngày

n

3

4

7

- Trung bình

kg

36.7

45.0

41.4

- Độ lệch chuẩn

kg

23.1

10.8

16.0

Số sạp bán khô cá lóc

n

3

4

7

- Trung bình

sạp

3

19

12

- Độ lệch chuẩn

sạp

1

11

11

- Nhỏ nhất

sạp

3

10

3

- Lớn nhất

sạp

4

35

35

Sản lượng mua bán khô cá lóc/sạp/ngày

n

2

4

6

- Trung bình

kg

8.0

39.0

28.7

- Độ lệch chuẩn

kg

2.8

22.4

23.6

Số sạp bán mắm cá lóc

n

3

4

7

- Trung bình

sạp

3

17

11

- Độ lệch chuẩn

sạp

1

13

12

- Nhỏ nhất

sạp

2

6

2

- Lớn nhất

sạp

4

35

35

Sản lượng mua bán mắm cá lóc/sạp/ngày

n

2

4

6

- Trung bình

kg

7.5

40.0

29.2

- Độ lệch chuẩn

kg

3.5

20.4

23.1

Số vựa thu mua cá đồng

n

1

3

4

- Trung bình

cái

5

13

11

- Độ lệch chuẩn

cái

.

6

6

Phụ lục 31: Mô hình tương quan giữa các yếu tố ảnh hưởng và năng suất cá lóc


1. Model Summary

R R

Square


Adjusted R Square


Std. Error of the Estimate

0.774 0.599 0.582 32.143


2. ANOVA


Sum of Squares


df Mean

Square


F Sig.

Regression

319393.9

9

35488.2

34.349

0.000

Residual

213864.9

207

1033.2



Total

533258.9

216





3. Coefficients


Các yếu tố ảnh hưởng

B

Std. Error

Beta

t

Sig.

(Constant)

23.74

13.97


1.70

0.09

X1. Kinh nghiệm nuôi (năm)

0.81

0.47

0.09

1.72

0.09

X2. Tự sản xuất giống (1=có, 0=không)

-30.48

14.20

-0.12

-2.15

0.03

X3. Có ương giống (1=có, 0=không)

23.74

8.83

0.15

2.69

0.01

X4. Độ sâu mực nước khi nuôi (cm)

-0.03

0.03

-0.06

-1.10

0.27

X5. Loài cá nuôi (1=Cá lóc bông; 0=khác)

48.67

7.05

0.38

6.91

0.00

X6. Mật độ thả (con/m3)

0.16

0.02

0.42

7.51

0.00

X7. CP thuốc phòng trị/m3/vụ (1000 đ)

0.20

0.04

0.25

4.62

0.00

X8. Hệ số thức ăn-FCR (lần)

-4.48

3.27

-0.06

-1.37

0.17

X9. Vèo sông (1=có, 0=khác)

1.35

6.20

0.01

0.22

0.83


4. Coefficient Correlations



X9

X3

X8

X7

X1

X5

X6

X4

X2


X9

1










X3

0.10

1









X8

-0.20

-0.03

1








X7

-0.04

-0.16

-0.09

1







X1

0.09

-0.06

-0.01

0.01

1






X5

0.28

0.12

-0.08

-0.19

-0.19

1





X6

-0.28

0.03

0.03

-0.36

0.00

-0.27

1




X4

-0.02

0.03

-0.12

0.21

-0.21

-0.41

0.26

1



X2

-0.02

-0.36

0.05

0.12

-0.23

0.04

-0.02

-0.03


1


Phụ lục 32: Các biểu bảng phỏng vấn

Xem tất cả 139 trang.

Ngày đăng: 30/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí