Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau - 7



sơ suất của hồ sơ để tư vấn ngay cho người nộp thuế khi tiếp nhận .”

20. “Sự hướng dẫn, giải đáp của cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế dễ hiểu, thống nhất, đúng quy định .”

21. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn có thái độ ân cần,

lịch sự đối với người nộp thuế”

VI. S công khai, minh bạch

22. “Quy trình thủ tục hành chính thuế được xây dựng khoa học và hợp lý”.

23. “Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ được công khai tại nơi thực hiện thủ tục”.

24. “Chính sách thuế mới được phổ biến đến người nộp thuế kịp thời” .

25. “Công chức Chi cục thuế thực hiện thủ tục thuế công khai, rõ ràng”

VII. Mức độ đáp ứng

26. “Thời gian tư vấn, hướng dẫn, giải quyết cho một dịch vụ hành chính thuế nhanh chóng”.

27. “Cơ sở vật chất kỹ thuật tại Chi cục thuế đáp ứng yêu cầu phục vụ công tác”.

28. “Quy trình làm việc theo cơ chế "một c ửa" đáp ứng yêu cầu người nộp thuế”.

29. “Cán bộ có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và tác phong làm việc đáp ứng yêu cầu công việc”

30. “Cán bộ thuế tiếp nhận và trả hồ sơ đúng hẹn”

VIII. S hài lòng

31. “Người nộp thuế hài lòng với việc hỗ trợ, tư vấn và cung cấp thông tin về dịch vụ hành chính thuế” .

32. “Người nộp thuế hài lòng với cung cách phục vụ của cán bộ nhân viên tại Chi cục thuế” .

33. “Anh/Chị hài lòng khi đến liên hệ và làm việc với cơ quan thuế”

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 72 trang tài liệu này.

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau - 7



34. “Anh/Chị sẳn sàng đóng góp ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thuế tại

Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau”

Xin chân thành cảm ơn các Anh/chị đã dành thời gian để tham gia thảo luận và cung cấp những ý kiến quý báu cho nghiên cứu này.

DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN


STT

H và tên

Chức vụ

1

Nguyễn Hữu Thoại

Chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau

2

Lê Thanh Bồi

Phó chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau

3

Nguyễn Hữu Tuấn

Phó chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau

4

Nguyễn Văn Của

Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau

5

Nguyễn Quang Minh

Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau

6

Trương Ngọc Anh

Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau

7

Nguyễn Việt Thám

Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau

8

Huỳnh Thị Diễm Thúy

Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau

9

Nguyễn Văn Minh

Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau

10

Phan Thị Thanh Thúy

Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau


Ý KIẾN CỦA CÁC CHUYÊN GIA

1. Ý kiến Ông Nguy n Hữu Thoại, Chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau:

Ông Nguy n Hữu Thoại khẳng định: “Để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của NNT đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau” thì cần đưa ra mô hình khảo sát phù hợp. Qua kết quả của cuộc khảo sát sẽ giúp cho cơ quan thuế có được cái nhìn toàn diện hơn về những mặt đã đạt được, những tồn tại, hạn chế trong công tác quản lý thuế của cơ quan thuế, cũng như những nhu cầu và mong muốn của NNT để cơ quan thuế tiếp tục cải cách, nhằm phục vụ cộng đồng, phục vụ NNT được tốt hơn. Cần phải xây dựng mô hình đánh giá mức độ hài lòng NNT đối với chất lượng dịch vụ thuế phù hợp, xác thực tế để NNT góp ý. Vì vậy, cần đưa vào mô hình bao gồm các yếu tố như: “Sự tin cậy”; “Cơ sở vật chất”; “Sự cảm


thông”; “Tính dân chủ và sự công bằng”; “Năng lực phục vụ”; “Sự công khai, minh bạch”; “Mức độ đáp ứng”.

2. Ý kiến Ông Nguy n Nguy n Hữu Tuấn Phó chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau:

Ông Nguy n Hữu Tuấn có ý kiến: “Để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của NNT đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau” thì cần có khảo sát thực nghiệm và đề xuất mô hình nghiên cứu phải phù hợp với thực trạng hiện nay, vì NNT trực tiếp sử dụng dịch vụ hành chính thuế nên NNT sẽ có đánh giá chính xác nhất những gì mà họ nhận được từ cơ quan thuế đem lại. Do đó, cần đưa vào mô hình các yếu tố như: “Sự tin cậy”; “Cơ sở vật chất”; “Sự cảm thông”; “Tính dân chủ và sự công bằng”; “Năng lực phục vụ”; “Sự công khai, minh bạch”; “Mức độ đáp ứng” của cơ quan thuế.

3. Ý kiến Ông Lê Thanh Bồi Phó chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau:

Ông Lê Thanh Bồi có ý kiến: Thời gian qua, ngành Thuế đã tập trung sửa đổi, bổ sung và đơn giản hóa các quy trình quản lý thuế, quản lý nội ngành cũng như tăng cường chấn chỉnh kỷ cương, kỷ luật trong thực thi công vụ được dư luận hưởng ứng, được NTT đồng tình. Công tác rà soát và lấy ý kiến đóng góp của NNT tại TP.Cà Mau chủ yếu thực hiện qua trang website của ngành Thuế địa phương hoặc thông qua các buổi đối thoại trực tiếp giữa CQT và NNT định kỳ hàng quí. Vì vây, để đánh giá mức độ hài lòng của NNT đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau thì cần thiết phải xây dựng bảng câu hỏi khảo sát và đưa ra mô hình gồm 7 yếu tố độc lập: “Sự tin cậy”; “Cơ sở vật chất”; “Sự cảm thông”; “Tính dân chủ và sự công bằng”; “Năng lực phục vụ”; “Sự công khai, minh bạch”; “Mức độ đáp ứng”.

4. Ông Nguy n Văn C a Nhân viên Chi cục thuê TP. Cà Mau:

Theo Ông Nguy n Văn C a thì tác giả đề xuất mô hình gồm 7 yếu tố: “Sự tin cậy”; “Cơ sở vật chất”; “Sự cảm thông”; “Tính dân chủ và sự công bằng”; “Năng lực phục vụ”; “Sự công khai, minh bạch”; “Mức độ đáp ứng” là phù hợp với thực tế hiện nay. Tuy nhiên, cần bổ sung vào mô hình yếu tố sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau tỉnh Cà Mau.


Phụ lục II: THANG ĐO CÁC THÀNH PHẦN SHL CỦA NNT ĐỐI VỚI CLDV HÀNH CHÍNH THUẾ TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ CÀ MAU - TỈNH CÀ MAU

I- SỰ TIN CẬY

MÃ HÓA

“Chi cục thuế thực hiện đúng các quy trình đã được công khai”

STC1

“Chi cục thuế đảm bảo giờ làm việc đúng quy định, không gây lãng phí thời gian của người nộp thuế”

STC2

“Thủ tục hành chính thuế đơn giản, có sự thống nhất, rõ ràng, dễ thực hiện”.

STC3

“Quy trình xử lý hồ sơ nhanh gọn”

STC4

“Người nộp thuế nhận được kết quả giải quyết chính

xác”

STC5

II- CƠ SỞ VẬT CHẤT

“Nơi thực hiện các dịch vụ hành chính thuế thuận lợi, thoáng mát”

CSVC1

“Nơi niêm yết thông báo thủ tục hành chính dễ nhận thấy, dễ xem”

CSVC2

“Nơi để xe và ngồi chờ được bố trí đầy đủ, tạo sự thoải mái”

CSVC3

“Trang bị máy tính của cơ quan thuế hỗ t rợ tốt cho người nộp thuế”

CSVC4

III- SỰ CẢM THÔNG

“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn lắng nghe những yêu cầu của người nộp thuế”

SCT1



“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn quan tâm, giải quyết khiếu nại một cách nhanh chóng, thỏa đáng”

SCT2

“Người nộp thuế dễ dàng gọi vào tổng đài để giải đáp các thắc mắc đối với thủ tục hành chính thuế”

SCT3

IV- TÍNH DÂN CHỦ VÀ SỰ CÔNG BẰNG

“Người nộp thuế được đối xử công bằng trong việc tư vấn, giải quyết thủ tục hành chính thuế”

TDCVSCB1

“Người nộp thuế được đối xử công bằng trong việc tuyên truyền các thay đổi về chính sách, quy trình, thủ tục hành chính thuế”

TDCVSCB2

“Người nộp thuế được đề bạt ý kiến bằng mọi phương tiện”

TDCVSCB3

“Chi cục thuế sẵn sàng giải quyết mọi khiếu nại , vướng mắc của người nộp thuế”

TDCVSCB4

V- NĂNG LỰC PHỤC VỤ

“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có trình độ chuyên môn và kiến thức tổng hợp tốt”.

NLPV1

“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có

khả năng giải quyết hồ sơ nhanh chóng, đ úng quy định”

NLPV2

“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có khả năng phát hiện sơ suất của hồ sơ để tư vấn ngay cho người nộp thuế khi tiếp nhận”

NLPV3

“Sự hướng dẫn, giải đáp của cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế dễ hiểu, thống nhất, đúng

quy định”

NLPV4



“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn có thái độ ân cần, lịch sự đối với người nộp thuế”

NLPV5

VI – SỰ CÔNG KHAI, MINH BẠCH

“Quy trình thủ tục hành chính thuế được xây dựng khoa học và hợp lý”.

SCKMB1

“Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ được công khai tại nơi thực hiện thủ tục hành chính thuế”

SCKMB2

“Chính sách thuế mới được phổ biến đến NNT kịp thời”

SCKMB3

“Công chức Chi cục thuế thực hiện thủ tục thuế công khai, rõ ràng”

SCKMB4

VII- MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG

“Thời gian tư vấn, hướng dẫn, giải quyết cho một dịch vụ hành chính thuế nhanh chóng”.

MĐĐƯ1

“Cơ sở vật chất kỹ thuật tại Chi cục thuế đáp ứng yêu cầu phục vụ công tác”.

MĐĐƯ2

“Quy trình làm việc theo cơ chế "một cửa" đáp ứng yêu cầu người nộp thuế”.

MĐĐƯ3

“Cán bộ có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và tác phong làm việc đáp ứng yêu cầu công việc”.

MĐĐƯ4

“Cán bộ thuế tiếp nhận và trả hồ sơ đúng hẹn”

MĐĐƯ5

VIII - SỰ HÀI LÒNG

“Anh/chị hài lòng với việc hỗ trợ, tư vấn và cung cấp thông tin về dịch vụ hành chính thuế”

SHL1

“Anh/chị hài lòng với cung cách phục vụ của cán bộ nhân viên tại Chi cục thuế”

SHL2



“Anh/Chị hài lòng khi đến liên hệ và làm việc với cơ quan thuế”

SHL3

“Anh/Chị sẳn sàng đóng góp ý kiến nhằm nâng cao chất

lượng dịch vụ thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau”

SHL4


PHỤ LỤC III: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU

(mẫu n = 280) Kính chào Anh/chị

Tôi tên Nguy n Thúy Huỳnh, là học viên lớp cao họcThống kê Cà mau. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi cục thuế Thành Phố Cà Mau tỉnh Cà Mau”. Mong Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau. Xin chân thành cám ơn anh/ chị.

Anh/chị vui lòng đánh dấu chéo (x) vào ô mà anh/chị thấy hợp lý:

A)Phần gạn l c

Anh/chị vui lòng cho biết anh/chị đã từng sử dụng DV hành chính thuế tại Chi cục thuế Thành phố Cà mau tỉnh Cà Mau?

Có (tiếp tục) Không (ngưng)

B) Nội dung nghiên cứu:

Dưới đây là các phát biểu, Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau:

Phát biểu

“Hoàn toàn không đồng

ý”

“Khô ng đồng ý”

“Bình thườn g”

“Đồng ý”

“Rất đồng ý”

1

2

3

4

5

I.S tin cậy

1. “Chi cục thuế thực hiện đúng các quy trình

đã được công khai”

2. “Chi cục thuế đảm bảo giờ làm việc đúng

quy định, không gây lãng phí thời gian của người nộp thuế”






3. “Thủ tục hành chính thuế đơn giản, có sự



thống nhất, rõ ràng, dễ thực hiện”.






4. “Quy trình xử lý hồ sơ nhanh gọn”

5. “Người nộp thuế nhận được kết quả giải

quyết chính xác”

II.Cơ sở vật chất

6. “Nơi thực hiện các dịch vụ hành chính thuế

thuận lợi, thoáng mát”

7. “Nơi niêm yết thông báo thủ tục hành chính

dễ nhận thấy, dễ xem”

8. “Nơi để xe và ngồi chờ được bố trí đầy đủ,

tạo sự thoải mái”

9. “Trang bị máy tính của cơ quan thuế hỗ trợ

tốt cho người nộp thuế”

III.S cảm thông

10. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính

thuế luôn lắng nghe những yêu cầu của người nộp thuế”






11. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn quan tâm, giải quyết khiếu nại một

cách nhanh chóng, thỏa đáng”






12. “Người nộp thuế dễ dàng gọi vào tổng đài

để giải đáp các thắc mắc đối với thủ tục hành chính thuế”






IV.Tính dân ch và s công bằng

13. “Người nộp thuế được đối xử công bằng trong việc tư vấn, giải quyết thủ tục hành chính

thuế”






14. “Người nộp thuế được đối xử công bằng



trong việc tuyên truyền các thay đổi về chính

sách, quy trình, thủ tục hành chính thuế”






15. “Người nộp thuế được đề bạt ý kiến bằng

mọi phương tiện”

16. “Chi cục thuế sẵn sàng giải quyết mọi

khiếu nại, vướng mắc của người nộp thuế”

V.Năng l c phục vụ

17. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có trình độ chuyên môn và kiến thức tổng

hợp tốt”.






18. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính

thuế có khả năng giải quyết hồ sơ nhanh chóng, đúng quy định”






19. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có khả năng phát hiện sơ suất của hồ sơ để tư vấn ngay cho người nộp thuế khi tiếp

nhận”






20. “Sự hướng dẫn, giải đáp của cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế dễ hiểu, thống

nhất, đúng quy định”






21. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính

thuế luôn có thái độ ân cần, lịch sự đối với người nộp thuế”






VI.S công khai, minh bạch

22. “Quy trình thủ tục hành chính thuế được

xây dựng khoa học và hợp lý”.

23. “Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ

được công khai tại nơi thực hiện thủ tục hành chính thuế”








24. “Chính sách thuế mới được phổ biến đến

người nộp thuế kịp thời”

25. “Công chức Chi cục thuế thực hiện thủ tục

thuế công khai, rõ ràng”

VII.Mức độ đáp ứng

26. “Thời gian tư vấn, hướng dẫn, giải quyết cho một dịch vụ hành chính thuế nhanh

chóng”.






27. “Cơ sở vật chất kỹ thuật tại Chi cục thuế

đáp ứng yêu cầu phục vụ công tác”.

28. “Quy trình làm việc theo cơ chế "một cửa" đáp ứng yêu cầu người nộp thuế”.






29. “Cán bộ có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và tác phong làm việc đáp ứng yêu cầu

công việc”.






30. “Cán bộ thuế tiếp nhận và trả hồ sơ đúng

hẹn”

VIII.S hài lòng

31. “Anh/Chị hài lòng với việc hỗ trợ, tư vấn và cung cấp thông tin về dịch vụ hành chính

thuế”






32. “Anh/Chị hài lòng với cung cách phục vụ của cán bộ nhân viên tại Chi cục thuế”

33. “Anh/Chị hài lòng khi đến liên hệ và làm việc với cơ quan thuế”






34. “Anh/Chị sẳn sàng đóng góp ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thuế tại Chi Cục

Thuế Thành Phố Cà Mau”







C) Thông tin cá nhân:

1. Giới tính:

Nam Nữ

2. Trình độ học vấn:

Dưới trung học phổ thông Cao đẳng-đại học

Trung học phổ thông-trung cấp Trên đại học

3. Nghề nghiệp

Công nhân viên chức Cá nhân/ tổ chức kinh doanh

Nghề đặc thù khác

4. Độ tuổi

Dưới 30 tuổi Từ 30 đến 40 tuổi

Từ 40 đến 50 tuổi Từ 50 tuổi trở lên


PHỤ LỤC IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU


1. Thống kê mô tả mẫu


GIOITINH



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

NAM

158

56.4

56.4

56.4

NU

122

43.6

43.6

100.0

Total

280

100.0

100.0



TRINHDOHOCVAN


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

duoi trung hoc pho thong

69

24.6

24.6

24.6

trung hoc pho thong - trung cap

78

27.9

27.9

52.5

cao dang - dai hoc

81

28.9

28.9

81.4

tren dai hoc

52

18.6

18.6

100.0

Total

280

100.0

100.0



NGHENGHIEP


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

cong nhan vien chuc

57

20.4

20.4

20.4

ca nhan/ to chuc kinh doanh

96

34.3

34.3

54.6

nghe dac thu khac

127

45.4

45.4

100.0

Total

280

100.0

100.0



DOTUOI


Freque

ncy

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

duoi 30 tuoi

85

30.4

30.4

30.4

tu 30 den 40

78

27.9

27.9

58.2

tu 40 den 50

62

22.1

22.1

80.4

tu 50 tro len

55

19.6

19.6

100.0

Total

280

100.0

100.0



2. Thống kê mô tả các biến độc lập



N

Mean

Median

Std. Deviation

Minim um

Maximu m

Sum

Percentiles

Vali

d

Missing

25

50

75

STC1

280

0

3,77

4,00

1,107

1

5

1055

3,00

4,00

5,00

STC2

280

0

3,69

4,00

1,085

1

5

1032

3,00

4,00

4,75

STC3

280

0

3,66

4,00

1,102

1

5

1024

3,00

4,00

4,00

STC4

280

0

3,95

4,00

,813

2

5

1107

4,00

4,00

4,00

STC5

280

0

3,69

4,00

1,103

1

5

1034

3,00

4,00

5,00

CSVC1

280

0

3,71

4,00

1,145

1

5

1038

3,00

4,00

5,00

CSVC2

280

0

3,62

4,00

1,198

1

5

1013

3,00

4,00

5,00

CSVC3

280

0

3,96

4,00

,826

1

5

1109

4,00

4,00

5,00

CSVC4

280

0

3,70

4,00

1,131

1

5

1036

3,00

4,00

5,00

SCT1

280

0

3,83

4,00

1,007

1

5

1073

3,00

4,00

5,00

SCT2

280

0

3,85

4,00

1,025

1

5

1079

3,00

4,00

5,00

SCT3

280

0

3,77

4,00

1,051

1

5

1055

3,00

4,00

5,00

TDCVSCB 1

280

0

3,77

4,00

1,023

1

5

1055

3,00

4,00

4,75

TDCVSCB 2

280

0

3,84

4,00

1,065

1

5

1074

3,00

4,00

5,00

TDCVSCB 3

280

0

3,74

4,00

1,108

1

5

1046

3,00

4,00

5,00

TDCVSCB 4

280

0

3,80

4,00

1,088

1

5

1065

3,00

4,00

5,00

NLPV1

280

0

3,74

4,00

1,098

1

5

1046

3,00

4,00

5,00

NLPV2

280

0

3,74

4,00

1,119

1

5

1048

3,00

4,00

5,00

NLPV3

280

0

3,72

4,00

1,105

1

5

1041

3,00

4,00

5,00

NLPV4

280

0

3,71

4,00

1,173

1

5

1039

3,00

4,00

5,00

NLPV5

280

0

3,77

4,00

1,037

1

5

1055

3,00

4,00

5,00

SCKMB1

280

0

3,78

4,00

1,050

1

5

1059

3,00

4,00

5,00

SCKMB2

280

0

3,86

4,00

1,031

1

5

1082

3,00

4,00

5,00

SCKMB3

280

0

3,81

4,00

1,130

1

5

1068

3,00

4,00

5,00

SCKMB4

280

0

3,78

4,00

1,082

1

5

1057

3,00

4,00

5,00

MDDU1

280

0

3,90

4,00

1,054

1

5

1091

3,00

4,00

5,00

MDDU2

280

0

3,79

4,00

1,003

1

5

1061

3,00

4,00

4,00

MDDU3

280

0

3,86

4,00

1,021

1

5

1082

3,00

4,00

5,00

MDDU4

280

0

3,82

4,00

1,042

1

5

1070

3,00

4,00

5,00

MDDU5

280

0

3,59

4,00

,990

1

5

1006

3,00

4,00

4,00

F_NLPV

280

0

3,7350

4,0000

,81908

1,40

5,00

1045,80

3,0000

4,0000

4,4000

F_SCKMB

280

0

3,8089

4,2500

,86815

1,25

5,00

1066,50

3,0000

4,2500

4,5000

F_CSVC

280

0

3,6750

3,6667

,90813

1,33

5,00

1029,00

3,0000

3,6667

4,3333

F_STC

280

0

3,7009

3,7500

,87889

1,25

5,00

1036,25

3,0000

3,7500

4,5000

F_SCT

280

0

3,8179

4,3333

,89010

1,33

5,00

1069,00

3,0000

4,3333

4,6667

F_TDCVS CB

280

0

3,7857

4,0000

,83606

1,25

5,00

1060,00

3,0000

4,0000

4,5000

F_MDDU

280

0

3,8429

4,2500

,81833

1,50

5,00

1076,00

3,2500

4,2500

4,5000


3. Kiểm định “Cronbach's Alpha”

3.1 Biến s tin cậy


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.834

5


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

STC1

3.77

1.107

280

STC2

3.69

1.085

280

STC3

3.66

1.102

280

STC4

3.95

.813

280

STC5

3.69

1.103

280


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

STC1

14.99

10.584

.655

.795

STC2

15.07

10.583

.676

.789

STC3

15.10

10.599

.657

.795

STC4

14.80

12.359

.614

.812

STC5

15.06

10.956

.596

.813

3.2. Biến Cơ sở vật chất


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.761

4


Item Statistics


Mean

Std. Deviation

N

CSVC1

3.71

1.145

280

CSVC2

3.62

1.198

280

CSVC3

3.96

.826

280

CSVC4

3.70

1.131

280


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if

Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's Alpha if

Item Deleted

Xem tất cả 72 trang.

Ngày đăng: 15/04/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí