sơ suất của hồ sơ để tư vấn ngay cho người nộp thuế khi tiếp nhận .” 20. “Sự hướng dẫn, giải đáp của cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế dễ hiểu, thống nhất, đúng quy định .” 21. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn có thái độ ân cần, lịch sự đối với người nộp thuế” |
VI. S công khai, minh bạch |
22. “Quy trình thủ tục hành chính thuế được xây dựng khoa học và hợp lý”. 23. “Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ được công khai tại nơi thực hiện thủ tục”. 24. “Chính sách thuế mới được phổ biến đến người nộp thuế kịp thời” . 25. “Công chức Chi cục thuế thực hiện thủ tục thuế công khai, rõ ràng” |
VII. Mức độ đáp ứng |
26. “Thời gian tư vấn, hướng dẫn, giải quyết cho một dịch vụ hành chính thuế nhanh chóng”. 27. “Cơ sở vật chất kỹ thuật tại Chi cục thuế đáp ứng yêu cầu phục vụ công tác”. 28. “Quy trình làm việc theo cơ chế "một c ửa" đáp ứng yêu cầu người nộp thuế”. 29. “Cán bộ có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và tác phong làm việc đáp ứng yêu cầu công việc” 30. “Cán bộ thuế tiếp nhận và trả hồ sơ đúng hẹn” |
VIII. S hài lòng |
31. “Người nộp thuế hài lòng với việc hỗ trợ, tư vấn và cung cấp thông tin về dịch vụ hành chính thuế” . 32. “Người nộp thuế hài lòng với cung cách phục vụ của cán bộ nhân viên tại Chi cục thuế” . 33. “Anh/Chị hài lòng khi đến liên hệ và làm việc với cơ quan thuế” |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Thang Đo Thông Qua Phân Tích “Nhân Tố Khám Phá Efa”
- Bảng Kết “Quả Phân Tích Efa” Biến Phụ Thuộc
- Nâng Cao Độ Tin Cậy Và Tính Công Khai Minh Bạch C A Công Tác
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau - 8
Xem toàn bộ 72 trang tài liệu này.
34. “Anh/Chị sẳn sàng đóng góp ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau” |
Xin chân thành cảm ơn các Anh/chị đã dành thời gian để tham gia thảo luận và cung cấp những ý kiến quý báu cho nghiên cứu này.
DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN
STT | H và tên | Chức vụ |
1 | Nguyễn Hữu Thoại | Chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau |
2 | Lê Thanh Bồi | Phó chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau |
3 | Nguyễn Hữu Tuấn | Phó chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau |
4 | Nguyễn Văn Của | Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau |
5 | Nguyễn Quang Minh | Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau |
6 | Trương Ngọc Anh | Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau |
7 | Nguyễn Việt Thám | Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau |
8 | Huỳnh Thị Diễm Thúy | Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau |
9 | Nguyễn Văn Minh | Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau |
10 | Phan Thị Thanh Thúy | Nhân viên Chi cục thuế TP. Cà Mau |
Ý KIẾN CỦA CÁC CHUYÊN GIA
1. Ý kiến Ông Nguy n Hữu Thoại, Chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau:
Ông Nguy n Hữu Thoại khẳng định: “Để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của NNT đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau” thì cần đưa ra mô hình khảo sát phù hợp. Qua kết quả của cuộc khảo sát sẽ giúp cho cơ quan thuế có được cái nhìn toàn diện hơn về những mặt đã đạt được, những tồn tại, hạn chế trong công tác quản lý thuế của cơ quan thuế, cũng như những nhu cầu và mong muốn của NNT để cơ quan thuế tiếp tục cải cách, nhằm phục vụ cộng đồng, phục vụ NNT được tốt hơn. Cần phải xây dựng mô hình đánh giá mức độ hài lòng NNT đối với chất lượng dịch vụ thuế phù hợp, xác thực tế để NNT góp ý. Vì vậy, cần đưa vào mô hình bao gồm các yếu tố như: “Sự tin cậy”; “Cơ sở vật chất”; “Sự cảm
thông”; “Tính dân chủ và sự công bằng”; “Năng lực phục vụ”; “Sự công khai, minh bạch”; “Mức độ đáp ứng”.
2. Ý kiến Ông Nguy n Nguy n Hữu Tuấn Phó chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau:
Ông Nguy n Hữu Tuấn có ý kiến: “Để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của NNT đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau” thì cần có khảo sát thực nghiệm và đề xuất mô hình nghiên cứu phải phù hợp với thực trạng hiện nay, vì NNT trực tiếp sử dụng dịch vụ hành chính thuế nên NNT sẽ có đánh giá chính xác nhất những gì mà họ nhận được từ cơ quan thuế đem lại. Do đó, cần đưa vào mô hình các yếu tố như: “Sự tin cậy”; “Cơ sở vật chất”; “Sự cảm thông”; “Tính dân chủ và sự công bằng”; “Năng lực phục vụ”; “Sự công khai, minh bạch”; “Mức độ đáp ứng” của cơ quan thuế.
3. Ý kiến Ông Lê Thanh Bồi Phó chi cục trưởng Chi cục thuế TP. Cà Mau:
Ông Lê Thanh Bồi có ý kiến: Thời gian qua, ngành Thuế đã tập trung sửa đổi, bổ sung và đơn giản hóa các quy trình quản lý thuế, quản lý nội ngành cũng như tăng cường chấn chỉnh kỷ cương, kỷ luật trong thực thi công vụ được dư luận hưởng ứng, được NTT đồng tình. Công tác rà soát và lấy ý kiến đóng góp của NNT tại TP.Cà Mau chủ yếu thực hiện qua trang website của ngành Thuế địa phương hoặc thông qua các buổi đối thoại trực tiếp giữa CQT và NNT định kỳ hàng quí. Vì vây, để đánh giá mức độ hài lòng của NNT đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau thì cần thiết phải xây dựng bảng câu hỏi khảo sát và đưa ra mô hình gồm 7 yếu tố độc lập: “Sự tin cậy”; “Cơ sở vật chất”; “Sự cảm thông”; “Tính dân chủ và sự công bằng”; “Năng lực phục vụ”; “Sự công khai, minh bạch”; “Mức độ đáp ứng”.
4. Ông Nguy n Văn C a Nhân viên Chi cục thuê TP. Cà Mau:
Theo Ông Nguy n Văn C a thì tác giả đề xuất mô hình gồm 7 yếu tố: “Sự tin cậy”; “Cơ sở vật chất”; “Sự cảm thông”; “Tính dân chủ và sự công bằng”; “Năng lực phục vụ”; “Sự công khai, minh bạch”; “Mức độ đáp ứng” là phù hợp với thực tế hiện nay. Tuy nhiên, cần bổ sung vào mô hình yếu tố sự hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau tỉnh Cà Mau.
Phụ lục II: THANG ĐO CÁC THÀNH PHẦN SHL CỦA NNT ĐỐI VỚI CLDV HÀNH CHÍNH THUẾ TẠI CHI CỤC THUẾ THÀNH PHỐ CÀ MAU - TỈNH CÀ MAU
I- SỰ TIN CẬY | MÃ HÓA |
“Chi cục thuế thực hiện đúng các quy trình đã được công khai” | STC1 |
“Chi cục thuế đảm bảo giờ làm việc đúng quy định, không gây lãng phí thời gian của người nộp thuế” | STC2 |
“Thủ tục hành chính thuế đơn giản, có sự thống nhất, rõ ràng, dễ thực hiện”. | STC3 |
“Quy trình xử lý hồ sơ nhanh gọn” | STC4 |
“Người nộp thuế nhận được kết quả giải quyết chính xác” | STC5 |
II- CƠ SỞ VẬT CHẤT | |
“Nơi thực hiện các dịch vụ hành chính thuế thuận lợi, thoáng mát” | CSVC1 |
“Nơi niêm yết thông báo thủ tục hành chính dễ nhận thấy, dễ xem” | CSVC2 |
“Nơi để xe và ngồi chờ được bố trí đầy đủ, tạo sự thoải mái” | CSVC3 |
“Trang bị máy tính của cơ quan thuế hỗ t rợ tốt cho người nộp thuế” | CSVC4 |
III- SỰ CẢM THÔNG | |
“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn lắng nghe những yêu cầu của người nộp thuế” | SCT1 |
“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn quan tâm, giải quyết khiếu nại một cách nhanh chóng, thỏa đáng” | SCT2 |
“Người nộp thuế dễ dàng gọi vào tổng đài để giải đáp các thắc mắc đối với thủ tục hành chính thuế” | SCT3 |
IV- TÍNH DÂN CHỦ VÀ SỰ CÔNG BẰNG | |
“Người nộp thuế được đối xử công bằng trong việc tư vấn, giải quyết thủ tục hành chính thuế” | TDCVSCB1 |
“Người nộp thuế được đối xử công bằng trong việc tuyên truyền các thay đổi về chính sách, quy trình, thủ tục hành chính thuế” | TDCVSCB2 |
“Người nộp thuế được đề bạt ý kiến bằng mọi phương tiện” | TDCVSCB3 |
“Chi cục thuế sẵn sàng giải quyết mọi khiếu nại , vướng mắc của người nộp thuế” | TDCVSCB4 |
V- NĂNG LỰC PHỤC VỤ | |
“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có trình độ chuyên môn và kiến thức tổng hợp tốt”. | NLPV1 |
“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có khả năng giải quyết hồ sơ nhanh chóng, đ úng quy định” | NLPV2 |
“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có khả năng phát hiện sơ suất của hồ sơ để tư vấn ngay cho người nộp thuế khi tiếp nhận” | NLPV3 |
“Sự hướng dẫn, giải đáp của cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế dễ hiểu, thống nhất, đúng quy định” | NLPV4 |
“Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn có thái độ ân cần, lịch sự đối với người nộp thuế” | NLPV5 |
VI – SỰ CÔNG KHAI, MINH BẠCH | |
“Quy trình thủ tục hành chính thuế được xây dựng khoa học và hợp lý”. | SCKMB1 |
“Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ được công khai tại nơi thực hiện thủ tục hành chính thuế” | SCKMB2 |
“Chính sách thuế mới được phổ biến đến NNT kịp thời” | SCKMB3 |
“Công chức Chi cục thuế thực hiện thủ tục thuế công khai, rõ ràng” | SCKMB4 |
VII- MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG | |
“Thời gian tư vấn, hướng dẫn, giải quyết cho một dịch vụ hành chính thuế nhanh chóng”. | MĐĐƯ1 |
“Cơ sở vật chất kỹ thuật tại Chi cục thuế đáp ứng yêu cầu phục vụ công tác”. | MĐĐƯ2 |
“Quy trình làm việc theo cơ chế "một cửa" đáp ứng yêu cầu người nộp thuế”. | MĐĐƯ3 |
“Cán bộ có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và tác phong làm việc đáp ứng yêu cầu công việc”. | MĐĐƯ4 |
“Cán bộ thuế tiếp nhận và trả hồ sơ đúng hẹn” | MĐĐƯ5 |
VIII - SỰ HÀI LÒNG | |
“Anh/chị hài lòng với việc hỗ trợ, tư vấn và cung cấp thông tin về dịch vụ hành chính thuế” | SHL1 |
“Anh/chị hài lòng với cung cách phục vụ của cán bộ nhân viên tại Chi cục thuế” | SHL2 |
“Anh/Chị hài lòng khi đến liên hệ và làm việc với cơ quan thuế” | SHL3 |
“Anh/Chị sẳn sàng đóng góp ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau” | SHL4 |
PHỤ LỤC III: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT NGHIÊN CỨU
(mẫu n = 280) Kính chào Anh/chị
Tôi tên Nguy n Thúy Huỳnh, là học viên lớp cao họcThống kê Cà mau. Hiện tại, tôi đang thực hiện đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi cục thuế Thành Phố Cà Mau tỉnh Cà Mau”. Mong Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau. Xin chân thành cám ơn anh/ chị.
Anh/chị vui lòng đánh dấu chéo (x) vào ô mà anh/chị thấy hợp lý:
A)Phần gạn l c
Anh/chị vui lòng cho biết anh/chị đã từng sử dụng DV hành chính thuế tại Chi cục thuế Thành phố Cà mau tỉnh Cà Mau?
Có (tiếp tục) Không (ngưng)
B) Nội dung nghiên cứu:
Dưới đây là các phát biểu, Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình đối với các phát biểu sau:
Phát biểu | “Hoàn toàn không đồng ý” | “Khô ng đồng ý” | “Bình thườn g” | “Đồng ý” | “Rất đồng ý” |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
I.S tin cậy | |||||
1. “Chi cục thuế thực hiện đúng các quy trình đã được công khai” | | | | | |
2. “Chi cục thuế đảm bảo giờ làm việc đúng quy định, không gây lãng phí thời gian của người nộp thuế” | | | | | |
3. “Thủ tục hành chính thuế đơn giản, có sự | | | | | |
thống nhất, rõ ràng, dễ thực hiện”. | |||||
4. “Quy trình xử lý hồ sơ nhanh gọn” | | | | | |
5. “Người nộp thuế nhận được kết quả giải quyết chính xác” | | | | | |
II.Cơ sở vật chất | |||||
6. “Nơi thực hiện các dịch vụ hành chính thuế thuận lợi, thoáng mát” | | | | | |
7. “Nơi niêm yết thông báo thủ tục hành chính dễ nhận thấy, dễ xem” | | | | | |
8. “Nơi để xe và ngồi chờ được bố trí đầy đủ, tạo sự thoải mái” | | | | | |
9. “Trang bị máy tính của cơ quan thuế hỗ trợ tốt cho người nộp thuế” | | | | | |
III.S cảm thông | |||||
10. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn lắng nghe những yêu cầu của người nộp thuế” | | | | | |
11. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn quan tâm, giải quyết khiếu nại một cách nhanh chóng, thỏa đáng” | | | | | |
12. “Người nộp thuế dễ dàng gọi vào tổng đài để giải đáp các thắc mắc đối với thủ tục hành chính thuế” | | | | | |
IV.Tính dân ch và s công bằng | |||||
13. “Người nộp thuế được đối xử công bằng trong việc tư vấn, giải quyết thủ tục hành chính thuế” | | | | | |
14. “Người nộp thuế được đối xử công bằng | | | | | |
trong việc tuyên truyền các thay đổi về chính sách, quy trình, thủ tục hành chính thuế” | |||||
15. “Người nộp thuế được đề bạt ý kiến bằng mọi phương tiện” | | | | | |
16. “Chi cục thuế sẵn sàng giải quyết mọi khiếu nại, vướng mắc của người nộp thuế” | | | | | |
V.Năng l c phục vụ | |||||
17. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có trình độ chuyên môn và kiến thức tổng hợp tốt”. | | | | | |
18. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có khả năng giải quyết hồ sơ nhanh chóng, đúng quy định” | | | | | |
19. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế có khả năng phát hiện sơ suất của hồ sơ để tư vấn ngay cho người nộp thuế khi tiếp nhận” | | | | | |
20. “Sự hướng dẫn, giải đáp của cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế dễ hiểu, thống nhất, đúng quy định” | | | | | |
21. “Cán bộ thực hiện các thủ tục hành chính thuế luôn có thái độ ân cần, lịch sự đối với người nộp thuế” | | | | | |
VI.S công khai, minh bạch | |||||
22. “Quy trình thủ tục hành chính thuế được xây dựng khoa học và hợp lý”. | | | | | |
23. “Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ được công khai tại nơi thực hiện thủ tục hành chính thuế” | | | | | |
24. “Chính sách thuế mới được phổ biến đến người nộp thuế kịp thời” | | | | | |
25. “Công chức Chi cục thuế thực hiện thủ tục thuế công khai, rõ ràng” | | | | | |
VII.Mức độ đáp ứng | |||||
26. “Thời gian tư vấn, hướng dẫn, giải quyết cho một dịch vụ hành chính thuế nhanh chóng”. | | | | | |
27. “Cơ sở vật chất kỹ thuật tại Chi cục thuế đáp ứng yêu cầu phục vụ công tác”. | | | | | |
28. “Quy trình làm việc theo cơ chế "một cửa" đáp ứng yêu cầu người nộp thuế”. | | | | | |
29. “Cán bộ có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và tác phong làm việc đáp ứng yêu cầu công việc”. | | | | | |
30. “Cán bộ thuế tiếp nhận và trả hồ sơ đúng hẹn” | | | | | |
VIII.S hài lòng | |||||
31. “Anh/Chị hài lòng với việc hỗ trợ, tư vấn và cung cấp thông tin về dịch vụ hành chính thuế” | | | | | |
32. “Anh/Chị hài lòng với cung cách phục vụ của cán bộ nhân viên tại Chi cục thuế” | | | | | |
33. “Anh/Chị hài lòng khi đến liên hệ và làm việc với cơ quan thuế” | | | | | |
34. “Anh/Chị sẳn sàng đóng góp ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ thuế tại Chi Cục Thuế Thành Phố Cà Mau” | | | | | |
C) Thông tin cá nhân:
1. Giới tính:
Nam Nữ
2. Trình độ học vấn:
Dưới trung học phổ thông Cao đẳng-đại học
Trung học phổ thông-trung cấp Trên đại học
3. Nghề nghiệp
Công nhân viên chức Cá nhân/ tổ chức kinh doanh
Nghề đặc thù khác
4. Độ tuổi
Dưới 30 tuổi Từ 30 đến 40 tuổi
Từ 40 đến 50 tuổi Từ 50 tuổi trở lên
PHỤ LỤC IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Thống kê mô tả mẫu
GIOITINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | NAM | 158 | 56.4 | 56.4 | 56.4 |
NU | 122 | 43.6 | 43.6 | 100.0 | |
Total | 280 | 100.0 | 100.0 |
TRINHDOHOCVAN | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi trung hoc pho thong | 69 | 24.6 | 24.6 | 24.6 |
trung hoc pho thong - trung cap | 78 | 27.9 | 27.9 | 52.5 | |
cao dang - dai hoc | 81 | 28.9 | 28.9 | 81.4 | |
tren dai hoc | 52 | 18.6 | 18.6 | 100.0 | |
Total | 280 | 100.0 | 100.0 |
NGHENGHIEP | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | cong nhan vien chuc | 57 | 20.4 | 20.4 | 20.4 |
ca nhan/ to chuc kinh doanh | 96 | 34.3 | 34.3 | 54.6 | |
nghe dac thu khac | 127 | 45.4 | 45.4 | 100.0 | |
Total | 280 | 100.0 | 100.0 |
DOTUOI | |||||
Freque ncy | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 30 tuoi | 85 | 30.4 | 30.4 | 30.4 |
tu 30 den 40 | 78 | 27.9 | 27.9 | 58.2 | |
tu 40 den 50 | 62 | 22.1 | 22.1 | 80.4 | |
tu 50 tro len | 55 | 19.6 | 19.6 | 100.0 | |
Total | 280 | 100.0 | 100.0 |
2. Thống kê mô tả các biến độc lập
N | Mean | Median | Std. Deviation | Minim um | Maximu m | Sum | Percentiles | ||||
Vali d | Missing | 25 | 50 | 75 | |||||||
STC1 | 280 | 0 | 3,77 | 4,00 | 1,107 | 1 | 5 | 1055 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
STC2 | 280 | 0 | 3,69 | 4,00 | 1,085 | 1 | 5 | 1032 | 3,00 | 4,00 | 4,75 |
STC3 | 280 | 0 | 3,66 | 4,00 | 1,102 | 1 | 5 | 1024 | 3,00 | 4,00 | 4,00 |
STC4 | 280 | 0 | 3,95 | 4,00 | ,813 | 2 | 5 | 1107 | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
STC5 | 280 | 0 | 3,69 | 4,00 | 1,103 | 1 | 5 | 1034 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
CSVC1 | 280 | 0 | 3,71 | 4,00 | 1,145 | 1 | 5 | 1038 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
CSVC2 | 280 | 0 | 3,62 | 4,00 | 1,198 | 1 | 5 | 1013 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
CSVC3 | 280 | 0 | 3,96 | 4,00 | ,826 | 1 | 5 | 1109 | 4,00 | 4,00 | 5,00 |
CSVC4 | 280 | 0 | 3,70 | 4,00 | 1,131 | 1 | 5 | 1036 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
SCT1 | 280 | 0 | 3,83 | 4,00 | 1,007 | 1 | 5 | 1073 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
SCT2 | 280 | 0 | 3,85 | 4,00 | 1,025 | 1 | 5 | 1079 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
SCT3 | 280 | 0 | 3,77 | 4,00 | 1,051 | 1 | 5 | 1055 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
TDCVSCB 1 | 280 | 0 | 3,77 | 4,00 | 1,023 | 1 | 5 | 1055 | 3,00 | 4,00 | 4,75 |
TDCVSCB 2 | 280 | 0 | 3,84 | 4,00 | 1,065 | 1 | 5 | 1074 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
TDCVSCB 3 | 280 | 0 | 3,74 | 4,00 | 1,108 | 1 | 5 | 1046 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
TDCVSCB 4 | 280 | 0 | 3,80 | 4,00 | 1,088 | 1 | 5 | 1065 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
NLPV1 | 280 | 0 | 3,74 | 4,00 | 1,098 | 1 | 5 | 1046 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
NLPV2 | 280 | 0 | 3,74 | 4,00 | 1,119 | 1 | 5 | 1048 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
NLPV3 | 280 | 0 | 3,72 | 4,00 | 1,105 | 1 | 5 | 1041 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
NLPV4 | 280 | 0 | 3,71 | 4,00 | 1,173 | 1 | 5 | 1039 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
NLPV5 | 280 | 0 | 3,77 | 4,00 | 1,037 | 1 | 5 | 1055 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
SCKMB1 | 280 | 0 | 3,78 | 4,00 | 1,050 | 1 | 5 | 1059 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
SCKMB2 | 280 | 0 | 3,86 | 4,00 | 1,031 | 1 | 5 | 1082 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
SCKMB3 | 280 | 0 | 3,81 | 4,00 | 1,130 | 1 | 5 | 1068 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
SCKMB4 | 280 | 0 | 3,78 | 4,00 | 1,082 | 1 | 5 | 1057 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
MDDU1 | 280 | 0 | 3,90 | 4,00 | 1,054 | 1 | 5 | 1091 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
MDDU2 | 280 | 0 | 3,79 | 4,00 | 1,003 | 1 | 5 | 1061 | 3,00 | 4,00 | 4,00 |
MDDU3 | 280 | 0 | 3,86 | 4,00 | 1,021 | 1 | 5 | 1082 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
MDDU4 | 280 | 0 | 3,82 | 4,00 | 1,042 | 1 | 5 | 1070 | 3,00 | 4,00 | 5,00 |
MDDU5 | 280 | 0 | 3,59 | 4,00 | ,990 | 1 | 5 | 1006 | 3,00 | 4,00 | 4,00 |
F_NLPV | 280 | 0 | 3,7350 | 4,0000 | ,81908 | 1,40 | 5,00 | 1045,80 | 3,0000 | 4,0000 | 4,4000 |
F_SCKMB | 280 | 0 | 3,8089 | 4,2500 | ,86815 | 1,25 | 5,00 | 1066,50 | 3,0000 | 4,2500 | 4,5000 |
F_CSVC | 280 | 0 | 3,6750 | 3,6667 | ,90813 | 1,33 | 5,00 | 1029,00 | 3,0000 | 3,6667 | 4,3333 |
F_STC | 280 | 0 | 3,7009 | 3,7500 | ,87889 | 1,25 | 5,00 | 1036,25 | 3,0000 | 3,7500 | 4,5000 |
F_SCT | 280 | 0 | 3,8179 | 4,3333 | ,89010 | 1,33 | 5,00 | 1069,00 | 3,0000 | 4,3333 | 4,6667 |
F_TDCVS CB | 280 | 0 | 3,7857 | 4,0000 | ,83606 | 1,25 | 5,00 | 1060,00 | 3,0000 | 4,0000 | 4,5000 |
F_MDDU | 280 | 0 | 3,8429 | 4,2500 | ,81833 | 1,50 | 5,00 | 1076,00 | 3,2500 | 4,2500 | 4,5000 |
3. Kiểm định “Cronbach's Alpha”
3.1 Biến s tin cậy
Reliability Statistics | |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.834 | 5 |
Item Statistics | |||
Mean | Std. Deviation | N | |
STC1 | 3.77 | 1.107 | 280 |
STC2 | 3.69 | 1.085 | 280 |
STC3 | 3.66 | 1.102 | 280 |
STC4 | 3.95 | .813 | 280 |
STC5 | 3.69 | 1.103 | 280 |
Item-Total Statistics | ||||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
STC1 | 14.99 | 10.584 | .655 | .795 |
STC2 | 15.07 | 10.583 | .676 | .789 |
STC3 | 15.10 | 10.599 | .657 | .795 |
STC4 | 14.80 | 12.359 | .614 | .812 |
STC5 | 15.06 | 10.956 | .596 | .813 |
3.2. Biến Cơ sở vật chất
Reliability Statistics | |
Cronbach's Alpha | N of Items |
.761 | 4 |
Item Statistics | |||
Mean | Std. Deviation | N | |
CSVC1 | 3.71 | 1.145 | 280 |
CSVC2 | 3.62 | 1.198 | 280 |
CSVC3 | 3.96 | .826 | 280 |
CSVC4 | 3.70 | 1.131 | 280 |
Item-Total Statistics | ||||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted |