Nguy cơ lây nhiễm HIV và hiệu quả can thiệp dự phòng trên nhóm nghiện chích ma túy tại Quảng Nam - 2


người nghiện chích ma túy


4.2.5. Hiệu quả thay đổi tỷ lệ nhiễm HIV trước và sau can

thiệp


132

KẾT LUẬN

133

KIẾN NGHỊ

135

TÀI LIỆU THAM KHẢO


PHỤ LỤC


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 199 trang tài liệu này.

Nguy cơ lây nhiễm HIV và hiệu quả can thiệp dự phòng trên nhóm nghiện chích ma túy tại Quảng Nam - 2


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT


AIDS

: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải

(Acquired Immuno Deficiency Syndrome)

ARV

: Thuốc kháng Retrovirus (Anti Retrovirus)

BCS

: Bao cao su

BKT

: Bơm kim tiêm

BTBC

: Bạn tình bất chợt

CSHQ

: Chỉ số hiệu quả

CTGTH

: Can thiệp giảm tác hại

CTV

: Cộng tác viên

ĐĐV

: Đồng đẳng viên

HIV

: Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người

(Human Immuno deficiency Virus)

IBBS

: Giám sát kết hợp hành vi và các chỉ số sinh học HIV/STI

(Integrated Biological and Behavioral Surveillance)

LTQĐTD

: Lây truyền qua đường tình dục

MSM

: Nam quan hệ tình dục đồng giới

(Men who have sex with men)

NCMT

: Nghiện chích ma tuý

NMT

: Nghiện ma túy

PNMD

: Phụ nữ mại dâm

QHTD

: Quan hệ tình dục

OR

:Tỷ suất chênh (Odds Ratio)

SL

: Số lượng

STIs

: Nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục

(Sexually Transmitted Infections)


TCMT

: Tiêm chích ma túy

TCYTTG

: Tổ chức Y tế Thế giới

TP

: Thành phố

TTYT

: Trung tâm y tế

TVXNTN

: Tư vấn xét nghiệm tự nguyện

UNAIDS

: Chương trình phối hợp Liên hiệp quốc về HIV/AIDS

(Joint United Nations Programme on HIV/AIDS)

UNODC

: Cơ quan Phòng chống Ma túy và Tội phạm Liên hiệp quốc

(United Nations Office on Drugs and Crime)

WHO

: Tổ chức Y tế Thế giới

(World Health Organization)


DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng

Tên bảng

Trang

2.1

Phân bố mẫu theo địa bàn nghiên cứu

46

3.1

Đặc trưng nhân khẩu-xã hội của đối tượng nghiên cứu

62

3.2

Đặc điểm hôn nhân, gia đình của đối tượng nghiên cứu

63

3.3

Kiến thức của người nghiện chích ma túy về phòng lây

nhiễm HIV


64

3.4

Tự đánh giá nguy cơ nhiễm HIV ở người nghiện chích ma túy

67

3.5

Tuổi sử dụng ma túy lần đầu tiên

68

3.6

Thời gian tiêm chích ma túy

68

3.7

Hành vi tiêm chích ma túy trong tháng qua

69

3.8

Hành vi tiêm chích ma túy trong lần tiêm chích gần nhất

69

3.9

Tần suất quan hệ tình dục và hành vi dùng bao cao su với

vợ/người yêu


74

3.10

Tần suất quan hệ tình dục và hành vi dùng bao cao su với

phụ nữ mại dâm


75

3.11

Tần suất quan hệ tình dục và hành vi dùng bao cao su với

bạn tình bất chợt không trả tiền


76

3.12

Hành vi về tư vấn và xét nghiệm HIV

77

3.13

Nhận biết của người nghiện chích ma túy về địa điểm xét

nghiệm


78

3.14

Tỷ lệ người nghiện chích ma túy biết nơi có thể nhận/mua

bơm kim tiêm sạch


78

3.15

Tỷ lệ người nghiện chích ma túy biết nơi có thể nhận/mua

bao cao su

79

3.16

Tỷ lệ nhiễm HIV phân theo địa phương

81


3.17

Mối liên quan giữa trình độ học vấn và hành vi sử dụng

chung bơm kim tiêm trong 6 tháng qua


81

3.18

Mối liên quan giữa kiến thức và hành vi sử dụng chung bơm

kim tiêm trong 6 tháng qua


82

3.19

Mối liên quan giữa thời gian tiêm chích ma túy và hành vi sử

dụng chung bơm kim tiêm


82

3.20

Mối liên quan giữa trình độ học vấn và hành vi sử dụng bao

cao su khi quan hệ tình dục


83

3.21

Mối liên quan giữa kiến thức và hành vi sử dụng bao cao su

khi quan hệ tình dục


83

3.22

Mô hình hồi quy logistic xác định mối liên quan giữa một số

yếu tố và hành vi dùng chung BKT trong nhóm NCMT


84

3.23

Mô hình hồi quy logistic xác định mối liên quan giữa một số

yếu tố và hành vi không dùng bao cao su khi QHTD


85

3.24

Hiệu quả truyền thông thay đổi hành vi

88

3.25

Hiểu biết của người NCMT về nguy cơ lây nhiễm HIV

91

3.26

Hiểu biết về địa điểm xét nghiệm HIV của người nghiện

chích ma túy


92

3.27

Tỷ lệ người nghiện chích ma túy biết nơi nhận/mua bao cao su

93

3.28

Tỷ lệ thay đổi hành vi về tần suất sử dụng chung bơm kim

tiêm trong 6 tháng qua


96


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ


Biểu đồ

Tên biểu đồ

Trang

1.1

Số người mới phát hiện nhiễm HIV theo năm tại Việt Nam

11

1.2

Phân bố người nhiễm HIV theo đường lây qua các năm

12

1.3

Tỷ lệ nhiễm HIV trong nhóm NCMT theo năm

14

1.4

Tỷ lệ sử dụng chung BKT trong những người NCMT đã

nhiễm HIV tham gia IBBS, 2009



24

3.1

Nhận thức sai về đường lây nhiễm HIV

65

3.2

Quan niệm sai lầm về lây nhiễm HIV

66

3.3

Kiến thức cần thiết về HIV của người nghiện chích ma

túy



66

3.4

Tỷ lệ dùng chung bơm kim tiêm khi tiêm chích ma túy

trong vòng 6 tháng qua



70

3.5

Tỷ lệ dùng chung bơm kim tiêm khi tiêm chích ma túy

trong vòng 1 tháng qua



71

3.6

Tỷ lệ dùng chung bơm kim tiêm trong lần tiêm chích gần

đây nhất



71

3.7

Lý do dùng chung BKT trong vòng 6 tháng qua

72

3.8

Các hình thức làm sạch BKT ở người NCMT

72

3.9

Tỷ lệ dùng chung thuốc/dụng cụ pha thuốc

73

3.10

Quan hệ tình dục ở người nghiện chích ma túy

73

3.11

Tỷ lệ hiện nhiễm HIV ở người nghiện chích ma túy năm

2011

80

3.12

Tỷ lệ nhiễm HIV ở người đã từng và chưa từng vào

Trung tâm cai nghiện



80

3.13

Hiệu quả về loại hình xét nghiệm HIV của người nghiện




chích ma túy

87

3.14

Hiệu quả tư vấn trước và sau xét nghiệm HIV của người

nghiện chích ma túy



87

3.15

Tỷ lệ người nghiện chích ma túy có hoạt động tình dục

nhận được bao cao su miễn phí



88

3.16

Nguồn cung cấp bao cao su miễn phí cho người nghiện

chích ma túy



89

3.17

Tỷ lệ người nghiện chích ma túy nhận được bơm kim

tiêm sạch trước và sau can thiệp



89

3.18

Nguồn cung cấp bơm kim tiêm sạch miễn phí cho người

nghiện chích ma túy trong 6 tháng qua



90

3.19

Kết quả tự đánh giá về nguy cơ lây nhiễm HIV của

người nghiện chích ma túy



92

3.20

Tỷ lệ người nghiện chích ma túy biết địa điểm mua/nhận

bơm kim tiêm sạch



93

3.21

Hiệu quả tư vấn khám chữa bệnh lây truyền qua đường

tình dục trước và sau can thiệp



94

3.22

Tỷ lệ thay đổi hành vi dùng chung bơm kim tiêm trong

lần tiêm gần nhất



94

3.23

Tỷ lệ thay đổi hành vi dùng chung bơm kim tiêm trong

vòng 1 tháng qua



95

3.24

Tỷ lệ thay đổi hành vi dùng chung bơm kim tiêm trong

vòng 6 tháng qua



95

3.25

Tỷ lệ thay đổi hành vi làm sạch bơm kim tiêm trong lần

tiêm chích gần đây nhất



96

3.26

Tỷ lệ thay đổi hành vi dùng chung thuốc và dụng cụ pha

thuốc khi tiêm chích trước và sau can thiệp



97


3.27

Tỷ lệ sử dụng bao cao su trong lần quan hệ tình dục gần

đây nhất với phụ nữ mại dâm và bạn tình bất chợt


97

3.28

Tỷ lệ người nghiện chích ma túy thường xuyên dùng bao

cao su khi quan hệ tình dục trong 12 tháng qua


98

3.29

Tỷ lệ nhiễm HIV ở người nghiện chích ma túy trước và

sau can thiệp


99

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/04/2024