Chỉ Tiêu Đánh Giá Của: Công Nghê, Phương Tiện Thiết Bị


Phục lục 4: Danh sách mã hóa các bến tiến hành đánh giá nguy cơ suy thoái


Tên bến

Ký hiệu mã hóa

Tên bến

Ký hiệu mã hóa

Bến xăng dầu B12

A1

Bến cảng tổng hợp Đình Vũ

A16

Bến cảng xăng dầu Cái Lân

A2

Bến cảng Nam Hải

A17

Bến cảng Xăng dầu Đình Vũ (19-9)

A3

Bến cảng Nam Hải Đình Vũ

A18


Bến cảng Thượng Lý

A4

Bến cảng container Vip Greenport

A19

Bến cảng Gas Đại Hải

A5

Bến cảng Nam Đình Vũ

A20

Bến cảng Total Gas Hải Phòng

A6

Bến tân cảng 189

A21

Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng

A7

Bến cảng tranvina

A22

Bến cảng dầu K99

A8

Bến cảng PTSC Đình Vũ

A23

Bến cảng công ty Hóa dầu quân đội (Mipec)

A9

Bến cảng HICT

A24

Bến cảng xăng dầu KCN Đình Vũ

A10

Bến cảng Hải An

A25

Bến cảng Công ty CP Dầu khí Hải Linh Hải Phòng

A11

Bến container Cái Lân

A26

Bến cảng xuất nhập xăng dầu Hải Hà

A12


Bến Hoàng Diệu

A27

Bến cảng Đầu tư và phát triển cảng Đình Vũ

A13


Bến DAP

A28

Bến cảng 128

A14

Bến Cửa Cấm

A29

Bến cảng container Việt Nam (Viconship)

A15


Bến Đoạn Xá

A30

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.

Nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc tại nhóm cảng biển phía Bắc Việt Nam - 23


Phụ lục 5: Mẫu phiếu xin ý kiến chuyên gia

BẢNG XIN Ý KIẾN CHUYÊN GIA

XÁC ĐỊNH TRỌNG SỐ TIÊU CHÍ NGUY CƠ GÂY SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG

TỪ QUÁ TRÌNH BỐC XẾP VÀ LƯU KHO HÀNG HÓA CHẤT ĐỘC HẠI TẠI CẢNG BIỂN

Kính gửi các chuyên gia về Khoa học hàng hải, môi trường và nhà quản lý


Tôi đang tiến hành nghiên cứu đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình bốc xếp và lưu giữ hàng hóa chất độc hại (HNS) tại nhóm cảng biển phía Bắc Việt Nam.

Sau khi nghiên cứu và tham khảo ý kiến các chuyên gia tôi đã đề xuất các tiêu chí về đánh giá nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình bốc xếp và lưu giữ hàng hóa chất độc hại (HNS) tại cảng biển bao gồm 4 tiêu chí với 14 chỉ tiêuchỉ tiêu đánh giá, cụ thể như sau:


Tiêu chí

Chỉ tiêu

Căn cứ đánh giá

Tiêu chí 1 : Cơ sở hạ tầng

của cảng (C1)


Chỉ tiêu 1: Đảm bảo an toàn hàng hải (I1)

Căn cứ vào kết quả nghiệm thu hàng năm của cơ quan chức năng đối với dịch vụ đảm bảo an toàn hàng hải khu vực cảng biển theo Thông tư số 42/2019/TT-BGTVT ngày 30/10/2019 quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ

sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải.

Chỉ tiêu 2: Hệ thống hạ tầng bến cảng (I2)

Căn cứ vào kết quả kiểm định kết cấu hạ tầng cảng biển lần gần nhất theo Thông tư số 59/2014/TT-BGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2014 quy định kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng bến cảng trong vùng nước cảng biển.

Chỉ tiêu 3: Hệ thống bến bãi, kho chứa (I3)

Căn cứ tiêu chuẩn an toàn đối với bến bãi, kho chứa hàng hóa đối với từng loại hàng hoặc kết quả kiểm định của đơn vị độc lập.

Chỉ tiêu 4: Hệ thống hạ tầng BVMT và phòng ngừa và ƯPSC

(I4)

Các hệ thống hạ tầng về BVMT và phòng ngừa ứng phó sự cố mà cảng phải có theo quy định của pháp luật

Tiêu chí

số 2:

Công nghệ, phương tiện thiết bị lưu

giữ, bốc

xếp : C2

Chỉ tiêu 5 : Công

nghệ, thiết bị xếp dỡ : (I5)

Căn cứ vào công nghệ xếp dỡ và các quy chuẩn, tiêu chuẩn của

hệ thống xếp dỡ đối với từng loại hàng hóa cụ thể hoặc kết quả kiểm định của đơn vị độc lập

Chỉ tiêu 6 : Công nghệ, thiết bị, khu vực lưu giữ (I6 )

Căn cứ vào công nghệ lưu giữ và các quy chuẩn, tiêu chuẩn của hệ thống lưu giữ đối với từng loại hàng hóa cụ thể hoặc kết quả kiểm định của đơn vị độc lập

Tiêu chí số 3: Quy

Chỉ tiêu 7: Loại hình bốc xếp tại cảng : (I7)

Căn cứ vào loại hình bốc xếp và mức độ an toàn của mỗi loại hình bốc xếp để đánh giá


Tiêu chí

Chỉ tiêu

Căn cứ đánh giá

mô, loại

hình bốc

xếp, lưu giữ : C3

Chỉ tiêu 8: Khối lượng, loại hàng hóa chất lưu kho, bốc xếp lớn nhất tại một thời

điểm (I8)

Căn cứ khối lượng, loại hàng hóa bốc xếp và lưu giữ lớn nhất tại một thời điểm và các quy định mức độ ứng phó tương ứng trong các văn bản pháp luật về xây dựng kế hoạch/phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố

Chỉ tiêu 9: Hoạt động xử lý hàng tại bến cảng (I9)

Căn cứ các hoạt động xử lý hàng nguy hiểm, độc hại tại cảng như đóng gói, đóng, mở vệ sinh container.

Tiêu chí

số 4 :

Hoạt động quản lý : C4

Chỉ tiêu 10: Quy

trình quản lý hàng hóa (I10)

Đánh giá mức độ quản lý hàng hóa nguy hiểm độc hại và công tác quản lý an toàn hàng nguy hiểm, độc hại tại cảng

Chỉ tiêu 11: Kế hoạch, biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm và ứng phó sự cố: (I11)

Đánh giá mức độ sẵn sàng đáp ứng công tác phòng ngừa và ứng phó sự cố thông qua các kế hoạch ứng phó được xây dựng

Chỉ tiêu 12: Tổ chức đào tạo tập huấn cho người công nhân về bốc xếp an toàn HNS

và ƯPSC: (I12)

Đánh giá mức độ thành thục của người lao động khi tiếp xúc với hàng HNS và trong công tác ứng phó sự cố

Chỉ tiêu 13: Xây dựng đội ứng phó sự cố tại chỗ và diễn tập

ứng phó: (I13)

Đánh giá mức độ sẵn sàng và thành thục của đội ứng phó sự cố tại chỗ

Chỉ tiêu 14: Áp dụng

công nghệ trong quản lý: (I14)

Đánh giá mức độ áp dụng công nghệ thông tin hiện đại trong việc quản lý giám sát hàng HNS tại cảng

Tiếp theo tôi muốn xin ý kiến các chuyên gia về tầm quan trọng của các tiêu chí và các chỉ tiêu đánh giá của từng tiêu chí. Tầm quan trọng của các tiêu chí và chỉ tiêu được thể hiện bằng trọng số của từng tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá. Để xác định trọng số của từng tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá tôi sử dụng kỹ thuật phân tích đa chỉ tiêu để so sánh giữa các cặp chỉ tiêu đánh giá. Cụ thể như sau:


Diễn giải

Ký hiệu số

Nếu tiêu chí A và yếu tố B có mức độ quan trọng bằng nhau: đánh dấu X vào ô số

1

Nếu tiêu chí A cần có sự quan trọng trội hơn một ítso với yếu tố B: đánh dấu X vào ô số

3

Nếu tiêu chí A cần có sự quan trọng nhiều hơnso với yếu tố B: đánh dấu X vào ô số

5

Nếu tiêu chí A cần có sự quan trọng rất nhiều hơnso với yếu tố B: đánh dấu X vào ô số

7


Nếu tiêu chí A cần có sự quan trọng cực kỳ nhiều hơnso với yếu tố B: đánh dấu X vào ô số

9

Mức trung gian giữa các mức trên

2, 4, 6, 8

Bảng 1- Thang đo so sánh của Saaty

Ví dụ:

Với 3 tiêu chí A , B và C, bạn có thể lựa chọn tiêu chí nào có sự quan trọng hơn theo ví dụ sau đây:



Cột A



















Cột B

Tiêu chí A

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tiêu chí B

Tiêu chí A

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

TIêu chí C

Tiêu chí B

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Tiêu chí C


Lưu ý: Để đảo bảo sự chính xác trong quá trình đánh giá, các đánh giá giữa các tiêu chí cần có sự logic thống nhất. Ví dụ: Tiêu chí A quan trọng nhiều hơn Tiêu chí B (5), Tiêu chí A trội hơn Tiêu chí C (3), thì không thể xảy ra Tiêu chí B được đánh giá quan trọng cao hơn tiêu chí C


BẢNG XÁC ĐỊNH TRỌNG SỐ CỦA CÁC TIÊU CHÍ NGUY CƠ GÂY SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG

Sử dụng thang đo từ 1 đến 9, để so sánh tầm quan trong tương đối giữa từng cặp hai yếu tố tại Cột A và Cột B. Xin hãy đánh dấu (X) vào ô số lựa chọn.


1. Xác định trọng số của Các tiêu chí

Cột A



















Cột B

Cơ sở hạ tầng: C1

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Công nghệ, phương tiện, thiết bị: C2

Cơ sở hạ tầng: C1

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Quy mô, loại hình hoạt động : C3

Cơ sở hạ tầng: C1

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hoạt động quản lý: C4

Công nghệ, phương tiện, thiết bị: C2

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Quy mô, loại hình hoạt động: C3

Công nghệ, phương tiện, thiết bị: C2

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hoạt động quản lý: C4

Quy mô, loại hình hoạt động : C3

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hoạt động quản lý: C4


2. Chỉ tiêu đánh giá của Cơ sở Hạ tầng


Cột A




















Cột B

Đảm bảo ATHH: I1

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hạ tầng bến cảng: I2

Đảm bảo ATHH: I1

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hệ thống bến bãi, kho chứa:I3

Đảm bảo ATHH: I1

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hạ tầng BVMT và phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: I4

Hạ tầng bến cảng: I2

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hạ tầng BVMT và phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: I4

Hạ tầng bến cảng: I2

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hệ thống bến bãi, kho chứa: I3

Hệ thống bến bãi, kho chứa: I3

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hạ tầng BVMT và phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: I4


3. Chỉ tiêu đánh giá của: Công nghê, phương tiện thiết bị


Cột A




















Cột B

Công nghệ, phương tiện, thiết bị xếp dỡ: I5

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Công nghệ, phương tiện, thiết bị lưu giữ: I6


4. Chỉ tiêu đánh giá của tiêu chí quy mô, loại hình hoạt động


Cột A




















Cột B


Loại hình hoạt động cảng: I7


9


8


7


6


5


4


3


2


1


2


3


4


5


6


7


8


9

Loại và quy mô 1 lần bốc xếp hoặc khối lượng lưu giữ lớn

nhất tại một thời điểm: I8

Loại hình hoạt động cảng: I7

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Hoạt động xử lý hàng tại cảng: I9

Loại và quy mô 1 lần bốc xếp hoặc khối lượng lưu giữ lớn nhất tại một thời điểm:

I8


9


8


7


6


5


4


3


2


1


2


3


4


5


6


7


8


9

Hoạt động xử lý hàng tại cảng: I9


5. Chỉ tiêu đánh giá của tiêu chí hoạt động quản lý


Cột A




















Cột B

Quy trình QL hàng hóa: I10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Kế hoạch, biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm và ứng phó sự cố : I11


Quy trình QL hàng hóa: I10


9


8


7


6


5


4


3


2


1


2


3


4


5


6


7


8


9

Tổ chức đào tạo tập huấn cho người công nhân về bốc xếp an

toàn hàng HNS và ƯPSC: I12

Quy trình QL hàng hóa: I10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Xây dựng đội ứng phó sự cố tại chỗ và diễn tập ứng phó: I13

Quy trình QL hàng hóa: I10

9

8

7

6

5

4

3

2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Áp dụng công nghệ trong quản lý: I14

Kế hoạch, biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm và ứng phó sự cố: I11


9


8


7


6


5


4


3


2


1


2


3


4


5


6


7


8


9

Tổ chức đào tạo tập huấn cho người công nhân về bốc xếp an toàn HNH-CĐH và ƯPSC: I12

Kế hoạch, biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm và ứng phó

sự cố: I11


9


8


7


6


5


4


3


2


1


2


3


4


5


6


7


8


9

Xây dựng đội ứng phó sự cố tại chỗ và diễn tập ứng phó: I13

Kế hoạch, biện pháp ngăn ngừa ô nhiễm và ứng phó sự cố: I11


9


8


7


6


5


4


3


2


1


2


3


4


5


6


7


8


9

Áp dụng công nghệ trong quản lý: I14

Tổ chức đào tạo tập huấn cho người công nhân về bốc xếp an toàn HNH-CĐH

và ƯPSC: I12


9


8


7


6


5


4


3


2


1


2


3


4


5


6


7


8


9

Xây dựng đội ứng phó sự cố tại chỗ và diễn tập ứng phó: I13



Cột A




















Cột B

Tổ chức đào tạo tập huấn cho người công nhân về bốc xếp an toàn HNH-CĐH và ƯPSC: I12


9


8


7


6


5


4


3


2


1


2


3


4


5


6


7


8


9

Áp dụng công nghệ trong quản lý: I14

Xây dựng đội ứng phó sự cố tại chỗ và diễn tập ứng phó:

I13


9


8


7


6


5


4


3


2


1


2


3


4


5


6


7


8


9

Áp dụng công nghệ trong quản lý: I14



Họ tên người đánh giá:…………………………………………………………………………………… Địa chỉ:……………………………………………………………………….……………………………. Học hàm, học vị, chức danh nghề nghiệp:…………………………….………………………………… Chuyên ngành:…..........................................................................................................................................

Xin trân trọng cảm ơn


Phụ lục 6: Danh sách các chuyên gia cho ý kiến về các tiêu chí nguy cơ gây suy thoái môi trường và xác định trọng số các tiêu chí, chỉ tiêu


STT

Họ và Tên

Nơi công tác

Học hàm, học vị, chức danh nghề

nghiệp

Chuyên ngành

1

Trần Khánh Toàn

Khoa Công trình thủy –

ĐH Hàng hải Việt Nam

PGS.TS

Bảo đảm An

toàn hàng hải

2

Lê Hương Giang

Khoa Công trình thủy –

ĐH Hàng hải Việt Nam

PGS.TS

Xây dựng công

trình

3

Nguyễn Kim Phương

Viện đào tạo Sau đại

học - ĐH Hàng hải Việt Nam

PGS.TS

Khoa học Hàng hải

4

Nguyễn Thái Dương

Khoa Hàng hải – ĐH

Hàng hải Việt Nam

TS, Thuyền

trưởng

Khoa học Hàng

hải

5

Nguyễn Viết Thành

Trung tâm Huấn luyện

Thuyền viên - ĐH Hàng hải Việt Nam

PGS.TS,

Thuyền trưởng

Khoa học Hàng hải

6

Nguyễn Thị Thê

Nguyên

Đại học thủy lợi Hà

Nội

PGS.TS

Môi trường

7

Phạm Thị Dương

Viện Môi trường – ĐH

Hàng hải Việt Nam

TS

Hóa học môi

trường

8

Nguyễn Ngọc Khanh

Viện Môi trường – ĐH

Hàng hải Việt Nam

TS

Hóa học

9

Trần Đức Phú

Khoa Công trình thủy -

ĐH Hàng hải Việt Nam

TS

Bảo đảm An

toàn hàng hải

10

Mai Xuân Hương

Khoa Hàng hải - ĐH

Hàng hải Việt Nam

TS, Thuyền

Trưởng

Khoa học Hàng

hải

11

Quách Thành Trung

Khoa Hàng hải - ĐH

Hàng hải Việt Nam

ThS, Thuyền

Trưởng

Khoa học Hàng

hải

12

Ngô Kim Định

Viện Môi trường - ĐH

Hàng hải Việt Nam

PGS.TS

Hóa học

13

Bùi Đình Hoàn

Viện Môi trường - ĐH Hàng hải Việt Nam

ThS

Khoa học công nghệ Môi

trường

14

Bùi Quốc Bình

Khoa Công trình thủy -

ĐH Hàng hải Việt Nam

TS

Xây dựng công

trình thủy

15

Hà Xuân Chuẩn

Khoa Công trình thủy -

ĐH Hàng hải Việt Nam

PGS.TS

Xây dựng công

trình thủy

16

Vũ Hồng Quang

Phòng An toàn&An ninh Cảng biển – Cảng

vụ Hàng hải Hải Phòng

ThS

Khoa học Hàng hải

17

Nguyễn Đức Thuyết

Vụ Môi trường – Bộ Giao thông Vận tải

ThS

Khoa học công nghệ Môi

trường

Xem tất cả 202 trang.

Ngày đăng: 17/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí