2.2. Tích hợp EMA với các công cụ quản lý môi trường khác 76
2.3. Đánh giá các yếu tố môi trường của doanh nghiệp tác động lên xã hội. 77
2.4. Sử dụng hiệu quả sinh thái để đánh giá và phát triển kinh tế bền vững 78
2.5 . Kiểm tra, giám sát, và sử dụng cân bằng nguyên vật liệu. 79
2.6. Công tác tổ chức đào tạo cán bộ 80
2.7. Xác định đúng và hợp lý các chi phí khi sử dụng EMA 81
2.8. Các nhà quản lý cân nhắc các chi phí quan trọng trước khi đưa ra quyết định kinh doanh 82
2.9. Hiệu suất môi trường và ứng dụng Marketing trong hoạt động quảng bá về doanh nghiệp “xanh” 82
2.10. Văn hóa công ty “xanh” 83
3. Một số kiến nghị 84
3.1. Kiến nghị đối với Nhà nước 84
3.1. Kiến nghị đối với các doanh nghiệp. 86
3.2. Kiến nghị đối với người tiêu dùng và các tổ chức khác 87
KẾT LUẬN 89
TÀI LIỆU THAM KHẢO 90
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Đề xuất khuôn khổ toàn diện của Kế Toán Quản lý Môi Trường (EMA)
Kế Toán Quản lý Môi Trường(EMA) | |||||
EMA tiền tệ (MEMA) | EMA phi tiền tệ (PEMA) | ||||
Ngắn hạn | Dài hạn | Ngắn hạn | Dài hạn | ||
Định hướng hiện tại | Thông tin thu thập thường xuyên | Kế toán chi phí môi trường (như xác định yếu tố chi phí, chi phí vốn và chi phí theo từng hoạt động) | Sử dụng vốn đầu tư và hiệu quả liên quan đến môi trường | Kế toán dòng nguyên liệu và năng lượng (tác động ngắn hạn đến môi trường – theo sản phẩm, bộ phận sản xuất và toàn công ty) | Kế toán ảnh hướng chi phí vốn liên quan đến môi trường tự nhiên |
Thông tin không thường xuyên | Đánh giá hiệu quả các quyết định về chi phí môi trường | Xác định chi phí vòng đời sản phẩm (và mục tiêu đặt ra) Đánh giá sau đầu tư của từng dự án | Đánh giá lại tác động môi trường ngắn hạn (ví dụ như của bộ phận sản xuất hoặc sản phẩm) | Đánh giá kiểm kê vòng đời sản phẩm Đánh giá sau đầu tư của các dự án đầu tư môi trường vật lý |
Có thể bạn quan tâm!
- Tóm Tắt Các Chi Phí Của Sản Phẩm Không Xuất Đi
- Kiểm Tra, Giám Sát, Và Sử Dụng Cân Bằng Nguyên Vật Liệu.
- Kiến Nghị Đối Với Người Tiêu Dùng Và Các Tổ Chức Khác.
- Kế hoạch quản lý môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học Việt Nam - 14
- Kế hoạch quản lý môi trường: Kinh nghiệm quốc tế và bài học Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
Thông tin thu thập thường xuyên | Ngân sách hoạt động môi trường (dòng tiên). Ngân sách đầu tư môi trường (huy động vốn) | Lập kế hoạch tài chính dài hạn cho hoạt động môi trường | Dự trù chi phí môi trường vật lý (các dòng và quỹ vốn) (ví dụ các dòng nguyên liệu va năng lượng, dự trù kinh phí theo từng hoạt động) | Lập kế hoạch dài hạn liên quan đến môi trường vật lý | |
Thông tin không thường xuyên | Xác định chi phí môi trường tương ứng (như đơn đặt hàng đặc biệt, số lượng sản phẩm vượt công suất | Đánh giá tài chính đối với đầu tư dự án môi trường. Dự trù ngân sách cho vòng đời sản phẩm và đánh giá mục tiêu | Đánh giá các kết quả tác động môi trường tương ứng (như trường hợp thiếu vốn cho các hoạt động | Đánh giá đầu tư môi trường vật lý Phân tích vòng đời của dự án cụ thể |
(Nguồn: Burritt RL, Hahn T, Schaltegger S. Towards a comprehensive framework for environmental management accounting - links between business actors and EMA tools.
Australian Accounting Review 2002; 39 – 50)
Phụ lục 2: Phát triển kế toán môi trường gần đây ở Nhật Bản
Dự án | |
1999 – 2001 | Dự án Kế Toán Quản lý Môi Trường(do METI) |
Tháng 5 năm 2000 | Phát triển hệ thống kế toán môi trường năm 2000 (báo cáo của MOE) |
Tháng 2. 2001 | Hiệu suất Các chỉ số môi trường cho năm tài chính Businesse năm 2000 (do Bộ GD) |
Hướng dẫn báo cáo môi trường : bản năm 2000 ( của MOE) | |
Tháng 3, 2002 | Hướng dẫn báo cáo môi trường : bản năm 2002 ( của MOE) |
Tháng sáu năm 2002 | Kế Toán Quản lý Môi TrườngCông cụ Workbook (bởi METI) |
Tháng tư năm 2003 | Hướng dẫn hoạt động môi trường cho năm BusinesseFiscal năm 2002 (do Bộ GD) |
Tháng năm 2003 | Trung tâm Nghiên cứu Kế toán môi trường (do JEMAI) |
Tháng Mười Hai 2003 | Báo cáo Môi trường chuẩn bị Dự thảo Tiêu chuẩn (do Bộ GD) |
Tháng Mười Hai 2003 | Hướng dẫn Báo cáo Môi trường: 2003 phiên bản Exposure Dự thảo (do Bộ GD) |
Tháng 3 năm 2004 | Hướng dẫn Báo cáo Môi trường: phiên bản 2003 (do Bộ GD) |
(Nguồn: R.L. Burritt, C. Saka / Journal of Cleaner Production)
METIZ= Bộ kinh tế, Thương mại, Công nghiệp Nhật Bản; MOE = Bộ môi trường Nhật Bản; JEMAI = Hiệp hội Quản Lý Môi Trường Công Nghiệp Nhật Bản.
Phụ lục 3: Trường hợp nghiên cứu gần đây về Kế Toán Quản lý Môi Trường tại Nhật Bản
Kế Toán Quản lý Môi Trường(EMA) | ||||
Kế toán Quản lý Môi trường tiền tệ (MEMA) | Kế toán quản lý môi trường phi tiền tệ (PEMA) | |||
Ngắn hạn | Dài hạn | Ngắn hạn | Dài hạn |
Thông tin thường xuyên | 1.Tanabe Seiyaku Richo Fujitsu Hitachi | 2. Môi trường tác động đến chi phí vốn và các khỏan thu | 9.Tanabe Seiyaku Nippon Oil Richo Canon Schweiz Hitachi Fujitsu | 10.Chi phí môi trường tác động đến môi trường | |
Thông tin không thường xuyên | 3. Fujitsu | 4. Hitachi | 11.fujitsu | 12. Nippon Oil | |
Định hướng tương lai | Thông tin không thường xuyên | 5. Ngân sách hoạt động môi trường Ngân sách vốn môi trường (cổ phiếu) | 6. Lập kế hoạch môi trường dài hạn | 13.Canon Schweiz Hitachi | 14. Hitachi |
Thông tin thường | 7. Chi phí có liên quan đến môi trường | 8.Tanabe Seiyaku | 15.Hitachi | 16.Hitach i |
(Nguồn: R.L. Burritt, C. Saka / Journal of Cleaner Production)
Phụ lục 4: Một số trường hợp nghiên cứu trong kế toán quản lý môi trường
Số trường hợp nghiên cứu EMA | Khu vực / Ngành Công nghiệp / Tên (nếu có) | |
Graff | 39 trường hợp | Tư nhân / Hóa chất; hoàn tất kim loại, chế tạo; in ấn; điện tử; giấy; tiện ích điện, khác/24 đầu tư vốn; 9 sản phẩm / quá trình tính toán chi phí; 6 hoạch định chiến lược |
Nhiều tác giả Bennett và James. The Green Bottom | USA | -Tư nhân/ y tế phẩm và công nghệ ( phân tích lợi nhuận và chi phí)/ Baxter International - Xác định các chi phí môi trường / Sultzer Hydro |
Canada | Khu vực công/ Ontario hydro | |
Switzerland | Tư nhân / toàn chi phí kế toán, máy móc và kỹ thuật | |
UK | -Tư nhân / (công ty Xerox / Bao bì sử dụng tài liệu của công ty (vòng đời sản phẩm chi phí), - tư nhân / xử lý chất thải hóa chất nông nghiệp trong phân chia (theo dõi thông thường và phân bổ) / Xeneca | |
ICAA, EA, VicEPA, | Úc : 4 | - Tư nhân / Giáo dục / Methodist Ladies College, Perth |
- tư nhân / Nhựa Injection / Cormack - Sản xuất tư nhân / dịch vụ cho nội bộ đơn vị / AMP - Dịch vụ tư nhân / Wool sản xuất e carbonising / Michell Group | ||
LHQ DSD EMA, Lund, Thụy Điển, 20022 Tháng mười hai | Úc : 12 | Tư nhân / Ngân hàng, Nhà máy bia, năng lượng, Giấy và Bột giấy, Galvanising, Trượt tuyết, |
Zimbabwe:1 | Xử lý nước | |
Nam Phi : 1 | Tư nhân / Hạt và vi mạch / Zimboard Mutare | |
Costa Rica : 5 | Tư nhân / Khai khoáng, 4 lĩnh vực | |
Romania : 1 | Tư nhân / gia cầm, Nhãn, PVC sản phẩm, máy xay cà phê, mì ống / Pipasa, Etipres, Resintech, | |
Hungary : 1 | Tư nhân / gia cầm, Nhãn, PVC sản phẩm, máy xay cà phê, mì ống / Coopronarango, Roma Prinướce | |
Slovakia: 1 | Khu vực công / nước có thẩm quyền | |
Hàn quốc : 2 | Tư nhân / Hóa chất / Nitrokemia tư nhân / Tông sản xuất tư nhân / Steel, chăm sóc sức khỏe / POSCO, Yuhan-Kimberley | |
LHQ | Canada : 1 | -Tư nhân / nhà máy bột giấy và giấy / |
1 Available at the Department of Environment and Heritage web site http://www.deh.gov.au/industry/finanướce/publications/project.html.
2 Available by contacting the United Nations Expert Working Group through http://www.un.org/esa/sustdev/sdissues/technology/estema1.htm
Mackenzie giấy Division, Abitibi-Tổng công ty hợp nhất | ||
Slovakia : 3 | Tư nhân / bột giấy và giấy; đường sắt vận chuyển hàng sửa chữa; tông nhà sản xuất | |
Mạng lưới EMA châu Âu, Bristol, Anh, tháng 2 năm 2002 | Austria : 11 | Tư nhân / dự án thí điểm |
UK: 14 | Tư nhân / Khảo sát | |
Gago | Tây Ban Nha : 11 | Tư nhân / bàn gỗ, gạch, gỗ, bột giấy, lọc dầu / cung cấp năng lượng trong các công ty vô danh |
Mạng lưới EMA Châu Á Thái Bình Dương, Kobe, Nhật Bản, tháng 9 năm 2001 | Hàn Quốc : 3 | Tư nhân / thép, điện tử, hóa chất / POSCO, Samsung, LG Hóa chất |
Philippines : 11 | Tư nhân / tập đoàn / Lopez Group | |
Ditz et al. Green Ledgers | USA : 9 | Tư nhân / 9 công ty chuyên sâu (bao gồm phòng ngừa ô nhiễm trong bốn công ty nhỏ). Tổng luận: '. Các casework trình bày ở đây tránh được một kế toán rõ ràng chi phí xã hội. |
Kokubu và Nakajima/ IMU | Nhật Bản : 6 | tư nhân / Các / Chất liệu lưu lượng chi phí tại: Nitto Denko, Canon, Tanabe Seiyaku, Takiron, Nippon Paint, Shionogi |
(Nguồn: R.L. Burritt, C. Saka / Journal of Cleaner Production)