Danh Sách Các Bến Cảng Thuộc Nhóm Cảng Biển Khu Vực Phía Bắc


International Journal on Marine Navigation and Safety of Sea Transportation, 2016, 10(2), P. 315-320.

71. Vũ Văn Hiếu Nguyễn Đình Hòe, Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu môi trường và phát triển, NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2007, Hà Nội, 184.

72. Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 về Báo các hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc, Bộ Tài Nguyên và môi trường, 2015.

73. Christos Mattas, Integrated Groundwater Resources Management Using the DPSIR Approach in a GIS Environment: A Case Study from the Gallikos River Basin, North Greece, Water, 2014, 6, P. 1043-1068.

74. Nguyễn Văn Tuấn, Hàm phân phối nhị phân, trong phân tích số liệu và tạo biểu đồ bằng P, Nhà xuất bản KH và KT, 2007, TP. Hồ Chí Minh.

75. Risk Analysis of the Carriage, Handling and Storage of Dangerous Goods along the Mekong River, Mekong River Commission, 2012.

76. R. W. Saaty, The analytic hierarchy process—what it is and how it is used, Mathematical modelling, 1987, 9(3-5), P. 161-176.

77. N. Dalkey, O Helmer, An experimental application of the Delphi method to the use of Experts, Management Science, 1963, Vol. 9(3), P. 458-467.

78. Báo cáo Hiện trạng môi trường tình Quảng Ninh giai đoạn 2016 - 2020, Sở Tài Nguyên Môi trường Quảng Ninh, 2020, Quảng Ninh.

79. Báo cáo Hiện trạng môi trường Tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, Sở Tài Nguyên và Môi trường Thái Bình, 2020, Thái Bình.

80. Báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020, Sở Tài Nguyên và Môi trường Nam Định, 2020, Nam Định.

81. Báo cáo hiện trạng môi trường thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2020, Sở Tài Nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng, 2021, Hải Phòng.

82. Cao Thị Thu Trang Lưu Văn Diệu (Chủ biên), Lê Xuân Sinh, Vũ Thị Lựu, Trần Đức Thạnh, Sức Chịu tải Môi trường các thủy vực tiêu biểu ven bờ Việt Nam, Nhà Xuất bản KHTN và CN, 2016, Hà Nội, 355.


PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Danh sách các bến cảng thuộc nhóm cảng biển khu vực phía Bắc Phụ lục 2: Mẫu phiếu điều tra, khảo sát thông tin tại các cảng biển

Phụ lục 3: Chỉ dẫn cho điểm và đánh giá nguy cơ trong quá trình bốc xếp và lưu kho hàng HNS tại cảng biển

Phục lục 4: Danh sách mã hóa các bến tiến hành đánh giá nguy cơ suy thoái Phụ lục 5: Mẫu phiếu xin ý kiến chuyên gia

Phụ lục 6: Danh sách các chuyên gia xin ý kiến

Phục lục 7: Phiếu điều tra, khảo sát thông tin tại một số bến cảng


Phụ lục 1. Danh sách các bến cảng thuộc nhóm cảng biển khu vực phía Bắc

(Theo Quyết định số761/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 4 năm 2020 công bố Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam của Bộ Giao thông Vận tải )

STT

Tên bến cảng

Loại hình

Thuộc cảng

biển

1

Bến cảng Mũi Chùa

Tổng hợp (TH)

Quảng Ninh

2

Bến cảng Vạn Gia

TH

3

Bến cảng Than Cẩm Phả

Chuyên dùng

(CD)

4

Bến cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả

CD

5

Bến cảng tổng hợp Cái Lân

TH

6

Bến Nhà máy đóng tàu Hạ Long

CD

7

Bến khách Hòn Gai

CD

8

Bến Nhà máy xi măng Hạ Long

CD

9


Bến cảng xăng dầu B12

Chuyên dùng

hàng lỏng (CDL)

10

Bến cảng chuyên dùng nhiệt điện

Thăng Long

CD

11

Bến cảng tàu khách QT Hạ Long

CD

12

Bến cảng nhà máy xi măng Thăng Long

CD

13

Bến cảng xăng dầu Cái Lân

CDL

14

Bến cảng Hải Phòng

TH

Hải Phòng

15

Bến Vật Cách

TH

16

Bến cảng liên doanh phát triển Đình Vũ

Container

17

Bến cảng Hải Đăng

TH

18

Bến cảng container Chùa Vẽ

Container

19

Bến cảng Thủy sản II

Tổng hợp

20

Bến cảng Đầu tư và phát triển cảng

Đình Vũ

Container

21

Bến cảng Xăng dầu Đình Vũ (19-9)

CDL

22

Bến cảng Đoạn Xá

Tổng hợp

23

Bến cảng Transvina

Container

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 202 trang tài liệu này.

Nguy cơ gây suy thoái môi trường từ quá trình lưu kho và bốc xếp hàng hóa chất độc tại nhóm cảng biển phía Bắc Việt Nam - 21


STT

Tên bến cảng

Loại hình

Thuộc cảng

biển

24

Bến cảng container Việt Nam

(Viconship)

Container


25

Bến cảng Cửa Cấm

Tổng hợp

26

Bến cảng Thượng Lý

CDL

27

Bến cảng Gas Đài Hải

CDL

28

Bến cảng Total Gas Hải Phòng

CDL

29

Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng

CDL

30

Bến cảng khí hóa lỏng Thăng Long

CDL

31

Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng

CD

32

Bến cảng caltex

TH

33

Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam

Triệu

CD

34

Bến cảng đóng tàu Phà Rừng

CD

35

Bến cảng Lilama Hải Phòng

TH

36

Bến cảng Cá Hạ Long

CD

37

Bến cảng cơ khí Hạ Long

CD

38

Bến cảng công ty 128

TH

39

Bến cảng Biên Phòng

40

Bến cảng thiết bị vật tư Chùa Vẽ

TH

41

Bến cảng Đông Hải

TH

42

Bến cảng Tiến Mạnh

TH

43

Bến cảng trang trí công ty 189

CD

44

Bến cảng công ty Sông Đà 12 (Tự

Long)

TH

45

Bến cảng dầu K99

CDL

46

Bến cảng tổng hợp Đình Vũ

Container

47

Bến cảng DAP (hóa chất Việt Nam)

Tổng hợp

48

Bến cảng Nam Hải

Container

49

Bến cảng công ty Hóa dầu quân đội

(Mipec)

CDL

50

Bến cảng xăng dầu KCN Đình Vũ

CDL


STT

Tên bến cảng

Loại hình

Thuộc cảng

biển

51

Bến cảng Công ty CP Dầu khí Hải Linh

Hải Phòng

CDL


52

Bến cảng Công ty vận tải và cung ứng

xăng dầu (Quỳnh Cư)

TH

53

Bến cảng Công ty TNHH MTV 189

container

54

Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Hải

Phòng

CD

55

Bến cảng Việt Nhật

TH

56

Bến Cảng Nam Ninh

TH

57

Bến cảng Nam Hải Đình Vũ

Container

58

Bến cảng container Vip Greenport

Container

59

Bến cảng Nam Đình Vũ

container

60

Bến cảng chuyên dụng rau quả thực

phẩm tổng hợp Hùng Vương

TH

61

Bến cảng Công ten nơ QT Hải Phòng

Container

62

Bến cảng Hải An

container

63

Bến cảng Hải Thịnh

TH

Nam Định

64

Bến cảng Thịnh Long

TH

65

Bến cảng nhà máy đóng tàu Thịnh

Long

CD

66

Bến cảng xuất nhập xăng dầu Hải Hà

CDL

Thái Bình

67

Bến cảng Diêm Điền

TH


Phụ lục 2. Mẫu phiếu điều tra, khảo sát thông tin tại các cảng

PHIẾU KHẢO SÁT, THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ NGUY CƠ GÂY SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG LƯU KHO VÀ BỐC XẾP HÀNG HÓA CHẤT ĐỘC TẠI CẢNG BIỂN

Tên bến cảng:………………………………………………………………………………… Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………... Người được phỏng vấn……………………………………………………………………… Chức vụ…………………………………………………………………………………………

PHẦN 1: THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG CỦA BẾN CẢNG


1.1. Khu vực cảng biển có tiến hành nghiệm thu, đánh giá chất lượng dịch vụ Đảm bảo an toàn hàng hải theo Thông tư số 42/2019/TT-BGTVT ngày 30/10/2019 quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải ?

Chưa

Lần đánh giá gần đây nhất năm:…………………


Kết quả đánh giá lần gần nhất hoặc kết quả đánh giá tại thời điểm hiện tại:


Tất cả các tiêu chí đều “Đạt” ngay trong lần đầu đánh giá

Kết quả “Đạt”, nhưng có một tiêu chí phải khắc phục trong lần đầu đánh giá

Kết quả “Đạt”, nhưng có từ 2 tiêu chí trở lên phải khắc phục trong lần đầu đánh giá

Kết quả “Không đạt” trong kỳ đánh giá

1.2. Bến cảng có tiến hành kiểm định kết cấu hạ tầng cảng biển lần gần nhất theo Thông tư số 59/2014/TT-BGTVT ngày 27 tháng 10 năm 2014 quy định kiểm định chất lượng kết cấu hạ tầng bến cảng trong vùng nước cảng biển ?

Chưa

Lần kiểm định gần đây nhất năm:…………………


Kết quả đánh giá lần gần nhất hoặc kết quả đánh giá tại thời điểm hiện tại:


Vẫn đáp ứng yêu cầu về điều kiện khai thác bình thường, không phải cải tạo hay sửa chữa


Đáp ứng yêu cầu về điều kiện khai thác bình thường, sau khi được cải tạo hay sửa chữa

Đáp ứng yêu cầu về điều kiện khai thác bình thường nhưng phải có những biện pháp an toàn bổ sung

Không đáp ứng các yêu cầu về an toàn phải điều chỉnh quy mô, tính năng sử dụng của bến

1.3. Bến cảng có đánh giá an toàn của hệ thống kho chứa, bến bãi phục vục việc lưu giữ hàng hóa chất độc hại tại bến cảng so với các quy định hiện hành đối với từng loại hình hàng hóa bốc xếp và lưu giữ tại cảng ?


Chưa

Lần đánh giá gần đây nhất năm:…………………

Cảng tự đánh giá Cơ quan đánh giá độc lập

Kết quả đánh giá lần gần nhất hoặc kết quả đánh giá tại thời điểm hiện tại:


Vẫn đáp ứng yêu cầu về điều kiện khai thác bình thường, không phải cải tạo hay sửa chữa

Đáp ứng yêu cầu về điều kiện khai thác bình thường, sau khi được cải tạo hay sửa chữa

Đáp ứng yêu cầu về điều kiện khai thác bình thường nhưng phải có những biện pháp an toàn bổ sung

Không đáp ứng các yêu cầu về an toàn phải điều chỉnh quy mô, tính năng sử dụng của bến

1.4. Cảng có trang bị các thiết bị, công trình bảo vệ môi trường, phòng ngừa và ứng phó sự cố theo quy định được cơ quan có thẩm quyền xác nhận ?


Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường của cảng

Đáp ứng yêu cầu về quản lý chất thải từ tàu theo quy định tại 41/2017/TT-BGTVT

Hệ thống thiết bị PCCC được cơ quan chức năng nghiệm thu, xác nhận

Hệ thống thiết bị ƯPSC tràn dầu đáp ứng yêu cầu của kế hoạch ƯPSC tràn dầu được cơ quan chức năng phê duyệt


Hệ thống thiết bị ƯPSC hóa chất đáp ứng yêu cầu của kế hoạch/biện pháp ƯPSC hóa chất được cơ quan chức năng phê duyệt/chấp thuận


PHẦN 2: THÔNG TIN VỀ CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ BỐC XẾP, LƯU KHO HÀNG HÓA CHẤT ĐỘC HẠI (HNS) TẠI CẢNG


2.2. Cảng có tiến hành đánh giá hoặc kiểm định công nghệ, thiết bị bốc xếp hàng HNS tại cảng?


Chưa

Lần đánh giá gần đây nhất năm:…………………

Cảng tự đánh giá Cơ quan đánh giá độc lập

- Kết quả đánh giá lần gần nhất hoặc kết quả đánh giá tại thời điểm hiện tại:


Công nghệ, thiết bị bốc xếp chuyên dụng, đáp ứng yêu cầu, không có khuyến nghị cải tiến, thay đổi về công nghệ, thiết bị hay biện pháp an toàn.

Công nghệ, thiết bị bốc xếp chuyên dụng, đáp ứng yêu cầu, không có khuyến nghị cải tiến, thay đổi về công nghệ, thiết bị nhưng có khuyến nghị bổ sung biện pháp an toàn.

Công nghệ, thiết bị bốc xếp không chuyên dụng, nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu, có khuyến nghị cải tiến, thay đổi về công nghệ, thiết bị hoăc có khuyến nghị bổ sung biện pháp an toàn.

Công nghệ, thiết bị bốc xếp không chuyên dụng, không đáp ứng yêu cầu, có khuyến nghị cải tiến, thay đổi về công nghệ, thiết bị và biện pháp an toàn.


2.3. Cảng có tiến hành đánh giá hoặc kiểm định công nghệ, thiết bị lưu giữ hàng HNS tại cảng?


Chưa

Lần đánh giá gần đây nhất năm:…………………

Cảng tự đánh giá Cơ quan đánh giá độc lập

- Kết quả đánh giá lần gần nhất hoặc kết quả đánh giá tại thời điểm hiện tại:

Công nghệ, thiết bị lưu giữ chuyên dụng, đáp ứng yêu cầu, không có khuyến nghị cải tiến, thay đổi về công nghệ, thiết bị hay biện pháp an toàn.

Công nghệ, thiết bị lưu giữ chuyên dụng, đáp ứng yêu cầu, không có khuyến nghị cải tiến, thay đổi về công nghệ, thiết bị nhưng có khuyến nghị bổ sung biện pháp an toàn.

Công nghệ, thiết bị lưu giữ không chuyên dụng, nhưng vẫn đáp ứng yêu cầu, có khuyến nghị cải tiến, thay đổi về công nghệ, thiết bị hoăc có khuyến nghị bổ sung biện pháp an toàn.

Công nghệ, thiết bị lưu giữ không chuyên dụng, không đáp ứng yêu cầu, có khuyến nghị cải tiến, thay đổi về công nghệ, thiết bị và biện pháp an toàn.


Cảng không lưu giữ hàng HNS tại cảng mà chuyển ngay ra ngoài phạm vi của cảng

Xem tất cả 202 trang.

Ngày đăng: 17/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí