B. Ảnh Hưởng Hrt Đến Khả Năng Xử Lý Cod Quá Trình Mbr

Bảng 2.10.B. Ảnh hưởng SRT đến khả năng xử lý TP


Ngày

Nồng độ tổng

Pvào (mg/L)

Tải lượng tổng P vào

(kg TP/m3 ngày)

Nồng độ tổng P

ra (mg/L)

Hiệu

suất (%)

1

11,52

0,031;

5,87

49,05

2

12,78

0,034

6,32

50,55

3

11,28

0,030

5,68

49,65

4

12,56

0,033

6,14

51,11

5

11,89

0,032

5,89

50,46

6

12,21

0,033

5,93

51,43

7

11,53

0,031

5,54

51,95

8

12,12

0,032

5,62

53,63

9

11,68

0,031

5,46

53,25

10

11,34

0,030

5,21

54,06

11

11,97

0,032

5,31

55,63

12

11,88

0,032

5,28

55,56

13

12,78

0,034

5,72

55,24

14

12,36

0,033

5,55

55,10

Trung

bình

11,99

0,032

5,68

52,61

15

11,89

0,032

5,52

53,57

16

12,78

0,034

5,66

55,71

17

11,98

0,032

5,45

54,50

18

12,65

0,034

5,51

56,44

19

12,38

0,033

5,49

55,65

20

11,48

0,031

5,02

56,27

21

12,45

0.033

5,10

59,04

22

11,98

0,032

4,89

59,18

23

12,59

0,033

4,92

60,92

24

11,69

0,031

4,71

59,71

25

12,67

0,034

4,93

61,09

26

11,56

0,031

4,68

59,52

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xử lý hóa chất bảo vệ thực vật glyphosate trong nước bằng quá trình oxy hóa điện hóa kết hợp với thiết bị phản ứng sinh học – màng MBR - 25

12,74

0,034

4,96

61,06

28

11,57

0,031

4,63

59,98

Trung

bình

12,17

0,033

5,11

58,05

29

12,65

0,034

4,98

60,63

30

12,78

0,034

4,94

61,34

31

12,88

0,034

4,82

62,57

32

11,69

0,031

4,46

61,85

33

12,23

0,033

4,52

63,04

34

12,78

0,034

4,72

63,07

35

12,89

0,034

4,68

63,69

36

12,58

0,034

4,78

62,00

37

11,67

0,031

4,36

62,64

38

11,79

0,031

4,25

63,95

39

12,56

0,033

4,49

64,25

40

11,48

0,031

4,16

63,76

41

11,89

0,032

4,09

65,60

42

11,78

0,031

4,05

65,62

Trung

bình

12,26

0,033

4,52

63,18

27

Bảng 2.11B. Ảnh hưởng HRT đến khả năng xử lý COD quá trình MBR


Chế

độ

Nồng độ COD

vào (mg/L)

Tải lượng COD vào

(kg COD/m3 ngày)

Nồng độ COD

ra (mg/L)

Hiệu suất

(%)


Chế độ 1

898,12

7,184

294,15

67,25

899,37

7,194

290,21

67,73

879,20

7,034

284,17

67,68

886,58

7,092

282,38

68,15

878,12

7,025

288,91

67,10

899,12

7,193

289,19

67,83

893,57

7,149

287,63

67,81

882,12

7,057

284,67

67,73

889,56

7,116

281,39

68,37

887,63

7,101

282,37

68,19

Trung

bình

889,34

7,114

286,51

67,78


Chế độ 2

878,18

4,683

156,16

82,21

879,24

4,689

153,78

82,51

889,29

4,742

152,87

82,81

883,13

4,710

158,68

82,03

898,14

4,790

151,35

83,15

895,13

4,774

153,68

82,83

891,27

4,753

157,17

82,37

886,63

4,729

153,21

82,72

878,29

4,684

157,45

82,07

879,54

4,690

157,17

82,13

Trung

bình

885,88

4,724

155,15

82,48


Chế độ 3

871,29

2,323

41,22

95,27

878,32

2,342

40,56

95,38

886,18

2,363

41,98

95,26

895,26

2,387

41,58

95,35

898,12

2,394

40,67

95,47


879,16

2,344

42,16

95,20

896,87

2,391

40,78

95,45

882,58

2,353

39,22

95,56

883,28

2,355

41,19

95,34

878,32

2,342

39,22

95,53

Trung

bình

884,94

2,359

40,86

95,38



Bảng 2.12B. Ảnh hưởng HRT đến khả năng xử lý glyphosate bằng quá trình MBR



Chế độ

Nồng độ glyphosatevào (mg/L)

Tải lượng glyphosate vào (kg glyphosate/m3

ngày)

Nồng độ glyphosate ra (mg/L)


Hiệu suất (%)


Chế độ 1 HRT:

3h

2,92

0,0234

1,22

58,22

2,86

0,0229

1,19

58,39

2,87

0,0230

1,18

58,89

3,01

0,0241

1,20

60,13

3,02

0,0242

1,28

57,62

2,97

0,0238

1,16

60,94

2,95

0,0236

1,15

61,02

2,88

0,0230

1,19

58,68

2,91

0,0233

1,14

60,82

2,89

0,0231

1,19

58,82

Trung

bình

2,93

0,0234

1,19

59,35


Chế độ 2 HRT: 4,5h

2,88

0,0154

0,71

75,35

2,79

0,0149

0,75

73,12

2,77

0,0148

0,69

75,09

2,96

0,0158

0,72

75,68

2,86

0,0153

0,73

74,48

2,92

0,0156

0,75

74,32

2,95

0,0157

0,73

75,25

2,96

0,0158

0,71

76,01

2,93

0,0156

0,69

76,45

2,78

0,0148

0,71

74,46

Trung

bình

2,88

0,0154

0,72

75,02


Chế độ 3 HRT:

9h

2,82

0,0075

0,12

95,74

2,84

0,0076

0,10

96,48

2,77

0,0074

0,09

96,75

3,02

0,0074

0,11

96,36

3,01

0,0081

0,12

96,01

2,87

0,0077

0,10

96,52

2,82

0,0075

0,09

96,81

2,97

0,0079

0,09

96,97

2,89

0,0077

0,11

96,19

2,93

0,0078

0,12

95,90

Trung

bình

2,89

0,0077

0,105

96,37



Bảng 2.13B. Ảnh hưởng HRT đến khả năng xử lý NH4+ bằng quá trình MBR


Chế

độ

Nồng độ NH4+

vào (mg/L)

Tải lượng NH4+ vào

(Kg NH4+/m3 ngày)

Nồng độ NH4+

ra (mg/L)

Hiệu suất

(%)


Chế độ 1

32,17

0,257

11,66

63,76

32,22

0,258

11,32

64,87

31,89

0,255

11,65

63,47

31,12

0,249

10,99

64,69

30,78

0,246

11,52

62,57

30,89

0,247

11,57

62,54

31,12

0,249

11,32

63,62

31,52

0,252

11,42

63,77

30,21

0,242

11,23

62,83

31,67

0,253

11,21

64,60

Trung

bình

31,36

0,251

11,39

63,67


Chế độ 2

31,99

0,171

7,37

76,96

32,87

0,175

7,32

77,73

31,57

0,168

7,59

75,96

31,22

0,167

7,28

76,68

30,69

0,164

7,66

75,04

30,83

0,164

7,58

75,41

31,99

0,171

7,98

75,05

30,59

0,163

7,89

74,21

31,21

0,166

7,76

75,13

31,38

0,167

7,58

75,84

Trung

bình

31,43

0,168

7,60

75,80


Chế độ 3

31,58

0,083

2,08

93,41

32,78

0,080

2,12

93,53

31,26

0,086

1,96

93,73

30,69

0,079

1,89

93,84

31,37

0,084

1,97

93,72

31,52

0,084

2,09

93,37

32,99

0,087

1,93

94,15

31,57

0,084

1,83

94,20

31,72

0,085

1,82

94,26

31,98

0,085

1,92

93,99

Trung

bình

31,75

0,085

1,96

93,82


Bảng 2.14B. Ảnh hưởng HRT đến khả năng xử lý TN bằng quá trình MBR


Chế

độ

Nồng độ tổng N

vào (mg/L)

Tải lượng tổng N vào

(kg TN/m3 ngày)

Nồng độ tổng N

ra (mg/L)

Hiệu suất

(%)


Chế độ 1

49,99

0,399

16,66

66,67

48,89

0,391

16,56

66,12

49,52

0,396

15,89

67,91

49,81

0,398

16,23

67,42

47,89

0,383

16,19

66,19

49,54

0,396

16,02

67,66

48,26

0,386

15,99

66,87

47,19

0,378

15,95

66,20

48,32

0,387

15,71

67,49

48,87

0,391

15,33

68,63

Trung

bình

48,63

0,390

16,05

66,98


Chế độ 2

48,51

0,259

12,28

74,69

48,59

0,259

12,16

74,97

49,52

0,264

11,89

75,99

48,85

0,261

11,32

76,83

48,92

0,261

11,28

76,94

48,66

0,260

11,56

76,24

49,25

0,263

11,89

75,86

48,42

0,258

11,22

76,83

48,56

0,259

11,18

76,98

48,72

0,260

11,36

76,68

Trung

bình

48,8

0,260

11,61

76,20


49,58

0,132

3,23

93,49

48,57

0,130

3,26

9329

Chế

độ 3

47,53

0,127

3,19

93,29

47,85

0,128

3,26

93,19

48,96

0,130

3,12

93,63

48,52

0,129

3,09

93,63

49,18

0,131

3,18

93,53

49,23

0,131

3,22

93,46

48,17

0,128

3,12

93,52

48,29

0,129

3,17

93,44

Trung

bình

48,59

0,130

3,18

93,44



Bảng 2.15B. Ảnh hưởng HRT đến khả năng xử lý TP bằng quá trình MBR


Chế

độ

Nồng độ tổng P

vào (mg/L)

Tải lượng tổng P vào

(kg TP/m3 ngày)

Nồng độ tổng

Pra (mg/L)

Hiệu suất

(%)


Chế độ 1

12,56

0,100

8,37

33,36

12,36

0,099

8,36

32,36

11,89

0,095

8,28

30,36

11,78

0,094

8,14

30,90

12,35

0,099

8,12

34,25

12,08

0,097

8,32

31,13

12,11

0,097

8,28

31,63

12,09

0,097

8,12

32,84

12,05

0,096

8,06

33,11

12,33

0,099

8,14

33,98

Trung

bình

12,16

0,097

8,22

32,39


Chế độ 2

12,89

0,069

6,58

48,95

12,61

0,067

6,56

47,98

12,68

0,068

6,45

49,13

12,78

0,068

6,41

49,84

11,96

0,064

6,49

45,74

12,49

0,067

6,42

48,60

11,88

0,063

6,48

45,45

11,78

0,063

6,43

45,42

11,98

0,064

6,41

46,49

12,12

0,065

6,39

47,28

Trung

bình

12,32

0,066

6,46

47,49


Chế độ 3

11,78

0,031

4,12

65,03

12,32

0,033

4,32

64,94

12,46

0.033

4,36

65,01

11,99

0,032

3,96

66,97

12,36

0,033

4,19

66,10

12,19

0,033

4,35

64,32

11,92

0,032

4,38

63,26

11,78

0,031

4,46

62,14

12,03

0,032

4,45

63,01

12,17

0,032

4,48

63,19

Trung

bình

12,10

0,032

4,31

64,40

Xem tất cả 229 trang.

Ngày đăng: 07/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí